Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

KT 1 tiết GT12 chuong ILop 12a4 kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.31 KB, 18 trang )

MA TRẬN ĐỀ THI MÔN TOÁN LỚP 12 THPT
Thời gian làm bài: 45 phút
MA TRẬN KHUNG

Chủ đề/Chuẩn KTKN

1) Sự đồng biến, nghịch biến của hàm
số:

2) Cực trị của hàm số:

3) Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm số:

4) Đường tiệm cận:

5) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số và sự
tương giao đồ thị:

Cộng

Nhận
biết

Cấp độ tư duy
Vận
Vận
Thông
dụng
dụng
hiểu


thấp
cao

Câu1
Câu 2
Câu 3

Câu 4
Câu 5

Câu 6

Câu 7

3

2

1

1

Câu 8
Câu 9

Câu 10
Câu 11

Câu
12


Câu 13

2

2

1

1

Câu 14

Câu 15

Câu
16

Câu 17

1

1

1

1

Câu 18


Câu 19

Câu
20

1

1

1

Câu 21
Câu 22

Câu 23

Câu
24

Câu 25

2
9
(36%)

1
7
(28%)

1

5
(20%)

1
4
(16%)

Cộng

7
(28%)

6
(24%)

4
(16%)

3
(12%)

5
(20%)
25
(100%)


BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT CÂU HỎI
Chủ đề
1) Sự đồng

biến, nghịch
biến của hàm
số

Câu
1
2
3
4
5
6
7

2) Cực trị của
hàm số

8
9
10
11
12
13

3)Giá trị lớn
nhất- Giá trị
nhỏ nhất

14
15
16

17

4) Đường tiệm
cận

18
19
20
5) Đồ thị hàm
21
số− Sự tương
22
giao giữa hai đồ 23
thị
24
25

Mô tả
Nhận biết: Nhận ra tính đơn điệu và dấu của đạo hàm.
Nhận biết: Nhận ra tính đơn điệu và dấu của đạo hàm.
Nhận biết: Nhận ra tính đơn điệu của hàm số trên khoảng xác
định.
Thông hiểu: Tìm được các khoảng đơn điệu của hàm số trên
khoảng xác định.
Thông hiểu: Tìm được các khoảng đơn điệu của hàm số trên
khoảng xác định.
Vận dụng thấp: Giải được các bài toán liên quan đến hàm số có
chứa tham số m và tính đơn điệu của hàm số.
Vận dụng cao: Giải được các bài toán liên quan đến hàm số có
chứa tham số m và tính đơn điệu của hàm số.

Nhận biết: Nhận ra tính cực trị của hàm số.
Nhận biết: Nhận ra tính cực trị của hàm số.
Thông hiểu: Tìm được cực trị của hàm số.
Thông hiểu: Tìm được cực trị của hàm số.
Vận dụng thấp: Giải được bài toán liên quan đến cực trị của hàm
số.
Vận dụng cao: Giải được các bài toán liên quan đến hàm số có
chứa tham số m và cực trị của hàm số.
Nhận biết: Nhận ra GTLN và GTNN của hàm số.
Thông hiểu: Tìm được GTLN và GTNN của hàm số.
Vận dụng thấp: Giải được bài toán liên quan đến GTLN và
GTNN của hàm số.
Vận dụng cao: Giải được các bài toán liên quan đến hàm số có
chứa tham số m và GTLN, GTNN của hàm số.
Nhận biết: Nhận ra tiệm cận của đồ thị hàm số.
Thông hiểu: Tìm được tiệm cận của đồ thị hàm số.
Vận dụng thấp: Tìm được tiệm cận của đồ thị hàm số.
Nhận biết: Tìm được điểm uốn của đồ thị hàm số.
Nhận biết: Nhận ra dạng đồ thị của các hàm số đã được học.
Thông hiểu: Tìm được điểm chung của hai đồ thị.
Vận dụng thấp: Viết được phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm
số.
Vận dụng cao: Biện luận được số nghiệm của phương trình dựa
vào đồ thị hàm số.


