Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

HINH 1 TIET 2 made 611 kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.76 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT ÔNG ÍCH KHIÊM
TỔ TOÁN

KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hình Học - Lớp 12 - Chương trình chuẩn
Mã đề thi
611

Họ và tên:………………………………….Lớp:……………... SBD:……..………
Câu 1. Trong không gian

Oxyz,

viết phương trình mặt cầu

(S )

có tâm

I (2;0;1)

và đi qua điểm

A(−2;1;1).
A.

( S ) : ( x − 2) 2 + y 2 + ( z − 1) 2 = 17.

C.

B.



( S ) : ( x − 2) + y + ( z − 1) = 15.
2

2

Câu 2. Trong không gian
B(3; −2; −7).
A.

2

D.

Oxyz ,
B.

tìm tọa độ điểm
B(3; 2;7).

B

M ( 2;3;6 )

Oxyz,

( S ) : ( x + 2) 2 + y 2 + ( z + 1) 2 = 21.
( S ) : ( x + 2) 2 + y 2 + ( z + 1) 2 = 16.

A(3; 2;7)


đối xứng với
B(−3; 2; −7).
C.

Oy.

qua trục
B (−3; −2; −7).
D.
Ox; Oy; Oz

Câu 3. Trong không gian
cho
.Gọi (P) là mặt phẳng qua M cắt các tia
lần
A; B; C
0C = 2OB = 3OA
lượt tại các điểm
sao cho
. Khi đó (P) qua điểm nào trong các
điểm sau.
(9;0;0).
(6;0;0).
(8;0;0).
(7;0;0).
A.
B.
C.
D.

(
P
)
:
4
x

3
y
+
2
z

7
=
0.
Oxyz ,
Câu 4. Trong không gian
cho mặt phẳng
Một vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng
A.

( P)
là:
r
n = (2; −6;7).

Câu 5. Trong không gian
AB

là:

B.

r
n = (−3; −5;2).

Oxyz ,

C.

cho hai điểm

Phương trình mặt cầu

1
17
2
2

( S ) : x − ÷ + ( y − 2 ) + ( z − 3) = .
2
4

1
17
2
2

( S ) : x + ÷ + ( y + 2 ) + ( z + 3) = .

2
4


Câu 6. Trong không gian
thẳng
A.

Oxyz,

cho hai điểm

(S )

đường kính

2

B.

2

C.

D.

r
n = (2; −3; −5).

A(1;2;1), B(0;2;5).


2

A.

r
n = (4; −3; 2).

1
2
2

( S ) : x − ÷ + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 17.
2

2

D.

1
2
2

( S ) :  x + ÷ + ( y + 2 ) + ( z + 3) = 17.
2


A(1; 4; −5), B (3; −2;1).

Tìm tọa độ trung điểm


I

của đoạn

AB.
I ( −1; −2;1) .

B.

I ( 2;1; −2 ) .

Câu
7.
Trong
không
gian
2
2
2
x + y + z − 12 x + 4 y − 6 z + 24 = 0
.

Oxyz ,

C.
cho

I ( −2;1; −3) .


mặt

cầu

D.
(S)

I ( 3;1; 2 ) .



phương

trình:

Trang 1/4 - Mã đề thi 611


Mặt phẳng (P)
r
kính .
r = 3.
A.

2x + 2 y + z − 2 = 0

B.

Câu 8. Trong không gian


cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán

r = 5.

Oxyz ,

r = 4.

C.
( P ) : 3x − 4 y + 2 z − 33 = 0

D.

r = 3.

cho mặt phẳng
. Viết phương trình tổng quát của
A ( 3, −2,1)
mặt phẳng (R) đối xứng với (P) qua điểm
3x − 4 y + 2 z − 4 = 0
3x − 4 y + 2 z − 5 = 0
A.
B.
3x − 4 y + 2 z + 4 = 0
3x − 4 y + 2 z + 5 = 0
C.
D.
A ( 2; 0; −1)
Oxyz ,
Câu 9. Trong không gian

viết phương trình tổng quát của mặt phẳng qua 3 điểm
,
B ( 1; −2;3)
C ( 0;1; 2 )

.
2x − y + z + 3 = 0
2x + y + z − 3 = 0
2x − y + z − 3 = 0
2x + y + z + 3 = 0
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Trong không gian
không thuộc mặt phẳng
A.

( P)

E (3;2;1).

đi qua điểm

A.
C.

cho mặt phẳng

( P) : x − 2 y − 3 z + 4 = 0.


?

