Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

l10 1 kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.28 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA
TRƯỜNG THPT DƯƠNG ĐÌNH NGHỆ
(Đề thi gồm có 04 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Toán-Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút

ĐỀ 2
Câu 1:Phát biểu nào sau đây là mệnh đề:
A. Bạn Lan học giỏi môn toán.
B. Nam ở gần nhà bạn à?
C. Hôm nay bạn có xem chương trình chào buổi sáng không?
D. Mấy giờ rồi?
A  x �N | 2 x3  5 x 2  2 x  0 .
Câu 2: Cho mệnh đề
Khẳng định nào sau đây đúng?
1


0; ; 2 �.
A   0; 2 . A   2 . A  �
A   0 .
2

A.
B.
C.
D.
x
y 2


x 4 . Tập xác định Dcủa hàm số là:
Câu 3: Cho hàm số





D  R \  2; 2 .
B.
C. D  R. D. Cả ba phương án A, B, C đều sai.
Câu 4: Cho hàm số y  x  2 . Tập xác Dđịnh của hàm số là:
D   2; � .
D   2; � .
D  R \  2 .
A.
B.
C. D  R.
D.
2
Câu 5:Cho hàm số y  x  2 x  3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.

D  R \  0 .

 1; � .

A. Hàm số đồng biến trên
B. Đồ thị hàm số đã cho là Parabol có bề lõm hướng xuống.
C. Đồ thị hàm số đã cho không cắt trục Oy.
D. Cả ba khẳng định A, B, C trên đều sai.

2
Câu 6: Đồ thị của hàm số y  x  1 là phương án nào trong bốn phương án A, B, C, D liệt kê sau:
A.

B.

C.

D.

A  1;3
B  2;0 
Câu 7:Cho đường thẳng d: y  ax  b. Giá trị của a,b để d đi qua 2 điểm

là:
a  3
a  1
a 5
a4








b  6.
b  4.
b  2.

b  1.
A. �
B. �
C. �
D. �
2
Câu 8: Cho hàm số y  x  2 x  3 có đồ thị là Parabol (P). Đỉnh I của (P) là :
A.

I  2;  3 .

B.

I  2;3 .

C.

I  1; 2  .

1

D.

I  1;6  .


2
Câu 9: Cho hàm số y  x  ( m  1) x  1 (P). Giá trị của m để đường thẳng x  1 là trục đối xứng của (P)
là:
A. m  3.

B. m  2.
C. m  1.
D. m  0.
2
Câu 10: Cho hàm số y  3x  7 x  1 (P). Trục đối xứng của (P) là đường thẳng có phương trình:

7
y .
3
A.

7
x .
6
C.
1
y  1 x 
x  1 là:
Câu 11: Tập xác định D của hàm số

A.

D   1; � .

7
x .
3
B.

7

y .
6
D.

D   �; 1 � 1;1 .

D   �; 1 � 1;1 .

B.
C.
3
5
Câu 12:Hàm số y  x  2 x  1 Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đã cho chẵn.B. Hàm số đã cho lẻ.
C. Hàm số đã cho không chẵn không lẻ. .D. Cả 3 khẳng định đều sai.

D.

D   �;1 .

2
I  1; 2 
Câu 13:Cho hàm số y  x  ax  b (P). Giá trị của a,b để (P) nhận
là đỉnh là:
a 1


a

2

a  2
a  1



� 9
b

.




b  1.
b  3.
b  2.
A. �
B. � 4
C. �
D. �

2
Câu 14:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : y  2 x  1 và Parabol ( P ) : y  x  2mx  3.
Giá trị của tham số m để d cắt (P) tại hai điểm A và B sao cho OA vuông góc với OB bằng:
17
21
21
19
m .
m .

m .
m .
4
4
2
2
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Vectơ là đoạn thẳng có hướng.
B. Vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau gọi là vectơ–không.
C. Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là đối nhau.
D. Hai vectơ bằng nhau nếu chúng có cùng độ dài và cùng phương.
Câu 16: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Tổng của hai vectơ là một vectơ.
B. Hiệu của hai vectơ là một vectơ.
C. Tích của một số với một vectơ là một vectơ.
D. Cả bakhẳng định A,B,C nêu trên đều sai.
Câuuu17:
Khẳng
định
nào
sau
đây
sai?
u
r uuur uuur
uu

r uur
AB  BC  AC . B. Nếu I là trung điểm của AB thì IA  IB.
A. uuu
r uuu
r uuu
r
uuu
r uuu
r uuur r
OA

OB

BA
.
GA

GB
 GC  0.
C.
D.Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì

Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho
A.