TRƯỜNG THPT THẠNH AN
NĂM HỌC 2017-2018

KIỂM TRA 1 TIẾT

MÔN: TOÁN – GIẢI TÍCH
ĐỀ 01
Họ và tên:.................................................................................................... Lớp: 12A4
Chọn đáp án đúng:
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

16


17

18

19

20

21

22

23

24

25

Câu 1: Cho hàm số

y  f  x

có đạo hàm trên khoảng

11

12

giá trị

[
]

f  x

x � a; b 

14

15

 a; b  . Khẳng định nào sau đây là đúng?

 x   0, x � a; b  .
 a; b  khi và chỉ khi f �
f x
a; b
f �x �0, x � a; b 
B. Hàm số   nghịch biến trên   khi và chỉ khi  
.
f x
a; b
f �x  0, x � a; b 
C. Hàm số   đồng biến trên   khi và chỉ khi  
.
f x
a; b
f �x �0, x � a; b 
D. Hàm số   đồng biến trên   khi và chỉ khi  

A. Hàm số


13

nghịch biến trên

f�
 x  0

tại hữu hạn

.

Câu 2: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau. Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. Hàm số nghịch biến trên (- �;2).
C. Hàm số đồng biến trên

B. Hàm số nghịch biến trên

( - 2;0) .

D. Hàm số đồng biến trên

( 2;+ �) .

( 2;+ �) .

[
]
Câu 3: Hàm số
A. R .

[
]

y

Câu 4: Cho hàm số

1 4
x  2017
4
nghịch biến trên:

B. .

y=

C. và .

D. .

2x + 1
x - 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
�.

( - �;1)

( - �;1)






( 1;+�) .

( 1;+�) .

B. Hàm số đồng biến trên �
D. Hàm số nghịch biến trên


[
]
Câu 5: Hàm số nào dưới đây luôn đồng biến trên R?
y=

A.
[
]

x +1
1- x .

4
2
B. y = x + 2x - 3 .

3
C. y = x + 4x + 3017 .


2
D. y = x - 9 .

x3
y =+ mx2 + ( 2m - 3) x + 1
3
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số
luôn nghịch biến trên R .

A. - 3 < m < 1.

B. - 3 �m �1.

C. m < - 3 �m > 1.
[
]

D. m ‫ڳ‬-�3 m

Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số

y=

1.

tan x - 2
tan x - m đồng biến trên

��
0; �


4 �.

khoảng

B. m �0.

A. m < 2 .
[
]

0 1 m
C. m >‫�ڣ‬

2.

D. 1 �m �2 .

Câu 8: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số có bao nhiêu cực trị?

A. 2 .
[
]
Câu 9: Hàm số
A. 2 .
[
]

B. 1 .

y

1 x
2 x  1 có bao nhiêu cực trị?

B. 1 .

Câu 10: Tìm giá trị cực đại của hàm số .
A. .
B. .
C. .
[
]
4
2
Câu 11: Hàm số y   x  2 x  3 đạt cực tiểu tại:
A. x  �1 .
B. x  0 .
[
]

C. 0 .

D. 3 .

C. 0 .

D. 3 .

D. .

C. x  4 .

D. x  3 .


Câu 12: Khoảng cách giữa hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số

A. 2 5 .
[
]

B. 6 .

y

x2  1
x là:

C. 5 .

D. 2 .

3
2
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = - x + 3x + mx - 2 đạt

cực đại tại x  2 .
B. m < 0.

A. m � 0 .
[
]

D. m > 0.

C. m = 0 .

Câu 14: Cho hàm số xác định, liên tục trên


 2;3 và có bảng biến thiên

Khẳng định nào dưới đây là đúng?
max y  2.

max y  2.

A. [ 2;3]
[
]

B. [2;3]

C.

max y  1.

D.

[  2;3]

max y  3.
[  2;3]

Câu 15: Tìm giá trị lớn nhất hàm số trên đoạn
max y  2

A.  1;1
[
]

.


B.

max y  1
 1;1

.

C.

max y 
 1;1

4
3.

D.

max y  7
 1;1

.

2
3
m / s
Câu 16: Một chất điểm chuyển động theo quy luật S  6t  t , vận tốc v 
của chuyển động

đạt giá trị lớn nhất tại thời điểm t 

A. 2 .
B. 12 .
[
]

s

bằng:
C. 6 .

D. 4 .

Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
bằng .



m � 2;  2

A.
[
]

.

B.



m � 5;  5

lim f  x   2


.

lim  f  x   �

x � 2 

Câu 18: Cho hàm số có

A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
x ��

C. .

D. .

. Khẳng định nào sau đây là đúng?

C. Đồ thị hàm số tiệm cận ngang y  2 và tiệm cận đứng x  2 .
D. Đồ thị hàm số tiệm cận ngang y  2 và tiệm cận đứng x  2 .
[
]


Câu 19: Cho hàm số
A. .
[
]

y


x3
x  1 . Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình:

C. x  1 .

B. .

Câu 20: Đồ thị hàm số
A. 3 .
[
]

y

D. y  1 .

x  2017
4  x 2 có bao nhiêu tiệm cận ngang?
B. 2 .
C. 1 .

