Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

HINH 1 TIET 2 made 578 kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.66 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT ÔNG ÍCH KHIÊM
TỔ TOÁN

KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hình Học - Lớp 12 - Chương trình chuẩn

Họ và tên:………………………………….Lớp:……………... SBD:……..………

Mã đề thi
578

r
r
r r
a

(3;2;1)
b

(1;4;3).
Oxyz
,
a
Câu 1. Trong không gian
cho

Tọa độ  b là

C. (2; 2; 4).
D. (4;1;3).
S  : x2  y 2  z 2  2 x  4z  4  0



Oxyz
,
Câu 2. Trong không gian
cho mặt cầu
và hai điểm
A  2; 2; 4  ; B  3;1;0 
 S  .Gọi (P) là mặt phẳng qua hai điểm A; B cắt (S)
nằm trên mặt cầu
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất r.
A. (2;1; 4).

A. r  3.

B. (2; 2; 2).

B.

r

3 2
.
2

C. r  3 2.

D. r  2 2.

A  2; 0; 1
Câu 3. Trong không gian Oxyz, viết phương trình tổng quát của mặt phẳng qua 3 điểm

,
B  1; 2;3
C  0;1; 2 

.
A. 2 x  y  z  3  0
B. 2 x  y  z  3  0
C. 2 x  y  z  3  0
D. 2 x  y  z  3  0
Oxyz , cho
Câu
4.
Trong
không
gian
mặt
cầu
(S)

phương
trình:
x 2  y 2  z 2  12 x  4 y  6 z  24  0 .

Mặt phẳng (P) 2 x  2 y  z  2  0 cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán
kính r .
A. r  5.
B. r  4.
C. r  3.
D. r  3.


( S ) : ( x  3) 2  ( y  1) 2  ( z  7) 2  25. Xác định tọa độ
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
tâm I và bán kính R của mặt cầu ( S ).
A. I (3; 1; 7), R  5. B. I (3;1; 7), R  5.

C. I (3; 1;7), R  25. D. I (3;1; 7), R  25.
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;1; 2) và B(4; 3; 4). Tìm tọa độ điểm M trên mặt
uuur uuur
MA  MB
phẳng tọa độ (Oxy) sao cho
nhỏ nhất.
A. M(3;1;0).
B. M(3;1;0).
C. M(1;3;0).
D. M(3; 1;0).
Câu 7. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I (2;0;1) và đi qua điểm

A(2;1;1).
A.

( S ) : ( x  2) 2  y 2  ( z  1) 2  17.

C.

( S ) : ( x  2) 2  y 2  ( z  1) 2  15.

B.

( S ) : ( x  2)2  y 2  ( z  1) 2  21.


( S ) : ( x  2) 2  y 2  ( z  1) 2  16.

D.
 P  : 3x  4 y  2 z  33  0

Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
. Viết phương trình tổng quát của
A  3, 2,1
mặt phẳng (R) đối xứng với (P) qua điểm
A. 3x  4 y  2 z  4  0
B. 3 x  4 y  2 z  5  0
C. 3x  4 y  2 z  4  0
D. 3x  4 y  2 z  5  0

Trang 1/3 - Mã đề thi 578


A  0,1, 1 ; B  1,1, 2  ; C  1, 1, 0  ; D  0, 0,1
Câu 9. Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD có
. Viết
phương trình tổng quát của mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (BCD) và chia tứ diện thành hai phần
8
có tỉ số thể tích phần chứa điểm A và phần còn lại bằng 19 .
A. x  y  0
B. x  y  0
C. y  z  0
D. y  z  0
r
r
r

x
,
y
a

(8;

12;
4)
b

(
x
;
y
;3).
Oxyz
,
a
Câu 10. Trong không gian
cho hai vectơ

Tìm
để hai vectơ và

r
b cùng phương.
�x  6

A. �y  9


�x  6

B. �y  9
C.
Câu 11. Trong không gian Oxyz , tìm tọa điểm

�x  6

�y  9

�x  6

D. �y  9

M trên trục Oz sao cho MA  MB, biết

A(1; 1;0), B (3;1; 1).
9�

M�
0;0;  �
.
2�

A.

9�

M�

0;0;  �
.
4�

B.

