Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KIỂM TRA 1 TIẾ1 kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.9 KB, 3 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT
5
Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x )  3x .

3

f ( x) dx   x

4
A.

6

C

f ( x)dx  15 x
.B. �

4

C

f ( x)dx  15 x
C. �

.

6

C


3

f ( x) dx   x

4
D.

.

4

C

2
Câu 2. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f ( x)  x  x , trục Ox và hai đường thẳng

x  1; x  1. A.

5
2
S
6 .B.
3.

S

C. S  1 .

S


D.

1
6.

x
Câu 3. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  2.7 .

A.

f ( x )dx  2 x.7


x 1

C

. B.

f ( x)dx 


2.7 x 1
C
x 1
. C.

f ( x )dx  2.7



ln 7  C

x

.

D.

2.7 x
C
ln 7
.

f ( x) dx 


4
2
Câu 4. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f ( x)  x  4 x  3 , trục Ox và hai đường thẳng

3
x  0; x  .
2

A.

S

1063
480 .


S

B.

28
15 .

C.

S

167
480 .

S

D.

243
160 .

2x
5
Câu 5. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  4e .

A.

2x


8
f ( x)dx  e 5  C
5
. B.



2x

8 x 1
f ( x) dx  e 5  C
5
. C.



2x



f ( x) dx  4e 5  C

.

D.

2x




f ( x) dx  10e 5  C

.

4
Câu 6. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x )  5 x .

A. �

f ( x)dx  20 x 3  C

5

.

f ( x) dx   x

3
B.

3

C

.

C. �

.


f ( x )dx  24 x
C. �

f ( x)dx  20 x 5  C

5

.

f ( x )dx   x

3
D.

.

f ( x )dx  x

5
D.

5

C

.

6
Câu 7. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x )  4 x .


4

f ( x )dx  x

5
A.

7

C

.

f ( x) dx  24 x
B. �

5

C

7

C

4

5

C


.

Câu 8. Cho đồ thị hàm số y = f ( x) . Diện tích S của hình phẳng (phần tô đậm trong hình
dưới) là:
3

A.

S = �f ( x) dx
- 2

- 2

C.

0

.

B.
3

S = �f ( x) dx + �f ( x) dx
0

0

- 2

0


D.

3

S = �f ( x) dx + �f ( x) dx
0

0

S = �f ( x) dx + �f ( x) dx
- 2

.

3

.

Câu 9. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

.


1

0dx = C C
A. �
( là hằng số).


( C là hằng số).

xa +1

�x dx = a +1+C
a

C.

B.

�x dx = ln x +C

( C là hằng số).

D.

�dx = x +C ( C là hằng số).

Câu 10. Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của hàm số

A.

F ( x) =

( x - 3)

5

+x


5

.

F ( x) =

B.

( x - 3)

5

5

.

F ( x) =

C.

( x - 3)

f ( x) = ( x - 3)

5

5

+ 2017


.

D.

F ( x) =

4

?

( x - 3)

5

5

- 1

.

3

Câu 11. Hàm số

F ( x) = ex

là một nguyên hàm của hàm số:
3


A.

x3

f ( x) = e

.

Câu 12. Nếu
A.

f ( x) =

B.

x3

f ( x) = 3x .e
2

.

x3
+ ex +C
3

�f ( x) dx =

C.


ex
3x2

3

.

D.

B. f ( x) = 3x + e . C.
2


6

I�
tanxdx

A.

0

ln

f ( x) = x3.ex - 1

.

thì f ( x) bằng:


x4
+ ex
3
.

Câu 13. Tính:

f ( x) =

3
2

x

B.

ln

f ( x) =

x4
2
x
+ ex
12
.D. f ( x) = x + e .

3
2


2 3
3

D. 0

C. J = ln5

D. 1

C.

ln

2

Câu 14: Tính:

(2 x  4)dx
J  �2
0 x  4x  3

A. J = ln2

B. J = ln3

Câu 15. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
x  2; x  4.

A. S  6  8ln 2 .


B. S  16ln 2  6 .

Câu 16. Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số
A.

F  3 

61
14 .

B.

F  3 

51
14 .

C. S  6 .

f ( x) 

C.

f ( x) 

x2  2x
x  4 , trục Ox và hai đường thẳng
D. S  8ln 2 .

4


 3x  2  2 và F  2   4 . Tính F  3 .

F  3 

71
14 .

D.

F  3 

41
14 .

4

Câu 17. Nếu

ff( 1) = 12,

'( x)

liên tục và

A. 29.

1

B. 5.

5

Câu 18. Cho
C. 36.

�f '( x) dx = 17

. Giá trị của f ( 4) bằng:
C. 19.

D. 9.

2

�f ( x) dx = 10
2

D. 40.

. Khi đó

�4 f ( x) dx
5

bằng: A. 32.

B. 34.


2


Câu 19. Cho
4. D. 2.

4

�f ( x) dx = 1
1



1

3

Câu 20. Cho biết

1

4

A.

1

. Giá trị của

�f ( u) du
2


là:

A. - 2 .

3

�f ( x) dx = - 2,

f ( x) + g( x) �
dx = 10.
��



4

�f ( t) dt =- 3

�g ( x) dx = 7
1

Khẳng định nào sau đây là đúng?

4

B.

�f ( x) dx = 1.
3


3

C.

�f ( x) dx = - 5.
4

3

D.

f ( x) ��

1

g ( x) �
dx = . - 9


B. - 4

C.



×