Trường THPT Toàn Thắng
Họ và tên : ………………………….
Lớp 10C2
KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn : Toán
A ( - 3;2)
Câu 1. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm
ur
uu
r
A. u1 = ( - 1;2) .
uu
r
B. u2 = ( 2;1) .
d
Câu 2. Đường thẳng
phương của d ?
ur
u1 = ( 2;- 4) .
A.
r
n = ( 4;- 2)
có một vectơ pháp tuyến là
B.
uu
r
u2 = ( - 2;4) .
C.
Câu 4. Đường thẳng
pháp tuyến là:
ur
n1 = ( 4;3) .
uu
r
n2 = ( - 4;3) .
D. u4 = ( 1;1) .
uu
r
u3 = ( 1;2) .
D.
r
n = ( - 2;- 5)
có một vectơ chỉ phương là
Câu 6. Đường thẳng
�x = 3+ t
d:�
�
�
�y = 5- 2t
A.
đi qua điểm
uu
r
r
u = ( 3;- 4)
D. u4 = ( 2;- 5) .
. Đường thẳng D song song với d có một vectơ
uu
r
n3 = ( 3;4) .
.
B.
M ( 1;- 2)
�x = 1+ 3t
d :�
�
�
�y =- 2+ 5t
ur
. C.
x = 1+ 5t
�
d :�
�
�
�y = - 2- 3t
.
uu
r
uu
r
B. u2 = ( - 6;0) .
C. u3 = ( 2;6) .
Câu 8. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
A.
x = - 1+ 2t
�
�
�
�
�y = 3+ t
.
B.
D.
r
u = ( 3;5)
và có vectơ chỉ phương
Câu 7. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
A. u1 = ( 6;0) .
uu
r
u4 = ( 2;1) .
. Đường thẳng D vuông góc với d có một vectơ
A.
B.
C.
Câu 5. Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?
A. 1.
B. 2 .
C. 4 .
D. Vô số.
d
x =- 1- 2t
�
�
�
�
�y = 3- t
B ( 1;4) ?
. Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ chỉ
Câu 3. Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là
chỉ phương là:
ur
uu
r
uu
r
A. u1 = ( 5;- 2) .
B. u2 = ( - 5;2) .
C. u3 = ( 2;5) .
d
uu
r
C. u3 = ( - 2;6) .
và
D.
uu
r
n4 = ( 3;- 4) .
có phương trình tham số là:
�x = 3+ 2t
d :�
�
�
�y = 5+ t
.
�x = 2
d :�
�
�
�y = - 1+ 6t ?
uu
r
u4 = ( 0;1)
D.
A( �
1;3)
x = 3+ 2t
�
�
�
�
�y = - 1+ t
.
B 3;1
và ( ) .
x = - 1- 2t
�
�
�
�
�y = 3+ t
.
C.
.
D.
.
M 1;2
Câu 9. Đường thẳng d đi qua điểm ( ) và song song với đường thẳng D : 2x + 3y- 12 = 0 có phương trình
tổng quát là:
A. 2x + 3y- 8 = 0 .
B. 2x + 3y + 8 = 0 .
C. 4x + 6y +1= 0 .
D. 4x - 3y- 8 = 0 .
A 1;- 4)
B 5;2
Câu 10. Đường trung trực của đoạn AB với (
và ( ) có phương trình là:
A. 2x + 3y- 3 = 0.
B. 3x + 2y +1= 0.
C. 3x - y + 4 = 0.
D. x + y- 1= 0.
Đáp án :
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trường THPT Toàn Thắng
Họ và tên : ………………………….
Lớp 10C2
KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn : Toán
A 2;3
B 4;1 ?
Câu 1. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm ( ) và ( )
ur
uu
r
uu
r
uu
r
n1 = ( 2;- 2) .
n2 = ( 2;- 1) .
n3 = ( 1;1) .
n4 = ( 1;- 2) .
A.
B.
C.
D.
r
u = ( 2;- 1)
d
Câu 2. Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là
. Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ pháp
d
tuyến của ?
ur
uu
r
uu
r
uu
r
n1 = ( - 1;2) .
n2 = ( 1;- 2) .
n3 = ( - 3;6) .
n4 = ( 3;6) .
A.
B.
C.
D.
d
Câu 3. Đường thẳng
pháp tuyến là:
ur
n1 = ( 4;3) .
A.
có một vectơ chỉ phương là
B.
uu
r
n2 = ( - 4;- 3) .
C.
Câu 4. Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là
chỉ phương là:
ur
uu
r
r
u = ( 3; - 4)
. Đường thẳng D vuông góc với d có một vectơ
uu
r
n3 = ( 3;4) .
r
n = ( - 2;- 5)
D.
uu
r
n4 = ( 3;- 4) .
