Trường THPT Toàn Thắng
KIỂM TRA 15 PHÚT
Lớp 12A2
Môn : Giải tích
Họ và tên : ……………………………………
Câu 1. Cho hàm số
A.
F ( x) = x3 + 2 x 2 − x + 4
Câu 2. Cho hàm số
A.
f ( x) = 3 x 2 + 4 x − 1
f ( x) = tan 2 x
F( x) = tan x + 4
B.
B.
f ( x) =
Câu 4. . Cho hàm số
A.
−1
F ( x) =
+5
2(1 + x 2 )
Câu 5. Cho hàm số
F( x) =
A.
f ( x) =
Câu 6. Cho hàm số
F( x ) = 2 tan
A.
x
2
f ( x) =
Câu 7. Hàm số
F( x) =
A.
G ( x) = tan x + x
−8
(2 x − 1) 2
C.
1
H( x) = (3 x 3 + 6 x 2 − 3 x + 4)
3
C.
f ( x)
D.
:
P( x) = − x3 − 2 x 2 + x
là:
H ( x) = tan x − 2 x
. Một nguyên hàm của
G ( x) = 1 − x 2 + C
x
(1 + x 2 ) 2
D.
P( x) = tan x − x + 3
B.
G ( x) =
1
1 + sin x
B.
2x + 3
2x −1
là:
1
1− x2 + C
2
H ( x) =
C.
6x2 + 5
H ( x) =
2(1 + x 2 )
C.
. Một nguyên hàm của
B.
f ( x)
P( x) = C −
D.
1
1 − x2
2
. Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của
−1
G ( x) =
+ 5
2(1 + x 2 )
f ( x ) = x ln x
x2
(2 ln x − 3)
4
G( x) = x 3 + 2 x 2 − x
. Một nguyên hàm của
1 − x2
Câu 3. Cho hàm số
F( x) = C − 1 − x 2
. Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của
f ( x)
x
f ( x) =
A.
B.
Phần : Nguyên hàm
x2
(2 ln x − 1)
4
f ( x)
. Một nguyên hàm của
G ( x) = ln(1 + sin x )
C.
:
6x2 − 6
P ( x) =
2(1 + x 2 )
là:
H ( x) =
C.
D.
f ( x)
x2
2 ln x − 1
4
f ( x)
P( x) =
x2
(2 ln x − x)
4
P( x) =
ln(1 + sin x)
cos x
D.
là:
x π
H ( x) = 1 − cot + ÷
2 4
D.
là nguyên hàm của hàm nào trong các hàm sau:
G ( x ) = x + 2 ln 2 x − 1
B.
C.
H ( x) = x + 2 ln | 2 x + 1| +C
P( x) =
D.
4
(2 x + 1) 2
Câu 8. Cho hàm số
A.
f ( x)
f ( 0 ) = π.
B.
A.
Câu 10. Cho
A.
π
f − ÷ = 0.
2
a+b=2
F( x)
thỏa mãn các điều kiện
y = f ( x)
Câu 9. Cho hàm số
Khi đó:
f ( x ) = 2 + cos 2x
'
B.
thỏa mãn
f ( x ) = 2x +
C.
f ' ( x ) = ( x + 1) e x
a+b =3
C.
là một nguyên hàm của hàm số
π 1
F ÷ = + π.
2 4
B.
π
F ÷ = π.
2
và
sin 2x
+ π.
2
và
a+b=0
D.
D.
1
π
F ÷ = − + π.
4
2
Mệnh đề nào dưới đây sai?
f ( x ) = 2x −
∫ f ( x ) dx = ( ax + b ) e
f ( x ) = sin 3 x.cos x,
C.
π
f ÷ = 2π.
2
biết
D.
x
sin 2x
+ π.
2
+c
, với a, b, c là các hằng số.
a + b =1
F ( 0 ) = π.
Tính
π
F ÷.
2
π
F ÷ = −π.
2
Đáp án :
1
D
2
D
3
A
4
D
5
B
6
C
7
A
8
D
9
C
10
A
Trường THPT Toàn Thắng
KIỂM TRA 15 PHÚT
Lớp 12A2
Môn : Giải tích
Họ và tên : ……………………………………
Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
2x
∫ f ( x ) dx = e + C.
f ( x ) = e 2x ?
1
B.
Phần : Nguyên hàm
∫ f ( x ) dx = 2 e
2x
+ C.
∫ f ( x ) dx = e
C.
A.
Câu 3. Họ nguyên hàm của
)
(
F ( x ) = ln x + 4 + x 2
B.
ex
e2x − 1
ex −1
+C
ex +1
F ( x) = e x + tan x + C
1
f ( x) = e − 2
sin x
x
A.
A.
∫
(2 x − 3) 3
+C
3
C.
B.
B.
+ C.
D.
F ( x) = x + 2 4 + x 2
ln e2 x − 1 + C
D.
là nguyên hàm của hàm số f(x) nào
1
f ( x) = e + 2
sin x
e−x
f ( x) = e 1 +
2
cos x
x
x
Câu 5. Tìm nguyên hàm của hàm số
f ( x )dx =
C.