I  2;  4  .

B.

I  1;  2  .


A  1;  3



B  1;  1 .

C.

Trung điểm I của AB có tọa độ là:

I  0;  1 .

A  1;  1 , B  5; 2 

C  1;1 .

Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm

tam giác ABC có tọa độ là:
�5 �
�5 2�
G�
 ;1�
.
G�
 ; �
.
G


5;
2
.


2
3
3




A.
B.
C.
Câuuu20:
Cho
ABCD

hình
bình
hành
tâm
O.
Khẳng
định
ur uuu
r uuur
uuu
r uuur unào

uur sau đây sai?
A. CD  CB  DB.
B. AB  AD  AC.
2

D.

I  0;  2  .

Trọng tâm G của
�7 2�
G�
 ; �
.
3
3


D.


uuu
r uuur
uuur
BA

BC

2
BO.

C.

uuu
r uuu
r uuur uuur r
OA

OB
 OC  OD  0.
D.

Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho
AM có tọa độ là:
A.

M  9;  3 .

B.

A  1;  1

M  2;  1 .

Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm
ABCD là hình bình hành là:
A.

D  2;  5  .

B.




B  5;  1 .

C.

Điểm M sao cho B là trung điểm của

M  11;  1 .

A  1; 2  , B  2;  2 

D  0;3 .



C  1;  1 .

D  4;  1 .

D.

M  4;  2  .

Điểm D sao cho

D  2;1 .

C.

D.
r
r r r
r
r
Câu 23:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 3 vectơ a (1; 1), b (4; 4), c (5;3). Số thực k,l sao cho k a  lb  c
là:
� 23
k

k  1

� 8


�k  1
�k  9
� 3
17

l

.
l .



l  1.
l  1.
8

A. �
B. � 2
C. �
D. �
Câu
24:Trong
uu
r u
ur uur rmặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm
IA  IB  IC  0 là:
A.

I  2;1 .

B.

I  2; 1 .

Câu 25:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm
uuur uuur uuuu
r
MA  MB  MC
Ox sao cho
nhỏ nhất là:
A.

M  3;0  .

B.


A  1;  1 , B  1;3



� 5�
I�
0; �
.
3


C.

A  3;  3 , B  1;  1

M  1;0  .

C.

M  1;0  .

C  2;3 .

Điểm I sao cho

� 5�
I�
0;  �
.
3



D.



C  1;7  .

Điểm M trên trục

M  3;0  .

uuu
r D.
uuur
Câu 26: Cho hình thoi ABCD cạnh a với AC = 2BD. α là góc giữa 2 vectơ AB và BD . Cosα bằng:
2
1
1
2
cos 
.
cos 
.
cos 
.
cos 
.
5
5

5
5
A.
B.
C.
D.
Câu u
27:
Cho
tam
giác
ABC

M

một
điểm
tuỳ
ý.
Khẳng
định
nào
sau
đây
đúng?
uur uuur uuuu
r uuur uuur
uuur uuur uuuu
r
uuur uuur

MA  MB  3MC  AC  2 BC.
2 MA  MB  3MC  2 AC  BC.
A. 2u
B.
uur uuur uuuu
r
uuu
r uuu
r
uuur uuur uuuu
r
uuu
r uuu
r
2
MA

MB

3
MC

2
CA

CB
.
2
MA


MB

3
MC

2
CB

CA
.
C.
D.
Câu 28:Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, gọiH là điểm đối xứng của B qua G. Khẳng định nào sau
đây là đúng?
uuur 1 uuur 1 uuur
uuur 1 uuur 2 uuu
r
AH  AC  AB.
AH  AC  AB.
3
2
3
3
A.
B.
uuur 2 uuur 1 uuu
r
uuur 2 uuur 1 uuur
AH  AC  AB.
AH  AC  AB.

