Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

MĐ 132 kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.94 KB, 2 trang )

SỞ GD – ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM – NĂM HỌC 2017- 2018
PHẦN TRẮC NGHIỆM - MÔN TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài: 45phút
Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Đường thẳng : x  2 y  2  0 và đường tròn (C): x 2  y 2  2 x  4 y  1  0 có bao nhiêu điểm
chung?
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
Câu 2: Cho nhị thức bậc nhất f ( x)  ax  b(a  0) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
b
b
A. f(x)>0 với mọi x �(�;  ) .
B. f(x)>0 với mọi x �
a
a
b
C. f(x)>0 với mọi x �R .
D. f(x)>0 với mọi x �( ; �) .
a
x  4y �0


Câu 3: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình �
x  y  5 �0



A.  1;4
B.  3;2
C.  3;4
D.  1;3
x  13
�3 là tập con của tập nào dưới đây:
2x  1
�1 �
�1 �
 ;2�
 ;1�
B. �
C.  1; �
D. �
�2 �
�2 �

Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình
�1

A. � ; ��
�2


�x  4  2t
Câu 5: Cho hai đường thẳng 1 : �
và D 2 :3x + 2y- 14 = 0 . Tìm khẳng định đúng
�y  1  t
A. 1 cắt  2 tại A(4;1)

B. 1 //  2
C. 1 cắt  2 tại A(1;3)
D. 1   2 tại A(4;1)
Câu 6: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 6 và có một tiêu
x 2 y2
x 2 y2
x 2 y2
x 2 y2
điểm là F1 ( 5;0) :
A.
B.
C.

1

1

 1 D.

1
9
4
9
5
4
9
25 9
Câu 7: Cho tam giác ABC có H là trực tâm, B(  4;  5), các đường thẳng AH : 5x+3y  4 = 0 và
CH : 3x+8y+13 = 0. Tìm tọa độ điểm A. A. A  1;3


B. A  1; 0 

C. A  4;8 

12


D. A � ; 3 �
�5



1

(m  1;  a   ) . Hãy tính sin(a  )
4
m
2
2

m 1 1

 m2  1  1
A. sin(a  ) 
B. sin(a  ) 
4
2m
4
2m


Câu 8: Biết sin a 


m2  1  1

m2  1  1
D. sin(a  )  
)
4
2m
4
2m
Câu 9: Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm. Mỗi kg sản phẩm loại I cần 2kg nguyên liệu và 3 giờ sản
xuất; đem lại mức lời 400 ngàn đồng. Mỗi kg sản phẩm loại II cần 4kg nguyên liệu và 1,5 giờ sản xuất; đem
lại mức lời 300 ngàn đồng. Biết rằng mỗi ngày xưởng được cung cấp không quá 200kg nguyên liệu và tối đa
120 giờ làm việc. Vậy mỗi ngày xưởng nên sản xuất mỗi loại sản phẩm như thế nào để đạt được số tiền lời
cao nhất? Số tiền lời lớn nhất là: A. 16 triệu đồng B. 23 triệu đồng C. 22 triệu đồng D. 20 triệu đồng
Câu 10: Bất phương trình có tập nghiệm T = ( - 2;1) là:
A. x2 - x - 2 > 0
B. x2 + x - 2 > 0
C. x2 + x - 2 < 0
D. x2 - 3x + 2 < 0
C. sin(a 

x2 y 2
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, Elip (E):

 1 có tọa độ tiêu điểm là:
25 16
A. F1 (5;0); F2 (5;0)

B. F1 (0; 3); F2 (0;3)
C. F1 (3;0); F2 (3;0)

D. F1 (4;0); F2 (4;0)

Trang 1/2 - Mã đề thi 132


Câu 12: Cho cos 

2
. Khi đó cos 2 bằng:
3

A. 

Câu 13: Phép biến đổi nào sau đây là đúng :
A. 4  3x �8 � 4  3x ��8

1
9

B.

5
9

C. 

5

9

D.

1
9

B. 4  3x �8 � 4  3x �8
4  3x �8

4

3
x

8

D.

4  3x �8


C. 4  3x �8 � 8 �4  3x �8
Câu 14: Chọn khẳng định đúng
1  cos2a
2
A. cos a=
2
sin(a+b)=sina.cosb+sina.sinb
C.


B. sin(a  b)=sina.cosb  cosa.sinb
D. cos(a+b)=cosa.cosb+sina.sinb

� = 750 và �
Câu 15: Cho tam giác ABC có BAC
ABC = 450 ; AC = 2 . Độ dài cạnh AB bằng bao nhiêu?

A.

2
2

B.

C. -

6





6
2

D.




6
2



Câu 16: Giá trị m để bất phương trình 3x  m  5 x  1 có tập nghiệm S  2; � là:
A. m  9

B. m  2

C. m  5

D. m  3


x2  4x  3 �0

Câu 17: Hệ �
có bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 5
B. 4
C. 6
x  2  x  5  0



3  2x
x

Câu 18: Để giải bất phương trình
, một học sinh lập luận như sau:

2 x
2 x
Bước 1: Điều kiện: x  2
3  2x
x

� 3  2x  x � x  1
Bước 2: Với x  2 thì 2  x >0 nên
2 x
2 x
Bước 3: Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là: T=  �;1

Hỏi: Lập luận trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
A. Sai từ bước 3
B. Sai từ bước 1
C. Lập luận đúng

D. 3

D. Sai từ bước 2

Câu 19: Bất phương trình x2  5x  3  2x  1 có tập nghiệm là :
�1 �
� 2 1�
.
 ; �
� 1; � .
A. � ;1�
B.  1; � .
C.  2; 1 .

D. �
�2 �
� 3 2�
1
Câu 20: Cho sin x  cosx  . Tính giá trị của biểu thức P  sin3 x  cos3x
2
11
11
1
5
A. P  
B. P 
C. P 
D. P 
16
16
16
16
Câu 21:
Vectơ pháp tuyến của đường
thẳng đi qua hai điểm
A(1;2), B(5;6) là:
r
r
r
r
A. n  (1;1)
B. n  (4;4)
C. n  (4;2)
D. n  (1;1)

Câu 22: Cho △ABC có A(1 ; −1), B(4 ; 5), C(−3 ; 2). Phương trình của đường trung tuyến AM là:
A. −x + 9y + 10 = 0
B. 9x − y − 10 = 0
C. 9x + y −8 = 0
D. x − 9y − 10 = 0
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(0; 2), B(2; 4). Phương trình đường tròn nhận AB làm đường
kính có tâm là: A. I(1 ;  3)
B. I(  1 ;3)
C. I(  1 ;  3)
D. I(1 ;3)
3
2
�

Câu 24: Cho sin    2a .sin �  a � m.sin a  n.sin a  p.sina . Tính m+n+p
�2

A. -2
B. 0
C. 4
D. 1

( )

Câu 25: Cho M 0;1 và D : - x + y + m - 1 = 0. Tìm m để khoảng cách từ M đến D bằng 3 2
A. m = 2 �3 2 .

B. m = �3 2 .

C. m = �6 .


D. m = - 4 hoặc m = 8 .
Trang 2/2 - Mã đề thi 132



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×