r
r
r
r
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho a (3;2;1) và b (1;4;3). Tọa độ a b là
A. (2; 2; 2).
B. (2; 2; 4).
C. ( 4;1;3).
D. (2;1; 4).
[<Br>]
r
r
rr
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho a (1;2; 3) và b (4;0;3). Tích vô hướng a.b là
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 9.
[<Br>]
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;4; 5), B (3; 2;1). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn
thẳng AB.
A. I 2;1; 2 .
B. I 2;1; 3 .
C. I 3;1; 2 .
D. I 1; 2;1 .
[<Br>]
Câu 4.
Trong không gian Oxyz , tìm tọa điểm M
A(1; 1;0), B (3;1; 1).
trên trục Oz sao cho MA MB, biết
� 9�
0; 0; �
.
A. M �
� 4�
� 9�
0;0; �
.
B. M �
� 2�
9�
�
0;0; �
.
C. M �
2�
�
9�
�
0;0; �
.
D. M �
4�
�
[<Br>]
r
r
r
r
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a (8; 12; 4) và b ( x; y;3). Tìm x, y để hai vectơ a và b
cùng phương.
�x 6
A. �
�y 9
�x 6
B. �
�y 9
�x 6
C. �
�y 9
�x 6
D. �
�y 9
[<Br>]
Câu 6. Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ điểm B đối xứng với A(3;2;7) qua trục Oy.
A. B(3; 2; 7).
B. B (3; 2;7).
C. B(3; 2; 7).
D. B (3; 2; 7).
[<Br>]
2
2
2
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x 3) ( y 1) ( z 7) 25. Xác định tọa độ tâm
I và bán kính R của mặt cầu ( S ).
A. I (3;1; 7), R 5.
B. I (3; 1;7), R 25.
C. I (3;1; 7), R 25.
D. I (3; 1;7), R 5.
[<Br>]
Câu 8. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I (2;3;5) và bán kính R 7.
2
2
2
A. ( S ) : ( x 2) ( y 3) ( z 5) 49.
2
2
2
B. ( S ) : ( x 2) ( y 3) ( z 5) 7.
2
2
2
C. ( S ) : ( x 2) ( y 3) ( z 5) 49.
2
2
2
D. ( S ) : ( x 2) ( y 3) ( z 5) 7.
[<Br>]
Câu 9. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I (2;0;1) và đi qua điểm
A( 2;1;1).
2
2
2
A. ( S ) : ( x 2) y ( z 1) 17.
2
2
2
B. ( S ) : ( x 2) y ( z 1) 21.
2
2
2
C. ( S ) : ( x 2) y ( z 1) 15.
2
2
2
D. ( S ) : ( x 2) y ( z 1) 16.
[<Br>]
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;2;1), B(0;2;5). Phương trình mặt cầu ( S ) đường kính
AB là:
2
17
2
2
� 1�
A. ( S ) :�
x � y 2 z 3 .
4
� 2�
2
2
2
� 1�
B. ( S ) : �
x � y 2 z 3 17.
� 2�
2
17
2
2
� 1�
C. ( S ) :�
x � y 2 z 3 .
4
� 2�
2
2
2
� 1�
D. ( S ) :�
x � y 2 z 3 17.
� 2�
[<Br>]
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 4 x 3 y 2 z 7 0. Một vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng ( P) là:
r
A. n (4; 3;2).
r
B. n (2; 3; 5).
r
C. n (2; 6;7).
r
D. n (3; 5;2).
[<Br>]
không gian Oxyz , cho hai
(Q) : 2 x 4 y 6 z 2 0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. ( P) song song (Q).
B. ( P ) trùng (Q).
C. ( P) cắt (Q ).
D. O(0;0;0) �( P) �(Q).
Câu
12.
Trong
mặt
phẳng
( P) : x 2 y 3z 1 0
và
[<Br>]
Câu 13. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M (3; 1;2) và có một
r
vectơ pháp tuyến n (1; 2;4).
A.
B.
C.
D.
( P) : x 2 y 4 z 13 0.
( P ) : x 2 y 4 z 13 0.
( P) : x 2 y 4 z 11 0.
( P ) : x 2 y 4 z 9 0.
