Trng THPT Ton Thng
KIM TRA 15 PHT
H v tờn :
Mụn : Toỏn
Lp 12a5
Cõu 1: Cỏc khong ng bin hm s
A. (- ;-
3);(0; 3)
y =-
B. (-
1 4 3 2
x + x +1
4
2
l
3;0);( 3; +)
C.
(- ;
- 3
)
2
D.trờn R
y = x - 3( m + 1) x + 3( m + 1) x + 1
Cõu 2 : hm s
. luụn ng bin trờn vi m
A. - 1 m 0
B.-1
C.m<-1 hoc m>0
D. m 1; m 0
3
2
Cõu 3 : Tỡm giỏ tr ln nht ca hm s y x 3x 9x 7 trờn on [4;3] :
3
A. 20
2
C. -3
D. -7
Cõu 4 : Phng trỡnh tip tuyn cuỷa (C): y= 4x 3 taùi x=1 laứ?
A.y=2x+1
B.y=2x 1
C.y=1 2x
2x
3
Cõu 5 : Cho hm s y x 3 x 2 , chn phng ỏn ỳng trong cỏc phng ỏn sau:
A.
C.
B. 13
max y 2, min y 0
2;0
2;0
max y 4, min y 1
2;0
2;0
B.
D.
D.y = 1
max y 4, min y 0
2;0
2;0
max y 2, min y 1
2;0
2;0
2x 3
x 4 . Chn phỏt biu ỳng:
Cõu 6 : Hm s
A. Luụn ng bin trờn R
C. Luụn nghch bin trờn tng khong xỏc nh
B. ng bin trờn tng khong xỏc nh
D. Luụn gim trờn R
1
y x 3 4 x 2 5 x 17
3
Cõu 7 : Cho hm s
. Phng trỡnh y ' 0 cú hai nghim x1 , x2 . Khi ú x1.x2 ?
y
B. 8
C. 5
D. 8 .
3x 1
y
2 x 1 . Khng nh no sau õy ỳng?
Cõu 8 : Cho hm s
3
3
y
x
2
2
A. th hm s cú tim cn ngang l
B. th hm s cú tim cn ng l
1
y
2
C. th hm s cú tim cn ng l x= 1
D. th hm s cú tim cn ngang l
A. 5
3
2
Cõu 9 : Cho hm s y x mx 1 . La chn phng ỏn ỳng.
A. Vi mi m, hm s luụn cú cc i v cc tiu.
B. Vi m = 0, hm s cú cc i v cc tiu.
C. C ba phng ỏn kia u sai.
D. Vi mi m 0, hm s luụn cú cc i v cc tiu.
3
2
Cõu 10 : Cho hm s y x 3x 3 x 1 . Mnh no sau õy l ỳng?
A. Hm s luụn nghch bin;
C. Hm s t cc i ti x = 1;
B. Hm s luụn ng bin;
D. Hm s t cc tiu ti x = 1;
ỏp ỏn
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trường THPT Toàn Thắng
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
Họ và tên : ……………………………………………
Môn : Toán
Lớp 12a5
x 1
y
2 x 1 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau
Câu 1 :Cho hàm số
A.
min y
1;2
1
2
B.
max y 0
1;0
C.
min y
3;5
11
4
D.
max y
1;1
1
2
1
y x3 4 x 2 5 x 17
3
Câu 2: Cho hàm số
. Phương trình y ' 0 có hai nghiệm x1 , x2 .
Khi đó tổng bằng ?
A. 5
B. 8
C. 5
D. 8 .
3
2
Câu 3: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3x 9 x 35 trên
4; 4 .
đoạn
A. M 40; m 41 ;
B. M 15; m 41 ;
C. M 40; m 8 ;
D. M 40; m 8.
3
2
Câu 4 Các khoảng đồng biến của hàm số y x 3 x 1 là:
�; 0 ; 2; �
0; 2
0; 2
A.
B.
C.
3
2
Câu 5. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y x x 2 là:
D.
�2 50 �
�; �
2; 0
0; 2
A.
B. �3 27 �
C.
3x 1
y
1 2 x . Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 6: Cho hàm số
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x 1 ;
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3;
y
�50 3 �
� ; �
D. �27 2 �.
3
2
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
3
2
x
x
y 2x 1
3 2
Câu 7: Hàm số
có GTLN trên đoạn [0;2] là:
A. -1/3
B. -13/6
C. -1
D. 0
1
1
y x4 x2 3
4
2
Câu 8: Trong các khẳng định sau về hàm số
, khẳng định nào đúng?
B
.