. Đường thẳng D song song với d có một vectơ
uu
r
uu
r
A. u1 = ( 5;- 2) .
B. u2 = ( - 5;- 2) .
C. u3 = ( 2;5) . D. u4 = ( 2;- 5) .
Câu 5. Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến ?
A. 1.
B. 2 .
C. 4 .
D. Vô số.
Câu 6. Đường thẳng
A.
d
�x =- 1
d:�
�
�
�y = 2
đi qua gốc tọa độ
.
B.
�x = 2t
d :�
�
�
�y = t
O
.
và có vectơ chỉ phương
�x = t
d:�
�
�
�y = - 2t
C.
.
D.
Câu 7. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
A.
uu
r �
1 �
u2 = �
;3�
�
�
�
�
�
�
2
B.
.
ur
u1 = ( - 1;6) .
C.
uu
r
u3 = ( 5;- 3)
A.
B.
x = 2t
�
�
.
�
�
�y =- 6t
C.
x = 2+ t
�
�
.
�
�
�y = 5+ 6t
.
D.
có phương trình tham số là:
�x =- 2t
d:�
�
�
�y = t
�
�x = 5- 1 t
D :�
2
�
�
�
�y = - 3+ 3t
D.
Câu 8. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
x=2
�
�
.
�
�
�y = - 1+ 6t
r
u= ( - 1;2)
.
?
uu
r
u4 = ( - 5;3)
A ( 2;- 1)
và
.
B( 2;5)
.
x =1
�
�
.
�
�
�y = 2 + 6t
Câu 9. Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua O và song song với đường thẳng D : 6x - 4x +1= 0 là:
A. 3x - 2y = 0.
B. 4x + 6y = 0. C. 3x +12y- 1= 0.
D. 6x - 4y- 1= 0.
M - 1;2)
Câu 10. Đường thẳng d đi qua điểm (
và vuông góc với đường thẳng
D : 2x + y- 3 = 0
có phương trình tổng quát là:
A. 2x + y = 0 .
B. x - 2y- 3 = 0 .
C. x + y- 1= 0 .
D. x - 2y + 5 = 0 .
Đáp án :
1
2
3
4
5
Trường THPT Toàn Thắng
Họ và tên : ………………………….
Lớp 10C2
6
7
8
9
10
KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn : Toán
Câu 1. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của d : x - 2y + 2017 = 0 ?
ur
uu
r
A. n1 = ( 0;- 2) .
uu
r
B. n2 = ( 1;- 2) .
C. n3 = ( - 2;0) .
Câu 2. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
A.
ur
n1 = ( 2;- 1)
.
B.
uu
r
n2 = ( - 1;2)
.
uu
r
D. n4 = ( 2;1) .
�x = - 1+ 2t
d :�
?
�
�
y = 3- t
�
tuyến của
uu
r
uu
r
n3 = ( 1;- 2)
n4 = ( 1;2)
C.
.
D.
A - 4;5)
Câu 3. Đường thẳng d đi qua điểm (
và có vectơ pháp tuyến
A.
x = - 4- 2t
�
�
�
�
�y = 5+ 3t
.
B.
x =- 2t
�
�
�
�
�y = 1+ 3t
.
C.
x = 1+ 2t
�
�
�
�
�y = 3t
.
r
n = ( 3;2)
D.
.
có phương trình tham số là:
x = 5- 2t
�
�
�
�
�y = - 4+ 3t
.
M 1;2
Câu 4. Đường thẳng d đi qua điểm ( ) và song song với đường thẳng D : 2x + 3y- 12 = 0 có phương trình
tổng quát là:
A. 2x + 3y- 8 = 0 .
B. 2x + 3y + 8 = 0 .
C. 4x + 6y +1= 0 .
D. 4x - 3y- 8 = 0 .
Câu 5. Cho đường thẳng d : 3x + 5y + 2018 = 0 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
d
có vectơ pháp tuyến
C. d có hệ số góc
k=
r
n = ( 3;5)
.
5
3.
B.
d
có vectơ chỉ phương
.
D. d song song với đường thẳng D : 3x + 5y = 0 .
Câu 6. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm
A. - x + 3y + 6 = 0.
r
u= ( 5;- 3)
B. 3x - y +10 = 0.
A ( 3;- 1)
B 1;5
và ( ) là:
C. 3x - y + 6 = 0.
D. 3x + y- 8 = 0.
A 1;- 4)
B 1;2
Câu 7. Đường trung trực của đoạn AB với (
và ( ) có phương trình là:
A. y+1= 0.
D. x - 4y = 0.
A - 1;2)
Câu 8. Viết phương trình tham số của đường thẳng d qua điểm (
và vuông góc với đường thẳng
D : 2x - y + 4 = 0
A.
