Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

DEHDG HK2 LOP 11 THPT CHUYEN THAI NGUYEN 2018 kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (398.32 KB, 10 trang )

SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: Toán – Lớp 11 – Chương trình Nâng cao
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 132

Câu 1.

Tính đạo hàm của hàm số y =
A. y′ =
C. y′ =

−9 x 2 − 4 x + 1

( x + 1)

2

−3 x 2 − 6 x + 1

( x + 1)

2

x ( 1 − 3x )
.
x +1

.



B. y′ = 1 − 6 x 2 .

.

D. y′ =

1 − 6x2

( x + 1)

2

.

Lời giải
Chọn C.

( 1 − 6 x ) ( x + 1) − 1. ( x − 3x
x − 3x 2
y=
⇒ y′ =
2
x +1
( x + 1)

Câu 2.

2


) = −3x

2

− 6x +1

( x + 1)

2

.

 x3 − 8
khi x ≠ 2

Cho hàm số f ( x ) =  x − 2
. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số liên
mx + 1 khi x = 2


tục tại x = 2 .
13
A. m =
.
2

B. m =

15
.

2

C. m =

17
.
2

D. m =

11
.
2

Lời giải
Chọn D.
+ Hàm số đã cho xác định tại x = 2 và f ( 2 ) = 2m + 1 .
x3 − 8
+ lim f ( x ) = lim
= lim ( x 2 + 2 x + 4 ) = 12
x→2
x→2 x − 2
x →2
+ Để hàm số liên tục tại x = 2 thì điều kiện cần và đủ là 2m + 1 = 12 ⇔ m =
Câu 3.

11
.
2


Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a 2 , SA = 2a . Tính côsin của góc giữa hai mặt
phẳng ( SAB ) và ( ABCD ) .
A.

7
.
7

B.

30
.
15

C.
Lời giải

Chọn A.

1
.
2

D.

42
.
7



Gọi H là tâm đáy ABCD . Vì hình chóp đã cho đều nên SH vuông góc với ( ABCD ) .
Kẻ HG vuông góc với AB tại G . Ta chứng minh được SG cũng vuông góc với AB tại G .
·
Vậy góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( ABCD ) là α = SGH
.
2

a 2
a 14
Trong tam giác vuông SGA vuông tại G , Ta có: SG = SA − GA = 4a − 
=
÷
 2 ÷
2


2

Trong tam giác vuông SHG vuông tại H , ta có: cos α =
Câu 4.

2

HG
2a
7
=
=
.
SG a 14

7

Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) = sin x + cos x tại điểm x =

π2 
A. f ′  ÷ = 2 .
 16 
π2  2 2

C. f  ÷ =
.
π
 16 

2

π2
.
16

π2 
B. f ′  ÷ = 0 .
 16 
π2  2

D. f  ÷ = .
 16  π
Lời giải

Chọn B.

1

f ( x ) = sin x + cos x ⇒ f ′ ( x ) =
π2 
⇒ f ′  ÷=
 16 
Câu 5.

1
2

π2
16

cos

π2

16

2 x

1
2

π2
16

cos x −


sin

)
)

2 x

sin x .

π2
=0.
16

r uuur
Cho hình lăng trụ ABC. A′B′C ′ . Đặt a = AA′ ,
uuuu
r
A′B′C ′ . Vectơ AG ′ bằng:
uuuu
r 1 r r r
A. AG ′ = a + 3b + c .
3
uuuu
r 1 r r r
C. AG ′ = a + b + 3c .
3

(
(


1

r uuur r uuur
b = AB , c = AC . Gọi G′ là trọng tâm của tam giác

uuuu
r 1 r r r
B. AG′ = a + b + c .
3
uuuu
r 1 r r r
D. AG′ = 3a + b + c .
3

(
(

)

)


Lời giải
Chọn D.

uuuu
r uuur uuuur r 2 uuuur r 2 1 uuuur uuuur r 1 r r 1 r r r
AG′ = AA′ + A′G′ = a + A′M = a + . A′B ′ + A′C ′ = a + b + c = 3a + b + c .
3
3 2

3
3

(

Câu 6.