D. 0 .

3
Câu 21: Tìm tọa độ điểm uốn của đồ thị hàm số y   x  3 x  1 .

A.   .
[
]
0;1

B. .


C. .

D.

 0; 3 .

Câu 22: Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A.

y

x3
 x2  1
3
.

3
2
C. y  2 x  6 x  1 .
[
]

3
2
B. y  x  3x  1 .
3
2
D. y   x  3x  1 .


Câu 23: Tìm tọa độ các giao điểm của đường cong đường thẳng .
A. .
B. .
C. .
D. .
[
]
Câu 24: Cho hàm số có đồ thị
bằng .
A. .
B. .
C. .
[
]

 C  . Viết phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm có hoành độ
D. .

Câu 25: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có hai nghiệm dương phân
biệt.
A. .
B. .
C. .
D. .
[
]
…………… Hết ……………


ĐÁP ÁN ĐỀ 1
Câu 1: D
Câu 2: B
Câu 3: B

y�
 x3  0 � x  0 .

Câu 4: A
y�
=

- 3

( x - 1)

2

< 0, " x �1

.

Câu 5: C
Loại A, B, D
Câu 6: B

a>0
2

y = x + 2mx + 3 - 2m �0, " x �R � �
� m2 + 2m - 3 �0 � - 3 �m �1


D ' �0



Câu 7: C
y�
=

2- m
cos2 x ( tan x - m)

2

2m  0

m2


‫��ڣ‬
� �
�� �
m �tan x, x �
0; � �
m ‫�ڳ‬
0 m 1

� 4�


m 0 1 m

YCBT
Câu 8: A

Câu 9: C
Câu 10: D
x  0 � y  1

y�
 3x 2  6 x  0 � �
x2

.


 2   6 � xCT  2
 0   6 � xCD  0 , y�

y�
 6 x  6 , y�

Câu 11: B
x0


y�
 4 x  4 x  0 � �
x 1

x  1

3

.




 0   4 � xCT  0 , y�
 �1  8 � xCD  �1

y�
 12 x 2  4 , y�

2


Câu 12: A
y�


x 1� y  2

x2 1
0��
x  1 � y  2
x


 1  1
Khoảng cách:

2

  2  2  2 5

2

Câu 13: C
y�
= - 3x2 + 6x + m
2
Hàm số đạt cực đại tại x  2 thì - 3.2 + 6.2 + m = 0 � m = 0


y�
( 2) = - 6 � xCD = 2
�= - 6x + 6
Với m  0 ta có y�


Câu 14: D
Câu 15: A
y�


x2  2x

 x  2

2


x  0 � 1;1
0��
x  2 � 1;1



4
y  1  2, y  1  , y  0   1
3

Câu 16: A

v  12t  3t 2  t  0  vmax  12, x  2

,

y�


Câu 17: A
YCBT

1  m2

 x  1

2

 0, x � 1

� y  0   2 �  m 2   2 � m  � 2

Câu 18: C
Câu 19: C

D   2; 2 �
không tồn tại tiệm cận ngang.

Câu 20: D

TXĐ:

Câu 21: A


y�
 3x 2  3, y�
 6 x  0 � x  0 � y  1

Câu 22: B
x 0� y 2

�x �1
x2

 3x  2 � � 2

2

x 1
x �y4
3x  2 x  0

3


Câu 23: B

Câu 24: A
y  2   1, y�
 2   8

� y  8  x  2   1  8 x  15

Câu 25: C

x 3  6 x 2  2m  0 � x 3  6 x 2  2m


4

-

x3  6 x 2

32

YCBT � 32  2m  0 � 16  m  0

TRƯỜNG THPT THẠNH AN
NĂM HỌC 2017-2018

KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: TOÁN – GIẢI TÍCH
ĐỀ 02
Họ và tên:.................................................................................................... Lớp: 12A4

Chọn đáp án đúng:
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

16

17

18

19


20

21

22

23

24

25

11

12

13

14

15

Đáp án
Câu
Đáp án

y  f  x

Câu 1: Cho hàm số


có đạo hàm trên khoảng

 a; b  . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số

f  x

nghịch biến trên

 a; b  khi và chỉ khi

f�
 x   0, x � a; b 

.

