Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

MĐ 485 kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.53 KB, 3 trang )

SỞ GD – ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM – NĂM HỌC 2017- 2018
PHẦN TRẮC NGHIỆM - MÔN TOÁN LỚP 10
Thời gian làm bài: 45phút
Mã đề thi 485

Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Cho tam giác ABC có H là trực tâm, B( − 4; − 5), các đường thẳng AH : 5x+3y − 4 = 0 và
CH : 3x+8y+13 = 0. Tìm tọa độ điểm A.

 12

B. A  ; −3 ÷ C. A ( −4;8)
 5


A. A ( −1; 0 )

D. A ( −1;3)

( )

Câu 2: Cho M 0;1 và D : - x + y + m - 1 = 0. Tìm m để khoảng cách từ M đến D bằng 3 2
A. m = 2 ± 3 2 .

B. m = ±6 .

C. m = - 4 hoặc m = 8 .


(

)

D. m = ±3 2 .

(

)

Câu 3: Giá trị m để bất phương trình 3x − m < 5 x + 1 có tập nghiệm S = 2; +∞ là:
A. m = −5
B. m = −9
C. m = −2
D. m = −3
Câu 4:r Vectơ pháp tuyến của đường
thẳng đi qua hai điểm
A(1;2); B(5;6) là:
r
r
r
A. n = (−1;1)
B. n = (−4; 2)
C. n = (4; 4)
D. n = (1;1)
Câu 5: Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm. Mỗi kg sản phẩm loại I cần 2kg nguyên liệu và 3 giờ sản
xuất; đem lại mức lời 400 ngàn đồng. Mỗi kg sản phẩm loại II cần 4kg nguyên liệu và 1,5 giờ sản xuất; đem
lại mức lời 300 ngàn đồng. Biết rằng mỗi ngày xưởng được cung cấp không quá 200kg nguyên liệu và tối đa
120 giờ làm việc. Vậy mỗi ngày xưởng nên sản xuất mỗi loại sản phẩm như thế nào để đạt được số tiền lời
cao nhất? Số tiền lời lớn nhất là:

A. 23 triệu đồng
B. 20 triệu đồng
C. 22 triệu đồng
D. 16 triệu đồng
Câu 6: Bất phương trình

x2 + 5x + 3 < 2x + 1 có tập nghiệm là :
 1 
 2 1
A. ( 1; +∞ ) .
B.  − ;1÷.
C. ( −2; −1) .
D.  − ; − ÷∪ ( 1; +∞ ) .
 2 
 3 2
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(0; 2), B(2; 4). Phương trình đường tròn nhận AB làm đường
kính có tâm là:
A. I( − 1 ; − 3)
B. I(1 ;3)
C. I(1 ; − 3)
D. I( − 1 ;3)
π
1
π
Câu 8: Biết sin a = ( m > 1; < a < π ) . Hãy tính sin(a + ) .
4
m
2

A. sin(a +


π
m2 − 1 − 1
)=
4
2m

B. sin(a +

π
− m2 − 1 + 1
)=
4
2m

C. sin(a +

π
m2 − 1 + 1
)=
4
2m

D. sin(a +

π
m2 − 1 + 1
)=−
4
2m


·
Câu 9: Cho tam giác ABC có BAC
= 750 và ·ABC = 450 ; AC = 2 . Độ dài cạnh AB bằng bao nhiêu?

A.

2
2

B.

6
2

C.

6

2

x − 4x + 3 ≥ 0
Câu 10: Hệ 
có bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 6
x + 2) ( x − 5) < 0
(



Câu 11: Tập nghiệm của bất phương trình

 1 
A.  − ;1
 2 

B. ( −1; +∞ )

D. B. 3

6
2

C. 4

D. 5

x + 13
≥ 3 là tập con của tập nào dưới đây:
2x + 1
 1 
1

C.  − ; 2 ÷
D.  ; +∞ ÷
 2 
2


 x = 4 + 2t
Câu 12: Cho hai đường thẳng ∆1 : 
và D 2 :3x + 2y- 14 = 0 . Tìm khẳng định đúng

 y = 1− t
A. ∆1 // ∆ 2
B. ∆1 cắt ∆ 2 tại A(1;3)
C. ∆1 cắt ∆ 2 tại A(4;1)D. ∆1 ⊥ ∆ 2 tại A(4;1)
Trang 1/3 - Mã đề thi 485


Câu 13: Cho cosα =

2
. Khi đó cos 2α bằng:
3

A.