[<Br>]
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;2; 3) và mặt phẳng ( P) : x y 2 z 3 0. Tính
khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng ( P).
A. d 2 6.
2 3
.
3
C. d 3 6.
6
D. d
.
6
B. d
[<Br>]
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x 2 y 3 z 4 0. Trong các điểm sau, điểm nào
không thuộc mặt phẳng ( P) ?
A. M ( 1; 2;3).
B. N ( 4;0;0).
C. E (3;2;1).
D. F (0;2;0).
[<Br>]
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;5; 1) và B (3; 4;2). Viết phương trình mặt phẳng
( P) đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng AB.
A. ( P) : x 9 y 3 z 46 0.
B. ( P) : 2 x 7 y 2 z 2 0.
C. ( P) : x 5 y 3z 41 0.
D. ( P) : 8 x 4 y z 12 0.
[<Br>]
Câu 17. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua điểm A( 2;2;4) và song song
với mặt phẳng (Q) :3 x 2 y z 2 0.
A. ( P) : 3 x 2 y z 6 0.
B. ( P) : 3 x 2 y z 5 0.
C. ( P) : 3 x 2 y z 7 0.
D. ( P ) : 3 x 2 y z 4 0.
[<Br>]
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm I (2; 3;4) và bán kính R 61. Mặt phẳng
( P) : 2 x 2 y z 1 0 cắt mặt cầu ( S ) theo đường tròn có bán kính r là:
A. r 4.
B. r 5.
C. r 6.
D. r 7.
[<Br>]
2
2
2
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x ( y 2) ( z 1) 9. Trong các mặt phẳng sau,
mặt phẳng nào tiếp xúc với mặt cầu ( S )?
A. ( P ) : x 2 y 2 z 11 0
B. ( P) : x y 5 z 3 0.
C. ( P) : 2 x y 4 z 7 0.
D. ( P ) : 4 x 3 y z 6 0.
[<Br>]
Câu 20. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua điểm A(1; 2;3) và vuông góc
với hai mặt phẳng (Q) : x 2 y z 1 0, ( R) : 2 x y 2 z 3 0.
A. ( P) : 3 x 4 y 5 z 4 0.
B. ( P) : 2 x 5 y z 6 0.
C. ( P ) : 5 x 2 y 4 z 7 0.
D. ( P) : 8 x y 2 z 9 0.
[<Br>]
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (3;2;5). Gọi A, B , C lần lượt là hình chiếu vuông góc của
điểm M trên ba trục Ox, Oy, Oz. Phương trình mặt phẳng ( ABC ) là:
A. 10 x 15 y 6 z 30 0.
B. 8 x 11 y 5 z 26 0.
C. 12 x 3 y 7 z 8 0.
D. 4 x 7 y 5 z 13 0.
[<Br>]
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(4; 0; 0), B (0; 4; 0), C (0;0;5). Viết phương trình mặt cầu
( S ) tiếp xúc với Oy tại B, tiếp xúc với Oz tại C và đi qua A.
A. ( x 4)2 ( y 4) 2 ( z 5) 2 41.
B. ( x 4)2 ( y 4) 2 ( z 5) 2 41.
C. ( x 2) 2 ( y 1) 2 ( z 6) 2 41.
D. ( x 4)2 ( y 4) 2 ( z 5) 2 41.
[<Br>]
uu
r
uu
r
uur uur 7 46
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho a x;2;1 , b 2;1; 2 . Tìm x biết cos a , b
.
69
1
A. x .
2
1
B. x .
3
3
C. x .
2
3
D. x .
4
[<Br>]
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(2;1; 1), B(3;5;0), C (1;1; 2). Độ dài đường
phân giác trong của góc A của tam giác ABC là:
3 6
A.
.
4
4
.
B.
6
2
.
C.
6
6
D.
.
2
[<Br>]
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho M 2;3; 4 . Gọi (P) là mặt phẳng qua M cắt các tia Ox, Oy, Oz lần
lượt tại các điểm A, B, C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất (O là gốc tọa độ). Khi
đó, ( P ) đi qua điểm nào trong các điểm sau?
A. (0;0;18).
B. (0;10;0).
C. (6; 0; 0).
D. (0;8;0).
[<Br>]