Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

hình chương 1 kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.1 KB, 8 trang )

Trường THPT Toàn Thắng
Họ và tên : ……………………………………..
Lớp 10C2

r
r
a = ( 3;- 4) , b = ( - 1;2) .
Câu 1.

Cho

(-

4;6)

KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn : Hình học

r r
a b
Tọa độ của + là:

( 2;- 2)

A.
Câu 2.

( 4;- 6)

B.
A , B, C.



C.

B. (-2; 3)

C. (-2; -3)

(-

3;- 8)

D.

Cho ba điểm phân biệt
Đẳng thức nào đúng?
uuu
r uuu
r uuu
r
uuu
r uuur uuu
r
r uur
uuu
r uuu
r uuu
r
uuu
r uuu
CA - BA = BC

AB + AC = BC
CA
CB
AB
BC
=
CA
AB
A.
B.
C.
+
=
D.
Câu 3. Tam giác ABC với A( -5; 6); B (-4; -1) và C(3; 4). Trọng tâm G của tam giác ABC là:
A. (2;3)

D. (2;-3)

Câu 4. Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng A(-2;4), B(4;0) là:
A. (1;2)

B. (3;2)

C. (-1;2)

A ( 1;1) , B( 3; 2) ,C ( 6;5) .

Câu 5. Cho ba điểm


Tìm tọa độ điểm

D ( 4;3)

D ( 3;4)

A.

B.

Câu 6. Cho hình vuông

ABCD

a
cạnh . Tính

D. (1;-2)

D

sao cho

ABCD

D ( 4;4)

D ( 8;6)

C.

uuu
r uuur uuur
AB + AC + AD

D.
?

3a
a 2
B.
C.
r
r
a= (m- 2;2n +1), b= ( 3;- 2)
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, cho
. Tìm m và n để
3
m= 5,n =m= 5,n = 2
m= 5,n =- 2
2
A.
B.
C.
Câu 8. Véctơ là một đoạn thẳng:
A. Có hướng.
B. Có hướng dương, hướng âm. C. Có hai đầu mút.
uuur
ABCD
AD
Câu 9 . Cho hình bình hành

. Các vectơ là vectơ đối của vectơ

uuur uuur
uuur uuur
uuur uuu
r
AD, BC
BD, AC
DA, CB
A.
.
B.
.
C.
.
uuur
uuur
uuu
r r
OD + 2DA - 2DB = 0
Câu 10. Cho A(0; 3), B(4;2). Điểm D thỏa
, tọa độ D là:

A.

2a 2

A. (-3; 3)

B. (8; -2)


là hình bình hành:

C. (-8; 2)

2a
D.
r r
a= b
?

D.

m= 5,n =- 3

D. Thỏa cả ba tính chất trên

D.

uuur uuu
r
AB, CB

D. (2;

5
2

.


)

Đáp án :
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10


Trường THPT Toàn Thắng
Họ và tên : ……………………………………..
Lớp 10C2

KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn : Hình học


r
a = ( - 1;2) , b= ( 5;- 7) .

r r
a b
Tọa độ của – là:

( 6;- 9)

( 4;- 5)

Câu 1. Cho
A.

(-

6; 9)

(-

5;- 14)

B.
C.
D.
a.
Câu 2. Cho tam giác
đều cạnh Câu nào sau đây đúng:
uuu

r
uuu
r
uuu
r
uuu
r uuu
r uuu
r
uuu
r
uuu
r
uuu
r
uuu
r
AB = BC = CA = a
AB = BC = CA
CA =- AB
CA =- BC
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ. B. Có ít nhất 2 vectơ cùng phương với mọi vectơ.
C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ.
D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ.
ABC


A ( 2,1) , B( 0,–3) , C ( 3,1) .

Câu 4. Cho

Tìm điểm

( 5;5)

( 5;–2)

D

để

ABCD

là hình bình hành.

( 5;–4)  

( –1;–4)

A.
B.
C.
D.
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy, cho A(3, -3), B( 2, 5), C(4, 1) . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
A. G( - 2, 1)
B. G(-1, 3)

C. G(2, -1)
D. G(3, 1)
uuu
r uuur
AB + AD
a
ABCD
Câu 6. Cho hình vuông
có cạnh bằng . Khi đó
bằng:
a 2
2

a
D.
r
r
r
r
a= ( 4;– m) b= ( 2m+ 6;1)
m
a
b
Câu 7. Cho
;
. Tìm tất cả các giá trị của
để hai vectơ và cùng phương?
ém= 1
ém= 2
ém=- 2

ém= 1
ê
ê
ê
ê
êm=- 1
êm=- 1
êm=- 1
êm=- 2
ë
ë
ë
ë
A.
B.
C.
D.
ABCD
Câu 8. Cho hình bình hành
. Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai
uuur uuu
r
uuu
r uuur
uuur uuu
r
uuur uuur
AD = CB
AB
= CD

AD = CB
AB = DC
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.

a 2

B.