)

(

)

(

)

Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , hai mặt bên ( SAB ) và ( SBC ) cùng
vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) , SB = a 2 . Tính góc giữa SD và ( ABCD ) .
A. 60o .

B. 30o .

C. 45o .
Lời giải

D. 90o .

Chọn C.


ïì ( SAB ) ^ ( ABCD )
·
Þ SB ^ ( ABCD) , góc giữa SD và ( ABCD ) là ( SD, AD ) = SDA
Ta có ïí
ïï ( SBC ) ^ ( ABCD )
î
·
Xét D SAD vuông cân tại S Þ SDA
= 45o .

Câu 7.

Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD. A¢B ¢C ¢D ¢có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Tính khoảng
cách từ điểm A¢đến mặt phẳng ( AB ¢D ¢) .
A.

a
.
3

B.

a 2
.
2

C.

a 2
.

3

D.

2a
.
3


Lời giải
Chọn D.

Gọi O ¢ là trung điểm của B ¢D ¢, kẻ A¢H ^ AO ¢, dễ dàng chứng minh được d ( A¢, ( AB ¢D ¢) ) = A¢H
Xét D AA¢O ¢ vuông tại A¢, có AA¢= 2a, A¢O ¢=

A¢C ¢ a 2
=
2
2

1
1
1
9
2a
=
+
= 2 Þ A¢H =
.
2

2
2
A¢H
A¢A
A¢O ¢ 4a
3

Câu 8.

lim

A.

1 + 5 + 9 +... +( 4n - 3)
bằng
2 + 7 +12 +... +( 5n - 3)

4
.
5

B.

5
.
6

2
.
3

Lời giải

C.

D.

3
.
4

Chọn A.
n
( 2 +( n - 1) .4)
1 + 5 + 9 +... +( 4n - 3)
2 = lim 4n - 2 = 4 .
= lim
Ta có lim
n
2 + 7 +12 +... +( 5n - 3)
5n - 1 5
( 4 +( n - 1) .5)
2
Câu 9.

Cho cấp số nhân un có tổng của hai số hạng đầu tiên bằng 4 , tổng của ba số hạng đầu tiên bằng 13 ,
tính tổng của năm số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho, biết công bội của cấp số nhân đó là một
số dương.
181
35
A. S5 = 121 .

B. S5 =
.
C. S5 = 141 .
D. S5 = .
16
16
Lời giải
Chọn A.
éq = 3 ( n )
ìï u1 ( 1 + q ) = 4
ê
ïìï u1 + u2 = 4
1+ q
4
ï
Û í
Þ
= Þ ê
Ta có í
3
2
2
ïïî u1 + u2 + u3 = 13 ïï u1 ( 1 + q + q ) = 13 1 + q + q
13 êq =- ( l )
ïî
ê
4
ë



Với q = 3 Þ u1 = 1 Þ S5 =

u1 ( 1- q 5 )
1- q

= 121 .

Câu 10. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =

2 x +1
tại điểm thuộc đồ thị hàm số có tung độ bằng 3
x- 1

là:
A. y =-

1
13
x.
3
3

B. y =-

1
12
x+ .
3
3


C. y =-

1
12
x.
3
3

D. y =-

1
13
x+ .
3
3

Lời giải
Chọn D.
Ta có y0 = 3 Þ x0 = 4 , y ¢=

- 3

( x - 1)

2

Þ y ¢( 4) =-

1
3


1
13
x+ .
3
3
2
Câu 11. Vận tốc của một chất điểm chuyển động được hiển thị bởi công thức v ( t ) = 8t + 3t , trong đó t > 0 , t

Phương trình tiếp tuyến có dạng y = f ¢( xo ) ( x - xo ) + yo Þ y =-

tính bằng giây và v ( t ) tính bằng mét/giây. Tính gia tốc của chất điểm tại thời điểm mà vận tốc
chuyển động là 11 mét/giây.
A. 6m/s 2 .
B. 11m/s 2 .
C. 14m/s 2 .
D. 20m/s 2 .
Lời giải
Chọn C.
t = 1
.
v ( t ) = 11 ⇒ 8t + 3t = 11 ⇔ 3t + 8t − 11 = 0 ⇔ 
t = − 11
3

