Trêng THPT Toµn Th¾ng
Hä vµ tªn :……………………………
Líp 10C2
Câu 1:
Đường tròn tâm
( x + 3) + ( y − 1) = 4
2
A.
Câu 2:
và bán kính
.
B.
( x − 3) + ( y + 1) = 4
.
x 2 + y 2 –10 x − 11 = 0
B.
36
D.
A. (–5;4).
Câu 5:
( x + 1)
+ ( y + 4) = 5
( x + 1)
2
+ ( y + 4) = 5
. Tâm của đường tròn có tọa độ là:
5
5
− ; 2 ÷.
− ; −2 ÷.
2
2
C.
D.
B (2; 6)
có phương trình là
2
.
B.
2
x 2 + y 2 + 2 x − 6 y − 22 = 0
C.
B.
2
Đường tròn
(C )
tâm
.
I (4; 3)
D.
( x − 1)
2
+ ( y − 4) = 5
( x − 1)
2
+ ( y − 4) = 5
2
2
C..
2
.
2
2
( x + 4) + ( y + 3) = 1
B.
x 2 + y 2 + 6 x + 5 y + 1 = 0.
∆ : 3x − 4 y + 5 = 0
( x − 4) + ( y − 3) = 1
2
B.
.
10
2
R=
R=3
có phương trình là
2
.
( x − 4) + ( y + 3) = 1
D.
A ( 0; 4 ) , B ( 3; 4 ) , C ( 3;0 )
2
Câu 7: Tìm bán kính R đường tròn đi qua ba điểm
R=5
x 2 + y 2 − 2 x − 6 y + 22 = 0.
và tiếp xúc với đườngthẳng
( x + 4) + ( y − 3) = 1
2
A.
.
x + y − 2x − y +1 = 0
2
A.
.
.
D.
A(5; −1) B(−3;7)
AB
Cho hai điểm
,
. Đường tròn có đường kính
có phương trình là
A.
Câu 6:
6
D.
x + y + 5x − 4 y + 4 = 0
và đi qua điểm
2
.
2
B. (4;–5).
Câu 4: Đường tròn tâm
( x + 3) + ( y + 1) = 4
6
C. .
.
Câu 3. Cho đường cong có phương trình
.
2
có bán kính bằng bao nhiêu ?
2
I (1; 4)
( x − 3) 2 + ( y − 1) 2 = 4
2
2
A. .
C.
có phương trình là
2
Đường tròn
A.
R=2
2
2
C.
I (3; −1)
KiÓm tra 15 phót
M«n : H×nh häc
C.
2
R=
D.
Câu 8. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn
A.
x2 + 2 y2 − 4x − 8 y + 1 = 0
x + y − 2 x − 8 y + 20 = 0
2
C.
.
B.
2
4 x 2 + y 2 − 10 x − 6 y − 2 = 0
x + y − 4 x + 6 y − 12 = 0
2
.
D.
2
.
.
5
2
A.
I ( 0;0 )
B.
I ( 1;0 )
C.
I ( 3; 2 )
M ( 3; 4 )
D.
I ( 1;1)
( C ) : x2 + y 2 − 2 x − 4 y − 3 = 0
Câu 9. Phương trình tiếp tuyến tại điểm
với đường tròn
là:
x+ y −7 = 0
x+ y+7 =0
x− y −7 = 0
x+ y −3 = 0
A.
B.
C.
D.
.
2
2
( C ) : x + y + 2 x + 4 y − 20 = 0
Câu 10. Cho đường tròn
. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A.
C.
1
(C )
(C )
có tâm
I ( 1; 2 ) .
M ( 2; 2 ) .
đi qua điểm
2
B
3
5
6
Trêng THPT Toµn Th¾ng
Hä vµ tªn :……………………………
Líp 10C2
Câu 1. Tâm của đường tròn
A. (3;4).
có phương trình
B. (4;3).
Câu 3. Tọa độ tâm và bán kính
A.
C.
I ( 2; −3)
I ( 1;1)
và
và
R=3
R
đường tròn
.
.
A ( 1;1) , B ( 7;5 )
R =5
.
không đi qua điểm
7
8
A ( 1;1) .
9
10
KiÓm tra 15 phót
M«n : H×nh häc
( x − 3)
2
+ ( y + 4 ) = 12
2
C. (3 ;–4).
D. (–3;4).
2
( C)
. Bán kính của đường tròn là:
5
6
.
2
2
C.
D. .
có phương trình
B.
R=2
có bán kính
x + y + 5x − 4 y + 4 = 0
2
Câu 2. Cho đường cong có phương trình
3
4
2
2
A. .
B. .
)
(C )
D.
4
( C)
.( C
D.
x2 + y2 − 2x − 2 y − 2 = 0
I ( 2; −3)
I ( 1; −1)
và
và
R=4
R=2
.
.
.