F ( x) = 2 4 + x 2
1 ex −1
ln
+C
2 ex + 1
B.ln
Câu 4. Hàm số
2x
là:
1 ex + 1
ln
+C
2 ex −1
A.
)
D.
∫ f ( x ) dx = 2e
4 + x2
Câu 2. Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số:
(
ln 2 + C.
1
y=
F ( x) = ln x − 4 + x 2
2x
C.
D. Đáp án khác
f ( x ) = (2 x − 3) 2
∫ f ( x)dx = (2 x − 3)
3
+C
C.
∫
f ( x ) dx =
(2 x − 3) 3
+C
6
D.
∫
f ( x ) dx =
(2 x − 3)3
+C
2
Câu 6. Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
f ( x) = 3sin 3 x − cos 3 x
∫ f ( x)dx = cos 3x − sin 3x + C
B.
1
C.
∫
A.
f ( x )dx =
1
∫ f ( x)dx = 4 ln( x
Câu 8. Biết
A.
1
∫ f ( x)dx = − cos 3x − 3 sin 3x + C
Câu 7. Tìm nguyên hàm của hàm số
F ( x)
4
3x 4
+C
2 x4 + 6
∫ f ( x)dx = cos 3x + sin 3x + C
D.
1
∫ f ( x)dx = − 3 cos 3x − 3 sin 3x + C
x3
f ( x) = 4
x +1
∫ f ( x)dx = ln( x
B.
∫ f ( x)dx = x
+ 1) + C
4
C.
3
ln( x 4 + 1) + C
+ 1) + C
f ( x) =
là một nguyên hàm của của hàm số
F (3) = ln 2 − 1
B.
F (3) =
F (3) = ln 2 + 1
C.
1
x −1
và
F (2) =1
1
2
. Tính
F (3) =
D.
F (3)
7
4
10 m/s
Câu 9. Một ô tô đang chạy với tốc độ
thì người lái đạp phanh ; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần
v ( t ) = −5t + 10 ( m/s )
t
đều với
, trong đó là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc
đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét ?
A.
0, 2 m
B.
Câu 10. Với phép đặt
Trong đó
A.
a , b ∈ ¢.
3a + 2b = 2
t = 4x +1
2m
C.
∫
tích phân
Tính giá trị của biểu thức
.
B.
3a + 2b = 1
10 m
2
dx
4x +1 +1
3a + 2b
. C.
D. 20 m
được biến đổi thành
b
∫ a + t + 1 ÷ dt ,
.
3a + 2b = 5
.
D.
3a + 2b = −1
Đáp án :
1
B
2
B
3
A
4
C
5
C
6
C
7
D
8
B
9
C
10
B
D.
Trường THPT Toàn Thắng
KIỂM TRA 15 PHÚT
Lớp 12A2
Môn : Giải tích
Họ và tên : ……………………………………
Chương : Nguyên hàm – tích phân
− x2
Câu 1. Một nguyên hàm của f(x) = xe
A.
e
− x2
B.
1 2
− e−x
2
Câu 2. Một nguyên hàm của hàm số
A.
1
− cos3x
3
Câu 3. Cho hàm số
là:
B.
C.
−e
− x2
D.
1 − x2
e
2
y = sin 3x
1
cos3 x
3
f ( x) = x3 − x 2 + 2 x − 1
C.
−3cos3 x
D.
3cos3 x
. Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x), biết rằng F(1) = 4 thì
F(x) =
A.
C.
x 4 x3
49
− + x2 − x +
4
3
12
C.
∫ f ( x)dx = e
x
∫ f ( x)dx = e
x
f ( x) = e x − e− x
B.
− e− x + C
D.
1
x
ln
+C
2 x +1
1
x ( x + 1)
B. F(x) = ln
A.
A.
C.
∫ (2 x − 1)e
3x
F( x) =
A.
F( x) =
C.
+ e− x + C
∫ f ( x)dx = −e
x
− e− x + C
x
+C
x +1
∫ (2 x − 1)e
3x
x ( x + 1) + C
C. F(x) = ln
(2 x − 1)e3 x 2e3 x
−
+C
3
9
F ( x ) = ∫ ( x + sin x ) dx
1 2
x − cos x + 20
2
1 2
x + cos x + 18
2
D. F(x) = ln
x +1
+C
x
f ( x) = tan 2 x
C.
sin x − x cos x
+C
cos x
D. Đáp án khác
dx
1
dx = ( x 2 − x)e3 x + C
3
Câu 8. Nguyên hàm
x
B. Tanx-1+C
Câu 7. Tính nguyên hàm
3x
∫ (2 x − 1)e dx =
∫ f ( x)dx = −e
là:
Câu 6. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) biết
tan 3 x
+C
3
x4 x3
− + x2 − x + 2
4
3
x 4 x3
F ( x) =
− + x2 − x + 1
4 3
D.
+ e− x + C
Câu 5. Họ nguyên hàm của f(x) =
A. F(x) =
B.
x 4 x3
F ( x) =
− + x2 − x
4 3
Câu 4. Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
F(x) =
B.
D.