Hàm
số
có
cực tiểu là x=1 và x=-1
A. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0;
C. Hàm số có điểm cực đại là x = 0
D. Hàm số có cực tiểu là x=0 và x= 1
Câu 9: Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó:
2x 1
y
( I ) , y x 4 x 2 2( II ) , y x 3 3 x 5 ( III )
x 1
A. ( I ) và ( II )
B. Chỉ ( I )
C. ( II ) và ( III )
D. ( I ) và ( III)
� �
; �
�
Câu 10 Cho hàm số y=3sinx-4sin3x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng � 2 2 �bằng
A. 7
B. 3
C. 1
D. -1
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trường THPT Tồn Thắng
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
Họ và tên : ……………………………………………
Mơn : Tốn
Lớp 12a5
1
y = x4 + x3 - x - 12
2
Câu 1: Các khoảng nghịch biến hàm số
là
�
�
�
�
1
1�
�
�
�
1
�
�
;
+�
�
;
�
�
�
�
( - �;- 1) ;(2;+�)
�
�
�
2
2�
�
�
�
�
A.
B.
C.
3
Câu 2 : Cho hàm số y x 3x 5 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau
A.
max y 5
0;2
B.
min y 3
0;2
C.
max y 3
1;1
D.
D.
� 1�
�
�
�
1
;
�
�
�
� 2�
�
min y 7
1;1
x3 mx2
1
2
Câu 3 : Cho (Cm):y= 3
. Gọi M �(Cm) có hoành độ là -1.
Tìm m để tiếp tuyến tại M song song với (d):y= 5x ?
A.m= -4
B.m=4
C.m=5
x 1
y
x 5 tại điểm A( - 1 ; 0) có hệ số góc bằng
Câu 4 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A. 1/6
B. -1/6
C. 6/25
D. -6/25
3
2
Câu 5 : Hàm số: y x 3x 4 nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây:
A. (2;0)
B. (3;0)
C. ( �; 2)
D. (0; �)
D.m= -1
x3 x 2
2x 1
3 2
Câu 6 : Hàm số
có GTLN trên đoạn [0;2] là:
A .-1/3
B. -13/6
C. -1
D. 0
3
2
Câu 7 : Hàm số y x 3 x mx đạt cực tiểu tại x = 2 khi:
A. m 0
B. 0 �m 4
C. 0 m �4
D. m 4
x3 mx2
y=
- 2x + 1
3
2
Câu 8 : Hàm số
. ln đồng biến trên tập xác định với m
A. - 4 < m < 1
B. - 8 �m �1
C. khơng có giá trị m
D. m>3
3
2
Câu 9 : Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3x 9 x 35 trên
4; 4 .
đoạn
A. M 40; m 41 ;
B. M 15; m 41 ;
y
C. M 40; m 8 ;
D. M 40; m 8.
2
Câu 10 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x x là
A. 0
3
B. 2
2
C. 3
D. 2
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trường THPT Tồn Thắng
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT
Họ và tên : ……………………………………………
Mơn : Tốn
Lớp 12a5
x3 x 2
2x 1
3 2
Câu 1: Hàm số
có GTLN trên đoạn [0;2] là:
A. -1/3
B. -13/6
C. -1
D. 0
2 x
y
x 1 có đạo hàm là:
Câu 2: Hàm số
1
3
3
2
y
y
y
y
2
2
2
( x 1)
( x 1)
( x 1)
( x 2) 2
A.
B.
C.
D.
y
4
2
Câu 3: Hàm số y x 2 x 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây:
A. (�; 1);(0;1)
B. (1;0);(0;1)
C. (1;0); (1; �) D. Đồng biến trên R
1
y x
x là:
Câu 4: Tập xác định của hàm số
B. D = R \{ 1}
C. D R \{0}
4
Câu 5: Số điểm cực trị của hàm số y x 100 là:
A. D = R
A. 0
B. 1
C. 2
x 1
y
x 1 là:
Câu 6: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. y 1
B. y 1
C. x 1
D. R \ {2}
D. 3
D. x 1
4
2
Câu 7 : Hàm số y x x , có số giao điểm với trục hồnh là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
3
2
0;3 bằng 2 khi
Câu 8 : Cho hàm số y x 3mx 6 , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
31
3
m
m
27
2
A.
B. m 1
C. m 2
D.
3
Câu 9 : Hàm số y x 3x có điểm cực đại là :
A. (-1 ; 2)
B. ( -1;0)
C. (1 ; -2)
D. (1;0)
Câu 10 : Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với (C):y=lnx2 tại x= -1 là?
A.2
B.-2
C.2 hoặc -2
D.Không tồn
tại
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10