Vì t > 0 nên t = 1 .
Gia tốc: a ( t ) = v′ ( t ) = 8 + 6t ⇒ a ( 1) = 14 .
2

2


Câu 12. Trong các dãy số ( un ) cho bởi số hạng tổng quát u n sau, dãy số nào là dãy số giảm?
1
3n − 1
2
A. un = n .
B. un = n + 2 .
C. un = n .
D. un =
.
2
n +1
Lời giải
Chọn C.
Với mọi số tự nhiên n ≥ 1 , ta có: un +1 =

1
1
1
=
< n = un .
n +1
n
2
2.2
2

1
là dãy số giảm.
2n

Câu 13. Nếu các số 5 + m; 7 + 2m; 17 + m theo thứ tự lập thành một cấp số cộng thì m bằng bao nhiêu ?
A. m = 3 .
B. m = 4 .
C. m = 2 .
D. m = 5 .
Lời giải
Chọn A.
Các số 5 + m; 7 + 2m; 17 + m theo thứ tự lập thành một cấp số cộng nên ta có

Vậy dãy số ( un ) với un =


5 + m + 17 + m = 2 ( 7 + 2 m ) ⇔ m = 4 .

Câu 14. Kết quả của giới hạn lim
A. +∞ .

3n − 4.2n +1 − 3

3.2n + 4n
B. −∞ .

C. 0 .
Lời giải

D. 1 .

Chọn C.
n


n

n

3
1
1
− 8.  ÷ − 3  ÷

÷
n
n +1
3 − 4.2 − 3
4
2
 4 = 0 = 0
lim
= lim  
.
n
n
n
3.2 + 4
1
1
3.  ÷ + 1
2
Câu 15. Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn a = 2,151515... (chu kì 15), a được biểu diễn dưới dạng phân số
m
, trong đó m, n là các số nguyên dương. Tính tổng m + n .

n
A. m + n = 38 .
B. m + n = 104 .
C. m + n = 312 .
D. m + n = 114 .
Lời giải
Chọn B.
15 15 15
15
a = 2,151515... = 2 + 2 + 4 + 6 + ×××+ 2 n + ×××
10 10 10
10
15
15 15 15
15
Do 2 ; 4 ; 6 ; ×××; 2 n ; ×××lập thành một cấp số nhân ( un ) lùi vô hạn với số hạng đầu u1 = 2 ,
10 10 10
10
10
15
1
71
1
a =2+ 2 ×
=
công bội q = 2 nên t có
10 1 − 1
33 .
10
2

10
.
⇒ m = 71; n = 33 ⇒ m + n = 104

Câu 16. Cho tứ diện ABCD có AB = AC , DB = DC . Gọi I là trung điểm của cạnh BC . Hãy chọn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau
A. DI ⊥ ( ABC ) .
B. ( ABC ) ⊥ ( AID ) . C. CD ⊥ ( ABD ) .
D. AI ⊥ ( BDC ) .
Lời giải
Chọn B .
Do AB = AC , DB = DC nên ta có
 BC ⊥ ( IAD )
 BC ⊥ IA
⇒
⇒ ( ABC ) ⊥ ( IAD ) .

 BC ⊥ ID  BC ⊂ ( ABC )

Câu 17. Cho hàm số y = x 3 − x 2 + 1 . Tìm điểm nằm trên đồ thị hàm số sao cho tiếp tuyến tại đó có hệ số góc
nhỏ nhất?
 1 25 
 2 23 
 1 24 
A.  ; ÷.
B.  ; ÷.
C.  ; ÷.
D. ( 0;1) .
 3 27 
 3 27 

 3 27 


Lời giải
Chọn A .
1
Ta có y′ = 3 x 2 − 2 x là hàm số bậc hai có hệ số a = 3 > 0 nên đạt giá trị nhỏ nhất tại x = .
3
1
25
⇒y=
.
3
3
1 
 1

Câu 18. Giới hạn lim+  2
÷ bằng
x→2  x − 4
x−2
A. +∞ .
B. −2 .