� 9�
M�
0;0; �
.
C. � 4 �

� 9�
M�
0;0; �
.
D. � 2 �

A  0;1;1
Câu 12. Trong không gian Oxyz, phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua hai điểm
,
B  1;0; 2 
và vuông góc với mặt phẳng x  y  z  1  0 là:
A. y  z  4  0
B. y  z  2  0
C. y  z  4  0
D. y  z  2  0
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;2; 3) và mặt phẳng ( P) : x  y  2 z  3  0. Tính
khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng ( P).
A.


d

6
.
6

B.

d

2 3
.
3

C. d  3 6.

D. d  2 6.

C. E (3;2;1).

D. F (0;2;0).

Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x  2 y  3 z  4  0. Trong các điểm sau, điểm nào
không thuộc mặt phẳng ( P) ?
A. M ( 1; 2;3).

Câu

15.


Trong

B. N ( 4;0;0).

không

gian

Oxyz,

cho

hai

mặt

phẳng

( P) : x  2 y  3 z  1  0



(Q ) : 2 x  4 y  6 z  2  0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. O (0;0;0) �( P ) �(Q ).
B. ( P) song song (Q).
C. ( P) trùng (Q).
D. ( P) cắt (Q).

Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( P ) : 4 x  3 y  2 z  7  0. Một vectơ pháp tuyến của

mặt phẳng ( P) là:

r
r
r
n

(2;

3;

5).
n

(2;

6;7).
n
B.
C.
D.  (3; 5;2).
r
r
rr
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho a  (1;2; 3) và b  (4;0;3). Tích vô hướng a.b là
r
n
A.  (4; 3; 2).
A. 5.


B. 7.

C. 6.

D. 9.

Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;4; 5), B (3; 2;1). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn
thẳng AB.
I  1; 2;1 .
A.

B.

I  2;1; 2  .

C.

I  2;1; 3 .

D.

I  3;1; 2  .

Trang 2/3 - Mã đề thi 578


M  2;3; 6 
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho
.Gọi (P) là mặt phẳng qua M cắt các tia Ox; Oy; Oz lần
lượt tại các điểm A; B; C sao cho OC  2OB  3OA . Khi đó (P) qua điểm nào trong các

điểm sau.
A. (9;0;0).
B. (8;0;0).
C. (7;0;0).
D. (6;0;0).
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; 2;1), B (0;2;5). Phương trình mặt cầu ( S ) đường
kính AB là:
2

17
2
2
� 1�
( S ) :�x  �  y  2    z  3  .
4
� 2�
A.

2

2
2
� 1�
( S ) :�x  �  y  2    z  3  17.
� 2�
B.

2

2


17
2
2
2
2
� 1�
� 1�
( S ) : �x  �  y  2    z  3   .
( S ) :�x  �  y  2    z  3  17.
4
� 2�
� 2�
C.
D.
Câu 21. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M (3; 1; 2) và có một
r
n
vectơ pháp tuyến  (1; 2;4).
A. ( P ) : x  2 y  4 z  13  0.

B. ( P) :  x  2 y  4 z  13  0.

C. ( P ) : x  2 y  4 z  11  0.
D. ( P) : x  2 y  4 z  9  0.
Câu 22. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I (2;3;5) và bán kính R  7.
A.

( S ) : ( x  2) 2  ( y  3) 2  ( z  5) 2  49.


B.

( S ) : ( x  2) 2  ( y  3) 2  ( z  5) 2  7.

C.

( S ) : ( x  2) 2  ( y  3)2  ( z  5) 2  49.

D.

( S ) : ( x  2) 2  ( y  3) 2  ( z  5) 2  7.

Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;5; 1) và B (3; 4;2). Viết phương trình mặt phẳng

( P) đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng AB.
A. ( P) : 8 x  4 y  z  12  0.
B. ( P) : x  9 y  3 z  46  0.
C. ( P ) : 2 x  7 y  2 z  2  0.

D. ( P ) : x  5 y  3 z  41  0.

Câu 24. Trong không gian Oxyz , tìm tọa độ điểm B đối xứng với A(3; 2;7) qua trục Oy.
A. B(3; 2; 7).
B. B(3; 2; 7).
C. B(3; 2; 7).
D. B(3; 2;7).
M  1;0; 2 
Câu 25. Trong không gian Oxyz, phương trình tổng quát của mặt phẳng qua điểm
và vuông
x


2
y

z

1

0
2
x

y

z

2

0
góc với hai mặt phẳng

là:
A. x  3 y  5 z  11  0

B. x  3 y  5 z  8  0

C. x  3 y  5 z  11  0

D. x  3 y  5 z  8  0


---------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 578



×