B. Hàm số

f  x

nghịch biến trên

 a; b  khi và chỉ khi

f�
 x  �0, x � a; b 




hạn giá trị

x � a; b 

f�
 x  0

tại hữu

.

C. Hàm số

f  x

đồng biến trên

 a; b  khi và chỉ khi

f�
 x   0, x � a; b 

.

D. Hàm số

f  x

đồng biến trên


 a; b  khi và chỉ khi

f�
 x  �0, x � a; b 

.

[
]
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau. Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. Hàm số đồng biến trên (- �;- 2).

B. Hàm số đồng biến trên

( 2;+ �) .


C. Hàm số đồng biến trên

( - 2;0) .

D. Hàm số nghịch biến trên

( 0; 2) .

[
]
4
2
Câu 3: Hàm số y  2 x  4 x  1 đồng biến trên:


A. R .

B. .

C. và .

D. .

[
]

Câu 4: Cho hàm số

y=

2x + 3
x + 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên các khoảng
.

( - �;- 2)

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
�.



( - �;- 2)


( - 2;+�) .



( - 2;+�) .

B. Hàm số đồng biến trên �

D. Hàm số nghịch biến trên

[
]
Câu 5: Hàm số nào dưới đây luôn nghịch biến trên R?
A.

y=

2- x
x + 2.

3
2
3
B. y = x + 2x + 3x + 5. C. y = - x - 3x + 2107 .

D.

y = 4 - x2 .

[
]
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số

y=

số

1 3
x + ( m + 2) x2 + mx - 7
3
( m là tham số) luôn đồng biến trên R .

A. m �4 .

B. 4 �m �1 .

C. m �1 .

D. m ‫ڳ‬4�m

1.

[
]
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số

y=

tan x - 2
tan x - m đồng biến trên

��
0; �


4 �.

khoảng

A. m < 2 .

B. m �0.

0 1 m
C. m >‫�ڣ‬

2.

D. 1 �m �2 .

[
]
2; 2
Câu 8: Cho hàm số y  f ( x) xác định và liên tục trên 
và có đồ thị là đường cong trong
hình vẽ bên


Hàm số f ( x ) đạt cực đại tại điểm nào sau đây ?
A. x  2 .

B. x  1 .

C. x  2 .

D. x  1 .


C. 0 .

D. 3 .

[
]
Câu 9: Hàm số
A. 2 .

y

2x 1
2 x  2 có bao nhiêu cực trị?

B. 1 .

[
]
3
2
Câu 10: Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y  x  3x  2 .

A. yCT  0 .

B. yCT  6 .

C. yCT  3 .

D. yCT  2 .

C. x  4 .


D. x  3 .

[
]
4
2
Câu 11: Hàm số y   x  2 x  2017 đạt cực đại tại:

A. x  �1 .

B. x  0 .

[
]
x2  4
y
x là:
Câu 12: Khoảng cách giữa hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số

A. 2 5 .

B. 2 3 .

C. 4 5 .

D. 4 .

[
]
3
2
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x - 3x - mx + 2 đạt cực

tiểu tại x  2 .

B. m < 0.

A. m � 0 .

D. m > 0.

C. m = 0 .

[
]




- 2;2
Câu 14: Cho hàm số xác định, liên tục trên � �và có bảng biến thiên
2

2

-


1

3

Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng  2 và có giá trị lớn nhất bằng 1 .

B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 .
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2 .
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng  3 và có giá trị lớn nhất bằng 1 .
[
]
Câu 15: Tìm giá trị nhỏ nhất hàm số trên đoạn
A. .

B. .

C. .

D. .

[
]
2
3
m / s
Câu 16: Một chất điểm chuyển động theo quy luật S  3t  t , vận tốc v 
của chuyển động

s
đạt giá trị lớn nhất tại thời điểm t   bằng:

A. 2 .

C. 3 .

B. 1 .

D. 4 .


[
]
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
0.
A.



m � 2;  2

.

B.

m � 1; 1

.

C. .

D. m  2 .

[
]
Câu 18: Cho hàm số có

lim f  x   3

x � �




lim f  x   �

. Khẳng định nào sau đây là đúng?

x �2

A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số tiệm cận ngang y  2 và tiệm cận đứng x  3 .
D. Đồ thị hàm số tiệm cận ngang y  3 và tiệm cận đứng x  2 .
[
]
Câu 19: Cho hàm số
trình:
A. .

y

2x  3
2 x  1 . Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương

B. y  1 .

C. .

D. x  1 .


[
]


Câu 20: Đồ thị hàm số
A. 3 .

y

x  2017
x 2  4 có bao nhiêu tiệm cận ngang?