3
3
3
3
C.
D.
x2  1
x
 2
Câu 29: Điều kiện xác định của phương trình x  3 x  1 là:

3


�x ��1

x


3.
A.
B. �x �3.
C. x  3.
D.Cả 3 phương án A,B,C đều sai.
2
2
Câu 30: Cho hai phương trình x  3 x  2  0 (1) và x  x  2  2 x (2). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình (1) và (2) tương đương với nhau.
B. Phương trình (1) là phương trình hệ quả của phương trình (2).
C. Phương trình (2) là phương trình hệ quả của phương trình (1).

D. Phương trình (1) vô nghiệm.
Câu 31: Điều kiện xác định của phương trình 5  x  2 là:
A. x �5.
B. x  5.
C. x  5.
D. x �5.
Câu 32: Tập nghiệm T của phương trình
A.

T   16 .

B.

T   9 .

2 x  7  5 là:
C.

T   6 .

x 1 2  x

Câu 33: Tập nghiệm T của phương trình 3  x x  3 là:
A.

T   3 .

� 1�
T �
 �.

�3
B.

�1 �
T  � �.
�3
C.

D.

T   16 .

D.

T   1 .

Câu 34: Cho phương trình ( m  1) x  2  m  0 ,với m là tham số. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Điều kiện xác định của phương trình là x �1.
B. Phương trình có nghiệm duy nhất khi m �1.
m �1


m �2.
C. Phương trình có nghiệm duy nhất khi m �2.
D. Phương trình có nghiệm duy nhất khi �
Câu 35: Tập nghiệm T của phương trình
� 2�
T �
0; �.
T   3;0 .

� 3
A.
B.

x 2  x  1  2 x  1 là:
�2 �
T  � �.
�3
D.

C. T  �.

Câu 36: Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài gấp năm lần chiều rộng và chu vi bằng 36. Chiều dài d và chiều rộng
r bằng:

� 40
d

� 2

8

r .
A. � 2

d  15


r  3.
B. �


� 31
d

� 2

31

r .
C. � 10

� 13
d

� 2

13

r .
D. � 10 .

2
Câu 37: Biết x1,x2 là nghiệm của phương trình 2 x  8 x  1  0 . Khẳng định nào sau đây sai?
1
x1 x2  .
x  x  14.
x  x  4.
2
A.
B. 1 2

C. 1 2
D. x1  x2  2.
2
Câu 38: Cho phương trình (m  1) x  1  m ,với m là tham số. Giá trị của m để phương trình đã cho có vô

số nghiệm là:
A. m �1.
B. m ��1.
C. m  1.
D. Không tồn tại giá trị m.
Câu 39: Một người bán hoa quả nói rằng:
+) Nếu bạn mua2,0 kg Cam; 2,0 kg Quýt và 1,0 kg Xoài thì hết 139.000 đồng.
+) Nếu bạn mua 2,0 kg Cam; 1,0 kg Quýt và 1,0 kg Xoài thì hết 100.000 đồng.
+) Nếu bạn mua 1,5kg Cam; 2,0 kg Quýt và 2,0 kg Xoài thì hết 155.000 đồng.
Gọi a, b, c lần lượt là giá của mỗi kg Cam, Quýt và Xoài. Biết đơn vị của a, b, c là nghìn đồng, giá trị
của a, b, c bằng:
4


a  18


b  39


c  25.
A. �

a  18
a  39

a  25






b  25
b  18
b  18






c  39.
c  25.
c  39.
B. �
C. �
D. �
2
Câu 40: Cho phương trình x  2(m  1) x  2m  5  0 . Giá trị của tham số m để phương trình đã cho có

x  3 x2
2 nghiệm x1,x2 thỏa mãn 1
là:
1 �2 13
1 �2 13

m
.
m
.
3
6
A.
B.

21 � 672
.
3
C.

5

2 � 10
.
3
D.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×