Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

TRAC NGHIEM DE 1 kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.7 KB, 3 trang )

SỞ GD-ĐT BÀ RỊA VŨNG TÀU
TRƯỜNG THCS - THPT
VÕ THỊ SÁU - CÔN ĐẢO
------------------

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 11
Năm học: 2017 – 2018
------------------Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề

ĐỀ DỰ PHÒNG
Họ và tên thí sinh:………………………………….Lớp:…………………Số báo danh:…………………
I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 câu - 4,0 điểm - 35 phút)
ĐỀ 01
n2 - 3n3
u
Câu 1. Cho dãy ( n) với un = 3
có giới hạn là
2n + 5n- 2
3
1
3
1
A. .
B. .
C. − .
D. .
2
5
2
2


n
n
2 + 3.5
Câu 2. Cho A = lim n+1
. Giá trị của A là
2 + 5n+1
A.

−3.

3
B. .
5

3
C. − .
5

D.

3.

x2 + x - 2 - x) . Giá trị của B là
Câu 3. Cho B = xlim(
®- ¥
1
B. .
+∞.
2
- 2x - 2

.
Câu 4. Tính giới hạn C = xlim
®1
x- 1
A. C = −∞.
B. C = +∞.

A.

3

Câu 5. Tính giới hạn D = xlim
®- 1

D.

C. C = 2.

D. C = 1.

−∞.

2

x +x

( x +1)

C. 0.


3

.

C. −∞.
D. +∞.
ìï x2 - 2, nÕu x ³ 1
ï
Câu 6. Cho hàm số y = f ( x) = íï
mệnh đề nào sau đây đúng?
ïî x +1, nÕu x < 1
= 2.
A. xlimf(x)
B. Hàm số gián đoạn tại x = 1.
®1+
= 3.
C. xlimf(x)
D. Hàm số liên tục tại x = 1.
®1+
ìï
x- 2
ïï
khi x ¹ 4
ï
Câu 7. Tìm m để hàm sô y = f ( x) = íï x + 5- 3
liên tục tại
ïï
khi x = 4
xo = 4.
ïî m

2
3
3
2
A. .
B. − .
C. .
D. − .
3
2
2
3
2x − 3
Câu 8. Đạo hàm của hàm số y =

x+4
−11
5
11
11
'
'
'
'
.
.
.
.
A. y =
B. y =

C. y =
D. y =
2
2
2
( x + 4)
( x + 4)
( x + 4)
x+4
A. 2.

B.1.


4
tại điểm có hoành độ
xo =- 1 có phương trình là
x −1
A. y =- x - 3.
B. y = x + 2.
C. y = x - 1.
D. y =- x + 2.
2
Câu 10. Hàm số y = f(x) = x sin x có
æ
æ
æ
æ




p

÷
÷
÷
÷
ç
ç
ç
=
1.
f
'
=
p
.
f
'
=
.
f
'
A. f 'ç
B.
C.
D.
÷
÷
÷

÷
ç
ç
ç
ç
÷
÷
÷ 2
÷= 0.
ç
ç
ç
ç
è2ø
è2ø
è2ø
è2ø
Câu 9. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =

Câu 11. Cho y = 2 x − x 2 , tính yy '' ?
1

A.

2x − x

.

−1


B.

.

C.

1
.
2 x − x2

D.

−1
.
2 x − x2

2x − x
Câu 12. Cho tứ diện ABCD . M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Chọn mệnh đề đúng:
uuuu
r 1 uuur uuur
uuuu
r 1 uuur uuur
uuuu
r
uuur uuur
uuuu
r
uuur uuur
A. MN = ( AD + BC ) . B. MN = 2( AB + CD) . C. MN = ( AC + CD ) . D. . MN = 2( AC + BD) .
2

2
r r uu
r
Câu 13. Trong không gian cho 3 vectơ u , v, w không đồng phẳng. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
r r r ur
r r
r ur
A. Các vectơ u + v, v, w đồng phẳng.
B. Các vectơ u + v, − 2u, 2w đồng phẳng.
r r
r r
r r r ur
2
u
+
v
,

u
, − v không đồng phẳng.
C. Các vectơ u + v, v, 2 w không đồng phẳng. D. Các vectơ
2

2

(

)

Câu 14. Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ . Góc giữa hai đường thẳng AB và A′C′ bằng

A. 450.
B. 600.
C. 900.
D. 350.
Câu 15. Cho hình chóp S. ABC, có SA vuông góc với đáy và đáy là tam giác vuông tại B . Góc
giữa SB và (ABC) được xác định là góc nào?
·
·
·
·
A. SBC
B. SAB
C. SAC
D. SBA
.
.
.
.
Câu 16. Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Các mặt bên là các tam giác bằng nhau. B. Các cạnh bên song song và bằng nhau.
C. Hai đa giác đáy là hai đa giác bằng nhau. D. Hai mặt phẳng chứa hai đa giác đáy song song.
Câu 17. Cho hình chóp S. ABCD có SA vuông góc với đáy và đáy là hình chữ nhật. Khi đó góc
giữa mặt phẳng (SCB) và (ABCD) là góc nào sau đây ?
·
·
·
·
A. SBA
.
B. SBC

C. SBD
D. SAB
.
.
.
Câu 18. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác
ABC. Góc giữa đường thẳng SA với mặt phẳng (ABC) bằng 600 . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng GC và SA bằng:
a
a 5
a 5
a 2
A.
B. .
C.
.
D.
.
5
5
10
5
Câu 19. Một vật chuyển động với phương trình , trong đó , tính bằng , tính bằng m/ s2 . Tìm gia
tốc của vật tại thời điểm vận tốc của vật bằng 11
A. 12m/ s2.
B. 13m/ s2.
C.
D. 11m/ s2.
Câu 20. Tìm trên đồ thị y =


1
điểm M sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ tạo
x −1

thành một tam giác có diện tích bằng 2.
A.  3 ; 4  .

÷
4




B.  3 ; −4  .

÷
4



C.  − 3 ; −4  .

÷
 4



D.  − 3 ; 4  .

÷

 4




……………………………….HẾT…………………………….



×