1
9

B.

5
9

C. −

1
9

D. −


5
9

Câu 14: Cho nhị thức bậc nhất f ( x) = ax + b( a > 0) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
b
A. f(x)>0 với mọi x ∈ (−∞; − ) .
B. f(x)>0 với mọi x ∈ R .
a
b
b
C. f(x)>0 với mọi x ∈ ( − ; +∞) .
D. f(x)>0 với mọi x ≠ −
a
a
Câu 15: Bất phương trình có tập nghiệm T = ( - 2;1) là:
A. x2 + x - 2 < 0
B. x2 + x - 2 > 0
C. x2 - 3x + 2 < 0
D. x2 - x - 2 > 0
Câu 16: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 6 và có một
x 2 y2
x 2 y2
x 2 y2
x 2 y2
tiêu điểm là F1 (− 5;0) : A.
B.
C.
+
=1
+

=1
+
= 1 D.
+
=1
4
9
9
5
25 9
9
4

x2 y 2
+
= 1 có tọa độ tiêu điểm là:
25 16
A. F1 (0; −3); F2 (0;3)
B. F1 (−4;0); F2 (4;0)
C. F1 (−3;0); F2 (3;0)
D. F1 (−5;0); F2 (5;0)
Câu 18: Phép biến đổi nào sau đây là đúng :
A. 4 − 3x ≤ 8 ⇔ 4 − 3x ≤ ±8
B. 4 − 3x ≤ 8 ⇔ −8 ≤ 4 − 3x ≤ 8
 4 − 3x ≥ 8
C. 4 − 3x ≤ 8 ⇔ 
D. 4 − 3x ≤ 8 ⇔ 4 − 3x ≤ 8
 4 − 3x ≤ −8
Câu 19: Chọn khẳng định đúng
A. sin(a − b)=sina.cosb − cosa.sinb

B. sin(a+b)=sina.cosb+sina.sinb
1 − cos2a
2
C. cos a=
D. cos(a+b)=cosa.cosb+sina.sinb
2
3
2
π

Câu 20: Cho sin ( π − 2a ) .sin  − a ÷ = m.sin a + n.sin a + p.sina . Tính m+n+p
2

A. 0
B. -2
C. 1
D. 4
Câu 21: Cho △ABC có A(1 ; −1), B(4 ; 5), C(−3 ; 2). Phương trình của đường trung tuyến AM là:
A. x − 9y − 10 = 0
B. 9x − y − 10 = 0
C. −x + 9y + 10 = 0
D. 9x + y −8 = 0
x − 4y ≤ 0
Câu 22: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình 
x + y − 5 ≥ 0
A. ( 1;3)
B. ( 1;4)
C. ( 3;4)
D. ( 3;2)
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, Elip (E):


1
. Tính giá trị của biểu thức P = sin3 x + cos3x
2
1
11
11
B. P =
C. P =
D. P = −
16
16
16

Câu 23: Cho sin x + cosx =
A. P =

5
16

Câu 24: Đường thẳng ∆: x + 2 y + 2 = 0 và đường tròn (C): x 2 + y 2 − 2 x − 4 y + 1 = 0 có bao nhiêu điểm
chung?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
3 − 2x
x
<
Câu 25: Để giải bất phương trình

, một học sinh lập luận như sau:
2− x
2− x
Bước 1: Điều kiện: x < 2
3 − 2x
x
<
⇒ 3 − 2x > x ⇔ x < 1
Bước 2: Với x < 2 thì 2 − x >0 nên
2− x
2− x
Bước 3: Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là: T= ( −∞;1)
Hỏi: Lập luận trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
A. Sai từ bước 3
B. Lập luận đúng
C. Sai từ bước 1

D. Sai từ bước 2
Trang 2/3 - Mã đề thi 485


Trang 3/3 - Mã đề thi 485



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×