3x
∫ (2 x − 1)e dx =
∫ (2 x − 1)e
thỏa mãn
F ( 0 ) = 19
F( x) =
B.
D.
3x
(2 x − 1)e3 x 2e3 x
−
+C
3
3
dx = ( x 2 − x)e3 x + C
là
1 2
x + cos x + 20
2
F ( x ) = x 2 + cos x + 18
dx
Câu 9. Biết
−
A.
m, n ∈ ¡
thỏa mãn
1
8
B.
Câu 10. Biết
∫
4034
3
= m ( 3 − 2x ) + C
n
5
. Tìm m.
1
4
−
C.
( 4x
2 x ln ( 2 x − 1) dx =
f ( 2017 ) =
A.
∫ ( 3 − 2x )
2
− 1) ln ( 2 x − 1)
.
B.
4033
2
D.
− ∫ f ( x ) dx
4
f ( 2017 ) =
1
4
. Hãy xác định
f ( 2017 ) =
.
1
8
C.
4036
3
f ( 2017 )
.
f ( 2017 ) =
4035
2
8
A
9
D
D.
Đáp án :
1
B
2
A
3
A
4
A
Trường THPT Toàn Thắng
Lớp 12A2
Họ và tên : ……………………………………
5
B
6
C
7
A
KIỂM TRA 15 PHÚT
Môn : Giải tích
Chương : Nguyên hàm – tích phân
10
B
Câu 1. Tìm nguyên hàm
F ( x) =
A.
F ( x) =
C.
F ( x)
của hàm số
1
3x + 4 + C
3
2
(3 x + 4) 3 x + 4 + C
9
A. F(x) =
C. F(x) =
F ( x) =
D.
1
f ( x ) = x 2 – 3x +
x
x3 3x2
+
+ ln x + C
3
2
D. F(x) =
Câu 5.
2x
x
x
.3 .7 dx
là A.
Câu 6. Nguyên hàm
A.
2 x3 − 4 x 4
F ( x)
B.
1
cos 2 x + C
2
của hàm số
C.
1 x
e ( cos x + sin x ) + C
2
ex
+C
cos x
B.
− cos 2x + C
C.
D.
D.
84 x
+C
ln 84
f ( x ) = 2 x 2 + x3 − 4
2 3 x4
x + − 4x
3
4
1
+C
e + e− x
x
là:
C.
22 x.3x.7 x
+C
ln 4.ln 3.ln 7
Câu 7. Tìm nguyên hàm của hàm số:
A.
y = sin 2 x
1
+C
e − e− x
x
C.
Câu 4. Họ các nguyên hàm của hàm số
B.
x3 3x 2
−
− ln x + C
3
2
ln e x + e − x + C
B.
cos 2x + C
x3 3 x2
−
+ ln x + C
3
2
e x − e− x
f ( x) = −x
e + ex
ln e x − e − x + C
A.
2
(3 x + 4) 3 x + 4 + C
3
là
B. F(x) =
x 3 3x 2
−
+ ln x + C
3
2
Câu 3. Nguyên hàm của hàm số
∫2
2
F ( x ) = (3 x + 4) 3x + 4 + C
3
B.
Câu 2. Nguyên hàm của hàm số
A.
f ( x) = 3x + 4
C.
D.
D.
F ( 0) = 0
x3 − x4 + 2 x − 2
f ( x ) = e x cos x
B.
84 x ln 84 + C
thỏa mãn điều kiện
x3 − x 4 + 2 x
1
− cos 2 x + C
2
−e x sin x + C
1 x
e ( cos x − sin x ) + C
2
D.
là
84 x + C
f ( x) =
Câu 8. Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số
A.
−1
B.
Câu 9. Tìm một nguyên hàm
1
2
x
cos 2 x
thỏa mãn
C. 1
F ( x)
F ( 0) = 0
. Tính
F ( π)
.
D. 0
f ( x ) = ax +
của hàm số
b
x2
( x ≠ 0)
, biết rằng
F ( −1) = 1
,
F ( 1) = 4 f ( 1) = 0 F ( x )
,
.
là biểu thức nào sau đây ?
A.
3x 2 3 1
F ( x) =
−
−
2 2x 2
f ( x) =
B.
3x 2 3 7
F ( x) =
−
−
4 2x 4
C.
3x 2 3 7
F ( x) =
+
−
2 4x 4
D.
3x2 3 7
F ( x) =
+
+
4 2x 4
( a − b ) sin 2 x + b
sin 2 x
Câu 10. Cho
π 1 π
với a,b là các số thực. Tìm nguyên hàm F(x) của f(x) biết
π
F ÷ = ; F ÷ = 0; F ÷ = 1
4 2 6
3
F ( x) =
A.
F ( x) =
C.
3
1
( tanx+cotx ) −
4
2
F ( x) =
3
1
( tanx-cotx ) +
4
2
F ( x) =
3
1
( tanx-cotx ) −
4
2
B.
3
1
( tanx+cotx ) +
4
2
D.
Đáp án :
1
C
2
B
3
B
4
D
5
B
6
B
7
A
8
D
9
D
10
B