AB
Câu 4. Cho hai điểm
. Phương trình đường tròn đường kính
là:
2
2
2
2
x + y + 8 x + 6 y + 12 = 0
x + y + 8 x + 6 y − 12 = 0
A.
.
B.
.
2
2
2
2
x + y − 8 x − 6 y − 12 = 0
x + y − 8 x − 6 y + 12 = 0
C.
.
D.
.
(C )
I (−1;3)
d : 3x − 4 y + 5 = 0
Câu 5:
Đường tròn
có tâm
và tiếp xúc với đường thẳng
có phương trình là
A.
( x + 1) 2 + ( y − 3) 2 = 4
.
B.
( x + 1) 2 + ( y − 3) 2 = 2
.
C.
( x + 1) 2 − ( y − 3)2 = 10
Câu 6. Đường thẳng
m=3
A.
.
.
D.
( x − 1) 2 + ( y + 3) 2 = 2
( C) : x
d : 4x + 3y + m = 0
2
+ y =1
tiếp xúc với đường tròn
m=5
m =1
B.
.
C.
.
I (1; 4)
B (2; 6)
Câu 7: Đường tròn tâm
và đi qua điểm
có phương trình là
A.
C.
( x + 1)
2
+ ( y + 4) = 5
( x + 1)
2
+ ( y + 4) = 5
2
.
B.
2
.
D.
.
2
khi :
m=4
D.
.
( x − 1)
2
+ ( y − 4) = 5
( x − 1)
2
+ ( y − 4) = 5
M ( 3; 4 )
2
2
( C ) : x2 + y 2 − 2 x − 4 y − 3 = 0
Câu 8. Phương trình tiếp tuyến tại điểm
với đường tròn
là:
x+ y −7 = 0
x+ y+7 =0
x− y −7 = 0
x+ y −3 = 0
A.
B.
C.
D.
.
2
2
( C ) : x + y + 2 x + 4 y − 20 = 0
Câu 9. Cho đường tròn
. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A.
C.
(C )
(C )
có tâm
I ( 1; 2 ) .
đi qua điểm
B
M ( 2; 2 ) .
Câu 10. Tìm bán kính R đường tròn đi qua ba điểm
A.
1
R=5
2
B.
3
C.
5
6
Trêng THPT Toµn Th¾ng
Hä vµ tªn :……………………………
Líp 10C2
Câu 1:
Câu 2:
)
có bán kính
R =5
.
A ( 1;1) .
(C )
D.
không đi qua điểm
A ( 0; 4 ) , B ( 3; 4 ) , C ( 3; 0 )
R=
R=3
4
.( C
x 2 + y 2 − 2ax − 2by + c = 0 (1)
10
2
R=
D.
7
8
5
2
9
10
KiÓm tra 15 phót
M«n : H×nh häc
(1)
Cho phương trình
. Điều kiện để
là phương trình của đường tròn là
2
2
2
2
2
2
a + b − 4c > 0
a +b −c > 0
a + b − 4c ≥ 0
a2 + b2 − c ≥ 0
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
2
x + y − 5y = 0
Đường tròn
có bán kính bằng bao nhiêu ?
5
25
5
25
2
2
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3: Đường tròn
A.
x 2 + y 2 − 2 x + 10 y + 1 = 0
( 2;1)
B.
( 3; −2 )
C.
Câu 4: Tâm I và bán kính R của đường tròn
A.
C.
đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
( −1;3)
D.
x2 + y2 − 2 x + 8 y − 8 = 0
I ( −1; 4 ) , R = 5
B.
I ( −2;8 ) ; R = 5
D.
( C)
( 4; −1)
là:
I ( 1; −4 ) , R = 5
I ( −1; −4 ) , R = 8
I ( –2;3)
M
( 2; –3)
Câu 5. Phương trình đường tròn
có tâm
và đi qua
là:
2
2
2
2
( x − 3) + ( y + 4 ) = 12
( x + 3) + ( y − 4 ) = 5
A.
.
B.
.
2
2
2
2
( x + 2 ) + ( y − 3) = 52
( x − 2 ) + ( y + 3) = 52
C.
.
D.
.
I ( −2;0 )
( C)
d : 2 x + y −1 = 0
Câu 6. Phương trình đường tròn
có tâm
và tiếp xúc với đường thẳng
.
A.
( x − 2)
2
+ y 2 = 5.
B.
( x + 2)
2
C.
A.
C.
1
m ∈ −∞; ÷∪ ( 1; +∞ )
5
B.
1 3
m ∈ −1; ÷∪ ; +∞ ÷
5 4
Câu 8: Đường tròn tâm
A.
C.
( x + 1)
2
( x + 1)
2
I (1; 4)
D.
và đi qua điểm
+ ( y + 4) = 5
B (2; 6)
+ ( y + 4) = 5
là phương trình đường
1
m ∈ ( −∞; −2 ) ∪ ; +∞ ÷
5
có phương trình là
2
D.
M ( 3; 4 )
D.
m ∈ ( −∞;1) ∪ ( 3; +∞ )
B.
