Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KIỂM TRA 1 TIẾT kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.91 KB, 3 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT
Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) =

A.



2x

8
f ( x)dx = e 5 + C
5
.

B.

2x
4e 5

.
2x



f ( x)dx =

8 x 5 −1
e
+C
5
.





C.

2x

f ( x)dx = 4e 5 + C

.

D.

2x



f ( x) dx = 10e 5 + C

.

3

−6;3] F ( −6 ) = −6 F ( 3) = 3
Câu 2. Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên đoạn [
,
,

3


Tính I =

x



∫  2 + 1÷ F ( x)dx

−6

. A.

I =−

165
2

B.

I=

165
2

C.

Câu 3. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

. A.


S =2+

π2
4 .

B.

S=

2 − 3 11π 2
+
2
144 .

C.

S=

I=

165
4

D.

f ( x ) = sin x +

6 + 3 61π 2
+
2

144 .

I =−

∫ (x

2

+ 4 x + 3) f ( x)dx = −3

.

−6

165
4

x

x=−
2 , trục Ox và hai đường thẳng
6 ; x =π

D.

S=

2 + 3 25π 2
+
2

36 .

−4
Câu 4. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = 5 x .

A. ∫

f ( x)dx = −20 x −3 + C

5

.

∫ f ( x)dx = − 3 x
B.

−3

+C

C. ∫

.

f ( x)dx = −20 x −5 + C

5

.


∫ f ( x)dx = − 3 x
D.

−5

+C

.

6

3
f (6) =
f
(
x
)
4 và
Câu 5. Cho hàm số
có đạo hàm trên đoạn [-6; 6] ,
A.

f ( −6) = −

1
4.

B.

f ( −6) =


7
4.

C.
f ( x) =

Câu 6. Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số
π  1
F  ÷=
3.
B.  6 

 π  11
F  ÷=
A.  6  3 3 .

∫ [ f '( x) + f '(− x)] dx = −1
0

f (−6) = −

7
4.

D.

. Tính f (−6) .

f ( −6) = −


2

π
π 

cos 2  6 x + ÷
F ÷
3  và F ( 0 ) = 3 . Tính  6  .

π  5
F  ÷=
3.
C.  6 

π 
F  ÷= 3
D.  6 
.
4

2;4] F ( 2 ) = 2 F ( 4 ) = 4
Câu 7. Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên đoạn [
,
,

4

Tính I =


F ( x)

∫ (5 x − 4)

2

2

dx

.A.

I=

73
12 .

B.

I =−

73
60 .

5
4.

C.

I=


73
60 .

D.

I =−

f ( x)

∫ 5x − 4 dx = 6
2

73
12 .

3



I= e

Câu 8. Biết

2 x +3

dx = aeb + ce

, với a, b, c là các số nguyên. Tính P = ab + c.


−1

A. P = 6.

B. P = 4.

C. P = 0.

5
Câu 9. Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = (3 − 4 x ) và

A.

F ( 2) = −

20831
8 .

B.

F ( 2) =

5209
8 .

C.

F ( 2) = −

D. P = 5.

F ( 1) =
5207
8 .

1
8 . Tính F ( 2 ) .
D.

F ( 2) =

20833
8 .

.


π

0; π ] F ( 0 ) = 0 F ( π ) = π
Câu 10. Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên đoạn [
,
,

π

x

∫ co s 3 f ( x)dx
0


.

I=

A.


6 .

I=

B.

π
6.

C.


2 .

I=

D.

I =−

x

∫ sin 3 F ( x)dx = π

0

π
2.

Câu 11. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f ( x) = tan x − x , trục Ox và hai đường thẳng

A.

S = − ln

3 π2

2 72 .

S = − ln

B.

3 5π 2

4
72 .

1 π2
S = − ln −
2 18 .
C.

D.


S = − ln

. Tính I =

x=−

π
π
x= .
6;
3

1 π2

3 24 .

−6
Câu 12. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = −4 x .

4

∫ f ( x)dx = 5 x
A.

−7

+C

.


f ( x) dx = 24 x
B. ∫

−5

+C

.

f ( x) dx = 24 x
C. ∫

−7

+C

4

.

∫ f ( x)dx = 5 x
D.

11

f (11) = −

A.


3
2.

B.

f (11) = −

3
4.

C.

f (11) =

0

7
4.

+C

.

1

∫ [ f '( x) + f '(11 − x)] dx = 2

5
f (0) =
f

(
x
)
4 và
Câu 13. Cho hàm số
có đạo hàm trên đoạn [0; 11] ,

−5

D.

f (11) =

.Tính f (11) .

3
2.

F 1 =2
F 5
Câu 14. Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2 x − 1 và ( )
. Tính ( ) .
A.

F ( 5) =

58
3 .

B.


F ( 5) =

32
3 .

C.

F ( 5 ) = 28

.

D.

F ( 5 ) = 15

.
146

Câu 15. Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên đoạn [2; 146], F(2) = 2, F(146) =146 và

F ( x)

∫ 5x − 1 dx = 148
2

. Tính I =

146


∫ log (5 x − 1) f ( x)dx
3

2

.

A. I = 132 .

B.

I = 872 −

Câu 16. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

3 π2

S = − ln

2 72 .
3 . A.
7



I= e

Câu 17. Biết
A. P = 0.


2

3 x −5

dx =

B.

S = ln

a
+ ce
eb

6 5π 2

2 288 .

C.

148
ln 3 .

C.

f ( x ) = cot x + x −

S = − ln

I = 872 −


740
ln 3 . D. I = 724 .

π
π
2 , trục Ox và hai đường thẳng x = 4 ; x =

6 13π 2
2 π2

S = − ln

4
288 . D.
2 32 .

, với a, b, c là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức P = ab + c.

B. P = 8.

C. P = −8 .

D. P = −7 .

2
Câu 18. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f ( x) = ln(ex) − 2 , trục Ox và hai đường thẳng x = 1 ; x = e .

A. S = 2 .


B. S = 2e − 2 .

C. S = e − 2 .

D. S = e .


Câu 19. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f ( x) = tan x − x , trục Ox và hai đường thẳng

A.

S = − ln

3 π2

2 72 .

B.

S = − ln

3 5π 2

4
72 .

1 π2
S = − ln −
2 18 .
C.


D.

S = − ln

1 π2

3 24 .

4
2
Câu 20. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f ( x ) = x − 4 x + 3 , trục Ox và hai đường thẳng

A.

S=

1063
480 .

B.

S=

28
15 .

C.

S=


167
480 .

x=−

D.

S=

243
160 .

3
x = 0; x = .
2

π
π
x= .
6;
3



×