Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

L11 HK2 kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.86 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ DIỆU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn:Toán
– Khối:11
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1: (2 điểm) Tính giới hạn của các hàm số sau:
a.
b.
c.
Bài 2: (1 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau:
tại
Bài 3: (1,5 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a.
b.
c.
Bài 4: (2 điểm)

a. Cho hàm số có đồ thị (C)
Viết pttt của đồ thị (C) tại điểm A thuộc (C) có hoành độ là 1.

b. Cho hàm số có đồ thị (C)
Viết pttt của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với (d): y = 3x + 1
Bài 5: (3,5 điểm) Cho hình chop SABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng
a, SA= a và SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD).

a.
b.
c.
d.

Chứng minh tam giác SBC vuông.


Chứng minh (SAC)┴(SBD).
Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD).
Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD).
Hết.

ĐÁP ÁN HỌC KỲ II


MÔN TOÁN- KHỐI 11

BÀI 1

NỘI DUNG ĐẠT ĐƯỢC

Điểm

a

0.5đ

b

0.5đ

c

BÀI 2

= =






==



Vì nên hàm số liên tục tại x = 3.

BÀI 3

a.
b.

1.5đ

c. =

BÀI 4



a


Tọa độ tiếp điểm A(1;3)
Hệ số góc của tiếp tuyến:
Pttt của (C) tại A: y = 9(x - 1) + 3
⟺y = 9x - 6


b


Gọi M( là tiếp điểm.
Hệ số góc của tiếp tuyến: ⟺ ()

Pttt của (C) tại M(0;-2) : y =3x-2
Pttt của (C) tại M(-2;4) : y = 3(x+2) +4 = 3x+10


BÀI 5

3.5đ

a

⇒ mà SB⊂(SAB)
⇒BC┴SB
⇒ Tam giác SBC vuông tại B
b
⇒BD┴(SAC) mà BD⊂(SBD)
⇒(SAC)┴(SBD)

c

• SA┴(ABCD)
⇒AC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng (ABCD)
⇒ = () =


• SA┴(ABCD) mà AC⊂(ABCD)
⇒ SA┴AC ⇒ SAC vuông tại A
tan

d

Kẻ đường cao AE của tam giác SAO


⇒AE┴(SBD)
⇒d[A,(SBD)]=AE
Trong tam giác SAO vuông tại A với AE là đường cao,
Ta có = ⟺AE = a



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×