Với x =

D. −∞ .

C. −3 .
Lời giải


Chọn D .
Ta có
 lim+ ( −x − 1) = −3 < 0
x→2
1 
− x −1

 1
x2 − 4) = 0

= lim+ 2
= −∞ .
nên lim+  2
(
xlim
÷
+
x→2  x − 4
x − 2  x →2 x − 4
 →2
2

ví i x > 2 ⇒ x − 4 > 0
Câu 19. Cho hàm số y = 3x 3 + x 2 + 1 , có đạo hàm y′ . Để y′ ≤ 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?
 9 
 2 
A.  − ;0  .
B.  − ;0  .
 2 

 9 
9
2


C.  −∞; −  ∪ [ 0; +∞ ) .
D.  −∞; −  ∪ [ 0; +∞ ) .
2
9



Lời giải
Chọn B .
2
Ta có y′ = 9 x + 2 x ≤ 0 ⇔

−2
≤ x ≤ 0.
9

Câu 20. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0 ?
A.

(x
lim

x →−2

2


− x − 6)

x3 + 2 x 2

2

B. lim

.

x →1

x −1
.
x3 − 1

C. lim +
x → ( −2 )

− x2 − x + 6
x2 − 1
lim
.
D.
.
x →−3
x 2 + 3x
x 2 − 3x + 2


Lời giải
Chọn A .
Ta có

(x
lim

x →−2

2

− x − 6)

x3 + 2 x 2

2

( x + 2 ) ( x − 3)
= lim
x →−2
x2 ( x + 2)
2

2

( x + 2 ) ( x − 3)
= lim
x →−2

x2


2

= 0.

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1.

 x2 + x − 2
 x −1

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số f ( x ) = 3
m 2 x + 1



khi x < 1
khi x = 1 liên tục tại x = 1 .
khi x > 1


Lời giải
Hàm số xác định với mọi xÎ ¡ .
Ta có : f ( 1) = 3

lim ( m 2 x + 1) = m 2 + 1

x →1+


x2 + x − 2
( x − 1)( x + 2)
= lim−
= lim(
x + 2) = 3
x →1
x →1
x →1−
x −1
x −1
f ( x ) = lim− f ( x) = f (1)
Để hàm số liên tục tại x = 1 ⇔ xlim
→1+
x →1
lim−

Câu 2.

⇔ m2 + 1 = 3 ⇔ m = ± 2
Tính các giới hạn sau:
2 1+ x − 3 8 − x
.
x →0
x

x2 + x − x
.
x2

a) lim+

x →0

b) lim
Lời giải

a) Ta có:
lim+

x →0

x2 + x − x
x2 + x − x
=
lim
= lim+
2
x →0 + 2
x→ 0
x2
x
x +x+ x
x2

)

(

x2

(


x +x+ x
2

)

= lim+
x→0

(

1
x +x+ x
2

)

2 1+ x − 3 8 − x
2 1+ x − 2
2− 3 8− x
= lim
+ lim
x →0
x →0
x →0
x
x
x

b) Ta có: I = lim


4 1+ x) − 2
4x
4
2 1 + x − 2 = lim (
= lim
= lim
=1
x →0
x →0
x →0
x
2
1
+
x
+
2
x
2
1
+
x
+
2
2
1
+
x
+

2
x →0
x

(

Tính A = lim

Tính B = lim
x →0

(

2− 3 8− x
x
= lim
x

0
x
x 4 + 2 3 (8 − x ) + 3 (8 − x) 2

(

= lim
x→0

⇒ I = A+ B =

Câu 3.


)

( 4+2

1
3

(8 − x) + 3 (8 − x) 2

)

)
)

=

1
12

13
12

Tính đạo hàm của các hàm số sau;
x2 + 2
a) y =
2x2 + 1

y = sin x.tan ( −3 x ) .