C.

2a


Câu 9. Cho 4 điểm bất kỳ
uuu
r uuu
r uuur
OA = CA + OC
.
A.

A, B, C , O


. Đẳng thức nào sau đây là đúng:
uuur uuur uuur
uuu
r uuu
r uuu
r
uuu
r uuu
r uuu
r
AB = AC + BC
AB = OB + OA
OA = OB + AB
B.
. C.
. D.
.

A ( 2;5) , B( 1;1) ,C ( 3; 3) . 

Câu 10. Cho

Toạ độ điểm
E( 3;–3)

E

thoả


E( –3;3)

A.

uuu
r
uuu
r
uuur
AE = 3AB- 2AC

E( –3;–3)

B.

là:
E( –2;–3)

C.

D.

Đáp án :
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4


Câu 5

Trường THPT Toàn Thắng
Họ và tên : ……………………………………..
Lớp 10C2

cho

Tọa độ của

( 15;10)
A.
Câu 2. Cho ba điểm

( 2;4)
A , B,C.

Câu 7

Câu 8

uuu
r
AB

( 50;16)

C.


D.

Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:
uuu
r uuu
r
uuu
r
uuu
r uuu
r uuu
r r
AB = BC Û CA =
AB + BC = AC
AB + BC + CA = 0
A.
B.
C.
r
r
r r
r
Câu 3. Cho a= ( - 3, 2) và b= ( - 2,1) . Tọa độ c = a- 2b là:
r
r
r
c=
1,
0
c=

5,
3
c=
(
)
(
)
( - 7,1)
A.
B.
C.
D.

uuu
r
BC

D.

uuu
r uuu
r uuu
r
AB- CA = BC

r
c= ( 1,1)

Câu 4. Điền từ thích hợp vào dấu (...) để được mệnh đề đúng. Hai véc tơ ngược hướng thì ...
A. Bằng nhau.

B. Cùng phương.
C. Cùng độ dài.
D. Cùng điểm đầu.
Câu 5. Tam giác

ABC

A ( 6;1) ; B( –3;5) .



A.

G( –1;1) .

Trọng tâm của tam giác là

C ( 6;–3)

C ( –6;3)

B.

Câu 10

là:

( 5;6)

B.


Câu 9

KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn : Hình học

A ( 5;2) , B( 10;8) .

Oxy

Câu 1. Trong mặt phẳng

Câu 6

Toạ độ đỉnh

C ( –6;–3)

C.

C ( –3;6)

D.

C

là:


Câu 6. Cho tam giác

số nào dưới đây?

ABC

A ( 2;1) , B( –1;2) ,C ( 3;0)



. Tứ giác

( 0;–1)

( 1;6)

A.

A.

ABCD

7a

B.

AB = 4a



AD = 3a


6a

C.

thì độ dài

D.
uuu
r uuur
AB + AD =

2a 3

A, B, C , O

E

là cặp

( –6;1)

C.

biết

là hình bình hành khi tọa độ đỉnh

( 6;–1)

B.


Câu 7. Cho hình chữ nhật

ABCE

uuur

D.

?

5a

AB =

Câu 8. Cho 4 điểm
uuur uuur

bất kì. Chọn kết quả đúng.
uuur
uuur uuur
uuur uuur
BA
OA + OB
OA − OB
AO + OB
A.
.
B.
.

C.
.
D.
.
r
r
r r
a= (m- 2;2n + 1),b= ( 3;- 2)
a= b
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy, cho
. Tìm m và n để
?
3
m= 5,n =m= 5,n = 2
m= 5,n =- 2
m= 5,n =- 3
2
A.
B.
C.
D.
uur
uu
r r
A ( 1;2) , B( –2;3) .
IA + 2IB = 0
I
Câu 10. Cho
Tìm toạ độ của điểm sao cho
?