B. 2 .

D. 0 .

C. 1 .

[
]
3
Câu 21: Tìm tọa độ điểm uốn của đồ thị hàm số y   x  3 x  1 .

A.

 0; 1 .

B.

 1;3 .

C.

 1; 1 .


D.

 0;3 .

[
]
Câu 22: Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

A.

y

x 1
x 1 .

y

B.

2x 1
x 1 .

C.

y

x2
x 1 .

D.


y

x3
1 x .

[
]
Câu 23: Tìm tọa độ các giao điểm của đường cong
A.

2
�3


 0; 2  , �
� ;4�
�.

B.

2
�3


 0; 2  , �
� ; 4 �

.

 C : y 


C.

x2
x  1 đường thẳng  d  : y  3x  2 .
2
�3


 0; 2  , �
� ;4�

.

D.

2�

� 3 �.

 2;0 , �
�4;

[
]

 C  . Viết phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm có hoành độ

Câu 24: Cho hàm số có đồ thị
bằng 1 .
A.


y  2x 

1
2.

B.

y  2x 

3
2.

C.

y  2x 

5
2.

D.

y

[
]
3
2
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình  x  6 x  2m  0 có hai
nghiệm dương phân biệt.

A. .

[
]

B. .

C. .

D. .

1
2.


…………… Hết ……………


ĐÁP ÁN ĐỀ 2
Câu 1: B
Câu 2: A
Câu 3: D
y�
 8 x3  0 � x  0 .

Câu 4: C
y�
=

- 1

( x + 1)


2

> 0, " x �- 1

.

Câu 5: C
Loại A, B, D
Câu 6: B
y ' 0,
Hàm số đồng biến trên �۳�

x �

 ' �0

m2  5m  4 �0



� 4 �m �1.


�  x 2  2  m  2  x  m �0, x ��
a0
1 0



Câu 7: C

y�
=

2- m
cos2 x ( tan x - m)

2

2m  0

m2


‫��ڣ‬
� �
�� �
m �tan x, x �
0; � �
m ‫�ڳ‬
0 m 1

4



YCBT

m 0 1 m

2


Câu 8: D
Dựa vào đồ thị ta thấy f ( x ) đạt cực tiểu tại điểm x  1 và đạt cực đại tại điểm x  1 .

Câu 9: C
Câu 10: B
x0

y�
 3x2  6 x  0 � �
x  2 � y  5 .



 2   6 � xCT  2
 0   6 � xCD  0 , y�

y�
 6 x  6 , y�

Câu 11: A
x0


y�
 4 x  4 x  0 � �
x 1

x  1


3

.



 �1  8 � xCD  �1
 0   4 � xCT  0 , y�

y�
 12 x 2  4 , y�


Câu 12: C
y�


x2� y 4

x2  4
0��
x  2 � y  4
x


 2  2
Khoảng cách:

2


  4  4  4 5
2

Câu 13: C
y�
= 3x2 - 6x - m
2
Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 thì 3.2 - 6.2 - m = 0 � m = 0


y�
( 2) = 6 � xCT = 2
�= 6x - 6
Với m  0 ta có y�


Câu 14: D
Câu 15: B
y�


x2  2x

 x  2

2


x  0 � 1;1
0��

x  2 � 1;1


4
y  1  2, y  1  , y  0   1
3

Câu 16: B
v  6t  3t 2  t  0  vmax  3, x  1

,

Câu 17: B
y�


1  m2

 x  1

YCBT

2

 0, x � 1

� y  1  0 �

1  m2
 0 � m  �1

2

Câu 18: D
Câu 19: B
Câu 20: B
TXĐ:

D   �; 2  � 2; �

lim y  1, lim y  1 � TCN : y  �1

x ��

x � �

Câu 21: A

y�
 3 x 2  3, y�
 6 x  0 � x  0 � y  1

Câu 22: B
Câu 23: A


x 0� y 2

�x �1
x2


 3x  2 � � 2

2

x 1
x �y4
3x  2 x  0

� 3

Câu 24: B
1
y  1   , y�
 1  2
2
1
3
� y  2  x  1   2 x 
2
2

Câu 25: C
 x 3  6 x 2  2m  0 � x 3  6 x 2  2m
4

-

x3  6 x 2

YCBT � 32  2m  0 � 16  m  0


32




×