C. y- 1= 0.
B. x+1= 0.
.
�
x = - 1+ 2t
�
�
�
�y = 2- t
.
B.
�
x=t
�
�
�
�y = 4 + 2t
.
C.
�
x = - 1+ 2t
�
�
�
�y = 2+ t
.
D.
Câu 9. Đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và có vectơ chỉ phương
�
x = 1+ 2t
�
�
�
�y = 2- t
r
u= ( - 1;2)
.
có phương trình tham số là:
�x = - 1
d :�
�
�
�y = 2 .
A.
B.
�x = 2t
d :�
�
�
�y = t .
�x = t
d:�
�
�
�y = - 2t .
C.
D.
Câu 10. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
ur
u1 = ( - 1;6) .
A.
Đáp án :
1
2
uu
r �
1 �
u2 = �
;3�
�
�
�
�
�
2 �
B.
.
C. u3 = ( 5;- 3) .
3
5
�x =- 2t
d:�
�
�
�y = t
.
�
�x = 5- 1 t
D :�
2
�
�
�y = - 3+ 3t
�
?
uu
r
4
Trường THPT Toàn Thắng
Họ và tên : ………………………….
Lớp 10C2
uu
r
D. u4 = ( - 5;3) .
6
7
8
9
10
KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn : Toán
Câu 1. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của d : - 3x + y + 2017 = 0 ?
A.
ur
n1 = ( - 3;0)
.
B.
uu
r
n2 = ( - 3;- 1)
.
C.
uu
r
n3 = ( 6;2)
.
D.
uu
r
n4 = ( 6;- 2)
.
Câu 2. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d : 2x - 3y + 2018 = 0?
A.
ur
u1 = ( - 3;- 2)
.
B.
uu
r
u2 = ( 2;3)
.
C.
uu
r
u3 = ( - 3;2)
.
D.
A 1;- 2)
Câu 3. Đường thẳng d đi qua điểm (
và có vectơ pháp tuyến
A. d : x + 2y + 4 = 0.
B. d : x - 2y- 5 = 0.
uu
r
u4 = ( 2;- 3)
r
n = ( - 2;4)
.
có phương trình tổng quát là:
C. d : - 2x + 4y = 0.
D. d : x - 2y + 4 = 0.
Câu 4. Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua O và song song với đường thẳng D : 6x - 4x +1= 0 là:
A. 3x - 2y = 0.
B. 4x + 6y = 0.
C. 3x +12y- 1= 0. D. 6x - 4y- 1= 0.
Câu 5. Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm
A. x + y- 1= 0.
B. 2x - 7y + 9 = 0.
A ( 2;- 1)
B 2;5
và ( ) là:
C. x+ 2 = 0.
D. x- 2 = 0.
B 1;- 4)
Câu 6. Đường trung trực của đoạn AB với A ( 4;- 1) và (
có phương trình là:
A. x + y = 1.
B. x + y = 0.
C. y- x = 0. D. x - y = 1.
Câu 7. Cho đường thẳng D : x - 3y- 2 = 0 . Vectơ nào sau đây không phải là vectơ pháp tuyến của D ?
A.
ur
n1 = ( 1;�
3)
B.
B.
x = 1+13t
�
�
�
�
�y = - 2+ 3t
uu
r �
1
n3 = �
;�
�
�
3
C.
A.
.
�
1�
�
�
�.
D.
uu
r
n4 = ( 3;1)
D.
x = 1+ 3t
�
�
�
�
�y = 2- 13t
.
A - 1;2)
Câu 8. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm (
và song song với đường thẳng
D : 3x - 13y +1= 0
.
uu
r
n2 = ( �
2;6)
.
x = - 1+13t
�
�
�
�
�y = 2+ 3t
.
.
C.
x = - 1- 13t
�
�
�
�
�y = 2+ 3t
.
M 0;- 2)
Câu 22. Đường thẳng d đi qua điểm (
và có vectơ chỉ phương
r
u = ( 3;0)
.
có phương trình tham số là:
A.
�x = 3+ 2t
d:�
�
�
�y = 0
.
B.
�x = 0
d :�
�
�
�y =- 2+ 3t .
C.
�x = 3
d:�
�
�
�y = - 2t .
D.
Câu 23. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
A.
ur
u1 = ( 6;0)
.
B.
uu
r
u2 = ( - 6;0)
.
C.
uu
r
u3 = ( 2;6)
.
�x = 3t
d:�
�
�
�y = - 2 .
�x = 2
d :�
�
�
�y = - 1+ 6t ?
uu
r
u4 = ( 0;1)
D.
.
Đáp án :
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10