.
2
2
2
.
x 2 + ( y + 2 ) = 5.
x + y − 2mx + 4my + 6m − 1 = 0
2
Câu 7. Với tất cả các giá trị nào của m thì phương trình
tròn?
x 2 + ( y − 2 ) = 5.
2
+ y 2 = 5.
( x − 1)
2
+ ( y − 4) = 5
( x − 1)
2
+ ( y − 4) = 5
2
2
( C ) : x2 + y 2 − 2 x − 4 y − 3 = 0
Câu 9. Phương trình tiếp tuyến tại điểm
với đường tròn
là:
x+ y −7 = 0
x+ y+7 =0
x− y −7 = 0
x+ y −3 = 0
A.
B.
C.
D.
.
A ( 1;1) , B ( 7;5 )
AB
Câu 10. Cho hai điểm
. Phương trình đường tròn đường kính
là:
2
2
2
2
x + y + 8 x + 6 y + 12 = 0
x + y + 8 x + 6 y − 12 = 0
A.
.
B.
.
2
2
2
2
x + y − 8 x − 6 y − 12 = 0
x + y − 8 x − 6 y + 12 = 0
C.
.
D.
.
1
2
3
4
5
6
Trêng THPT Toµn Th¾ng
Hä vµ tªn :……………………………
Líp 10C2
7
8
9
10
KiÓm tra 15 phót
M«n : H×nh häc
2
2
2
Câu 1. Hãy chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống. Phương trình ( x − a ) + ( y − b) = R có tâm và bán kính là
A.
C.
Câu 2:
I ( – a; – b ) .
I ( a; b )
10
B.
R
Đường tròn
A.
bán kính
R.
bán kính .
x2 + y 2 − 6x − 8 y = 0
.
B.
25
D.
I ( – a; b )
R.
bán kính
I ( a; – b )
bán kính
R
có bán kính bằng bao nhiêu ?
5
C. .
.
D.
( x − 2)
R
2
A.
C.
2
+ ( y − 3) = 8
( x − 3)
2
+ ( y − 1) = 10
2
Câu 5. Một đường tròn có tâm
bằng bao nhiêu?
A. 6
.
B.
2
B.
.
I ( 3; −2 )
D.
26
C.
R=5
B.
2
.
2
+ ( y − 1) = 8
2
.
∆ : x − 5 y +1 = 0
D.
. Hỏi bán kính đường tròn
7
13
A ( 0; 4 ) , B ( 3; 4 ) , C ( 3; 0 )
C.
M ( 3; 4 )
2
.
+ ( y − 3) = 10.
14
26
R=
R=3
2
( x − 3)
tiếp xúc với đường thẳng
Câu 6. Tìm bán kính R đường tròn đi qua ba điểm
A.
( x − 1)
10
+ ( y + 3) = 25
Câu 3. Tọa độ tâm và bán kính đường tròn có phương trình
I ( 2; −3)
I ( −2;3)
R=5
R=5
A.
và
.
B.
và
.
I ( 2; −3)
I ( −2;3)
R = 25
R=5
C.
và
.
D.
và
.
I ( 1;3)
M ( 3;1)
( C)
Câu 4. Phương trình đường tròn
có tâm
và đi qua
là
( x − 1)
.
10
2
R=
D.
5
2
( C ) : x2 + y 2 − 2 x − 4 y − 3 = 0
Câu 7. Phương trình tiếp tuyến tại điểm
với đường tròn
là:
x+ y −7 = 0
x+ y+7 =0
x− y−7 =0
x+ y −3 = 0
A.
B.
C.
D.
.
A ( 1;1) , B ( 7;5 )
AB
Câu 8. Cho hai điểm
. Phương trình đường tròn đường kính
là:
x 2 + y 2 + 8 x + 6 y + 12 = 0
A.
C.
B.
2
Câu 9. Cho đường tròn
A.
.
x + y − 8 x − 6 y − 12 = 0
2
(C )
(C )
D.
B
M ( 2; 2 ) .
.( C
C.
đi qua điểm
D.
Câu 10. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn
A.
x + y − 2 x − 8 y + 20 = 0
2
A.
1
C.
I ( 0;0 )
2
.
B.
3
)
(C )
có bán kính
R =5
.
không đi qua điểm
A ( 1;1) .
4 x 2 + y 2 − 10 x − 6 y − 2 = 0
2
.
I ( 1;0 )
4
.
.
x + y − 4 x + 6 y − 12 = 0
D.
.
I ( 3; 2 )
I ( 1;1)
C.
D.
2
B.
.
2
. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
I ( 1; 2 ) .
x2 + 2 y2 − 4x − 8 y + 1 = 0
x + y − 8 x − 6 y + 12 = 0
2
.
2
2
( C ) : x + y + 2 x + 4 y − 20 = 0
có tâm
x 2 + y 2 + 8 x + 6 y − 12 = 0
5
6
2
7
8
9
10