æ 2ö
æ 8÷
ö
ç
ç
1; ÷
- 1; ÷
÷
ç
ç
ç
÷
ç
( 1;2)
( 2;–2)
è 3ø
è 3÷
ø
A.
B.
C.
D.
Đáp án :
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4


Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10


Trường THPT Toàn Thắng
Họ và tên : ……………………………………..
Lớp 10C2
A ( 2;–3) , B( 4;7) .

Câu 1. Cho

Tọa độ trung điểm

( 6;4)

KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn : Hình học

I


của đoạn thẳng

( 2;10)

A.
Câu 2. Cho tam giác

ABC

với

( 8;-

C.
C ( 3;4)


( 2;3)

là:

( 3;2)

B.
A ( –5;6) ; B( –4;–1)

G

( –2;–3)


B.

21)

D.
. Tọa độ trọng tâm

( –2;3)

A.

AB

của tam giác

ABC

là:

( 2;–3)

C.

D.

ABCD ,
Câu 3. Cho hình vuông
trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng ?
uuur
uur

uuu
r uuu
r
uuu
r uuu
r
uuur uuu
r
AD
=
CB
AB = BC
AB = CD
AC = BD
A.
B.
C.
D.
r
r
r
r
r
a = ( 2;- 4) , b = ( - 5;3) .
u = 2a- b
Câu 4. Cho hai vectơ
Tìm tọa độ của vectơ:
r
r
r

r
u = ( 7;–7)
u = ( 9;–11)
u = ( 9;–5)
u = ( - 1;5)
A.
B.
C.
D.
uuu
r uuu
r
ABC
a
AB + BC
Câu 5. Cho tam giác
đều có độ dài cạnh bằng . Độ dài
bằng

a
2a
A.
B.
Câu 6. Nếu hai vectơ bằng nhau thì :
A. Cùng hướng và cùng độ dài.
Câu 7. Chọn khẳng định đúng :
A. Nếu
B. Nếu
C. Nếu


G
G
G

D. Nếu

G

C.

là trọng tâm tam giác
là trọng tâm tam giác
là trọng tâm tam giác
là trọng tâm tam giác

ABC
ABC
ABC

thì
thì
thì
thì

Oxy

Câu 8. Trong mặt phẳng
D
điểm



cho hình bình hành

( 4;- 1)
A.

( 5;2)
B.

Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy, cho

a 3

B. Cùng phương.

ABC

a

D.

3
2

C. Cùng hướng. D. Có độ dài bằng nhau.

uuu
r uuu
r uuur r
GA + GB + CG = 0

.
uuu
r uuu
r uuur r
GA + GB + GC = 0
.
uuu
r uuur uuur r
GA + AG + GC = 0
.
uuu
r uuu
r uuur
GA + GB + GC = 0
.
ABCD

, biết

A ( 1;3)

( 2;5)

C.
r
ur
r
a= (2;1), b= (3;4), c = (7;2)

,


B( - 2;0)

,

C ( 2;- 1)

( 2;2)
D.
. Tìm m và n để

r
r
r
c = ma+ nb

?

. Tọa độ


m=-

22
- 3
;n =
5
5

A.


B.

1
- 3
m= ; n =
5
5

Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm
A.

M ( 6;- 7)

B.

M ( - 6;7)

m=

C.

A ( 0;3)

,

C.

22
- 3

;n =
5
5

B( 3;1)

m=

D.

22
3
;n =
5
5

. Tọa độ điểm M thỏa

M ( - 6;- 1)

D.

uuur
uuu
r
MA =- 2AB



M ( 6;- 1)


Đáp án :
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Trường THPT Toàn Thắng
Họ và tên : ……………………………………..
Lớp 10C2

rr

( O; i ; j )
Câu 1. Cho hệ trục tọa độ
r
i = ( 1;0)
A.

Câu 6

Câu 7

Câu 8


Câu 9

Câu 10

KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn : Hình học

r
i

. Tọa độ là
r
i = ( 0;1)
B.

r
i = ( - 1;0)

r
i = ( 0;0)

D.
A ( 1;3) B( - 2;0) C ( 2;- 1)
Oxy
ABCD
D
Câu 2. Trong mặt phẳng
cho hình bình hành
, biết
,

,
. Tọa độ điểm


( 4;- 1)

( 5;2)

A.

B.

Câu 3. Tọa độ trung điểm

( 1;2)

C.