(

)

= +∞


x3
+ mx 2 − ( 2m + 3) x + 9 ( m là tham số ). Tìm tất cả các giá trị của m sao
3
x1 x2
+ = −4 .
cho phương trình f ' ( x ) = 0 có hai nghiệm phân biệt thỏa
x2 x1

b) Cho hàm số f ( x ) =

Lời giải
a)

y=

x2 + 2
2x2 + 1

Ta có y ' =

(x

=

=


2

+ 2) . 2 x2 + 1 − ( x2 + 2)
'

(

2 x2 + 1

2 x 2 x2 + 1 − ( x2 + 2) .
2x2 + 1
2 x ( 2 x2 + 1 − x2 − 2 )

( 2x

2

+ 1) 2 x 2 + 1

y = sin x.tan ( −3 x ) .

=

)

2


(

2 x2 + 1

)

'

4x

2
2
2 2 x 2 + 1 = 2 x ( 2 x + 1) − 2 x ( x + 2 )
( 2 x 2 + 1) 2 x 2 + 1

( 2x

2 x3 − 2 x
2

+ 1) 2 x 2 + 1


3sin x 
y ' = 2  cos x.tan ( −3 x ) −

cos 2 ( −3 x ) 

2
b. Ta có: f ' ( x ) = x + 2mx − ( 2m + 3)


f ' ( x ) = 0 ⇔ x 2 + 2mx − ( 2m + 3) = 0 ( *)

Với ∆ ' = m 2 + 2m + 3 = ( m + 1) + 2 > 0, ∀m ⇒ f ' ( x ) = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2
2

 x1 + x2 = 2m
Theo hệ thức vi – ét : 
 x1.x2 = − ( 2m + 3)
x1 x2
x12 + x22
2
+
=

4

= −4 ⇔ ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 = −4 x1 x2
Theo giả thiết
x2 x1
x1 x2
⇔ ( x1 + x2 ) + 2 x1 x2 = 0 ⇔ ( −2m ) − 2 ( 2m + 3 ) = 0
2

Câu 4.

2


1+ 7

( tm )
m =
2
2
⇔ 4m − 4 m − 6 = 0 ⇔ 

1− 7
( tm )
m =

2
1+ 7
1− 7
Vậy m =
hoặc m =
.
2
2
·
·
Cho hình chóp S . ABC có SA ⊥ ( ABC ) , SB = BC = 2a 2, BSC
= 450 , BSA
=α.
a) Chứng minh BC ⊥ ( SAB ) .
b) Tính giá trị α để góc giữa hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBC ) bằng 450.


Lời giải
a) Chứng minh BC ⊥ ( SAB ) .
·

Tam giác SBC có BC = BS và BSC
= 450 nên
∆SBC vuông cân tại B ⇒ BC ⊥ BS .
 BC ⊥ BS
Khi đó: 
 BC ⊥ SA ( do SA ⊥ ( ABC ) )
⇒ BC ⊥ ( SAB ) .
Vậy BC ⊥ ( SAB )
b) Tính giá trị α để góc giữa hai mặt phẳng ( SAC ) và

( SBC )

bằng 450.

Dựng AE ⊥ SB tại E và dựng AF ⊥ SC tại F .
Theo câu a) BC ⊥ ( SAB ) nên BC ⊥ AB
Khi đó: AE ⊥ ( SBC ) ⇒ AE ⊥ SC
Vậy SC ⊥ ( AEF ) ⇒ SC ⊥ EF .
Hai đường thẳng AF và EF lần lượt thuộc hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) cùng vuông góc với giao
tuyến SC .
0
·
Nên ( SAC ) , ( SBC )  = ·AFE = 45 .
Ta có ∆AEF vuông tại E (vì AE ⊥ ( SBC ) ⇒ AE ⊥ EF ) có AE = EF .tan 450 = EF .
Xét ∆SAE có AE = SE.tan α , xét ∆SEF có EF = SE.sin 450 =
Suy ra AE = EF ⇔ SE.tan α =
Vậy α = arctan

SE. 2
2


SE. 2
2
2
⇔ tan α =
⇒ α = arctan
2
2
2

2
thì góc giữa hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBC ) bằng 450.
2



×