M

( 2;5)
C.
A ( –2;4) , B( 4;0)

của đoạn thẳng

D.
là:

( 3;2)


( –1;2)

A.
B.
C.
Câu 4. Cho ba điểm A,B,C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?
uuu
r uuu
r uuur
uuu
r uuu
r uuu
r
uuu
r uuur uuu
r
AB + BC = AC
CA + AB = BC
BA + AC = BC
A.
B.
C.
r
r
r
r r
a= ( 1;2)
b= ( 3;4)
c = 4a- b

Câu 5. Cho

. Tọa độ


(-

1;- 4)

( 4;1)

A.
B.
Câu 6. Hai véctơ bằng nhau khi hai véctơ đó có:
A. Cùng hướng và có độ dài bằng nhau.
C. Cùng phương và có độ dài bằng nhau

( 2;2)

( 1;–2)
D.

D.

( 1;4)
C.

uuu
r uuur uur
AB- AC = CB


(D.

1;4)

.

B. Song song và có độ dài bằng nhau.
D. Thỏa mãn cả ba tính chất trên.


Câu 7. Cho hình vuông

ABCD

cạnh

uuu
r uuur uuur
AB + AC + AD

a
. Tính

?

3a
2a
2a 2
a 2

A.
B.
C.
D.
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
uuur uuu
r
uuur uuu
r
uuur uur
uuu
r uuur
AC = BD
DA = BC
DA = CB
BA = DC
A.
B.
C.
D.

r
r
a
b
Câu 9. Cho =(4 ; -m), =(2m+6 ; 1). Tìm m để hai vectơ cùng phương :
A. m=1, m = -1
m = -2

B. m=2, m = -1


Câu 10. Cho A(0; 3), B(4;2). Điểm D thỏa

A. (-3; 3)

B. (8; -2)

uuur
uuur
uuu
r r
OD + 2DA - 2DB = 0

C. m=-2, m = -1

D. m=1,

, tọa độ D là:

C. (-8; 2)

D. (2;

5
2

)

Đáp án :
Câu 1


Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Trường THPT Toàn Thắng
Họ và tên : ……………………………………..
Lớp 10C2

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn : Hình học
uuu
r
BA

A(- 2;3), B(0;- 1)


Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho
. Khi đó, tọa độ

uuu
r
uuu
r
uuu
r
uuu
r
BA = ( 2;- 4)
BA = ( - 2;4)
BA = ( 4;2)
BA = ( - 2;- 4)
A.
B.
C.
D.
A ( 1;- 3)
B( 3;1)
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm

. Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là
I ( - 1;- 2)

I ( 2;- 1)

A.

Câu 3. Cho tam giác

ABC

B.
C.
A ( 5;–2) , B( 0;3) ,C ( –5;–1)
, biết

( 10;0)
B.

Câu 4. Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho

I ( 2;1)

D.
. Trọng tâm

( 0;0)
A.

I ( 1;- 2)
G

của tam giác

( 1;- 1)
C.
uuuu

r
uuur
MN =- 3MP

ABC

có tọa độ:

( 0;11)
D.

. Hình vẽ nào sau đây xác định đúng vị trí điểm P?


A.
B.
C.
D.
Câu 5. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
uuur uuu
r
uuur uuu
r
uuur uur
uuu
r uuur
AC = BD
DA = BC
DA = CB
BA = DC

A.
B.
C.
D.
r
a= ( - 4;- 11)
Câu 6. Véc-tơ đối của

r
r
r
r
u= ( - 11;- 4)
u= ( 4;- 11)
u= ( 4;11)
u= ( - 4;11)
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Hai véc tơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là:
A. Hai véc tơ bằng nhau.
B. Hai véc tơ đối nhau.
C. Hai véc tơ cùng hướng.
D. Hai véc tơ cùng phương.
Câu 8. I là trung điểm của AB, M là điểm bất kì. Khẳng định nào là ĐÚNG
uuur uuur uuu
r
uuur uuur
uuu

r
uur uu
r r
uuuu
r uuur r
MA + MB = MI
MA + MB = 2MI
IA + BI = 0
AM + MB = 0
A.
B.
C.
D.
uuur
AC
Câu 9. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4, BC= 3 .Độ dài của véc tơ
là :
A. 14

B. 25
C. 7
D. 5
uuuu
r uuur
uuu
r
A ( −2;1) , B ( 4;0 ) , C ( 2;3)
CM + 3 AC = 2 AB
M
Câu 10. Cho các điểm

. Tìm điểm
biết rằng
A.

M ( 2; −5 )

.

B.

M ( 5; −2 )

.

C.

M ( −5; 2 )

.

D.

M ( 2;5)

.

Đáp án :
Câu 1

Câu 2


Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10



×