F (0;2;0).

Câu 11. Trong không gian

( P)

Oxyz ,

A

B.
Oxyz ,

cho hai điểm



B (3; −4;2).

D.

N ( −4;0;0).

Viết phương trình mặt phẳng

AB.
B.


( P) : x + 5 y + 3 z + 41 = 0.

M (−1; −2;3).

A(2;5; −1)

và vuông góc với đường thẳng

( P) : 8 x − 4 y − z + 12 = 0.

C.

Trong các điểm sau, điểm nào

D.

Oxyz,

( P ) : 2 x − 7 y + 2 z + 2 = 0.
( P) : x − 9 y + 3 z + 46 = 0.
A ( 0,1, −1) ; B ( 1,1, 2 ) ; C ( 1, −1, 0 ) ; D ( 0, 0,1)

Câu 12. Trong không gian
cho tứ diện ABCD có
. Viết
phương trình tổng quát của mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (BCD) và chia tứ diện thành hai phần
8
19
có tỉ số thể tích phần chứa điểm A và phần còn lại bằng

.
x− y =0
y−z =0
y+z =0
x+ y =0
A.
B.
C.
D.
r
r
r
x, y
a = (8; −12; 4)
b = ( x; y;3).
Oxyz ,
a
Câu 13. Trong không gian
cho hai vectơ

Tìm
để hai vectơ và

r
b

cùng phương.
 x = −6

y = 9

A.

Câu 14. Trong không gian
A.

 x = −6

 y = −9

B.
Oxyz ,

C.

x = 6

y = 9

viết phương trình mặt cầu

( S ) : ( x − 2)2 + ( y − 3)2 + ( z − 5) 2 = 49.

B.

(S )

D.
có tâm

x = 6


 y = −9

I (2;3;5)

và bán kính

R = 7.

( S ) : ( x − 2) 2 + ( y − 3) 2 + ( z − 5) 2 = 7.
Trang 2/4 - Mã đề thi 611


C.

( S ) : ( x + 2) 2 + ( y + 3) 2 + ( z + 5) 2 = 49.

( S ) : ( x + 2) 2 + ( y + 3) 2 + ( z + 5) 2 = 7.

Oxyz ,

Câu 15. Trong không gian

cho hai điểm
uuur uuur
MA + MB
phẳng tọa độ (Oxy) sao cho
nhỏ nhất.
M(3;1;0).
M(−3;1;0).

A.
B.

D.
A(2;1; 2)

C.

B(4; −3; −4).



M(3; −1;0).

M(1;3;0).

D.
( S ) : x + y + z − 2x − 4z − 4 = 0
2

Oxyz,

Tìm tọa độ điểm M trên mặt

2

2

Câu 16. Trong không gian
cho mặt cầu

và hai điểm
A ( 2; 2; 4 ) ; B ( 3;1;0 )
( S)
A; B
nằm trên mặt cầu
.Gọi (P) là mặt phẳng qua hai điểm
cắt (S)
r.
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất
r=
A.

3 2
.
2

r = 3 2.

B.

Oxyz ,

Câu 17. Trong không gian
cho
−6.
−9.
A.
B.

r

a = (1;2; −3)

C.

C.

r = 2 2.

r
b = (4;0;3).
−5.

D.

r = 3.

Tích vô hướng
−7.
D.

rr
a.b

Oxyz,



M ( 1;0; −2 )

Câu 18. Trong không gian

phương trình tổng quát của mặt phẳng qua điểm
và vuông
x + 2 y − z +1 = 0
2x − y + z − 2 = 0
góc với hai mặt phẳng

là:
x + 3 y − 5 z + 11 = 0
x − 3 y − 5 z − 11 = 0
x + 3 y + 5z + 8 = 0
x − 3 y + 5z − 8 = 0
A.
B.
C.
D.
( P)
M (3; −1;2)
Oxyz,
Câu 19. Trong không gian
viết phương trình mặt phẳng
đi qua điểm
và có một
vectơ pháp tuyến
A.
C.
Câu

r
n = (1; −2;4).


( P ) : x − 2 y + 4 z − 13 = 0.
( P ) : x − 2 y + 4 z − 11 = 0.
20.

Trong

không

(Q ) : 2 x − 4 y − 6 z + 2 = 0.
A.
C.

B.

( P)

trùng

gian

D.

Oxyz ,

cho

( P) : − x + 2 y + 4 z + 13 = 0.
( P ) : x − 2 y + 4 z + 9 = 0.

hai


mặt

( P) : x − 2 y − 3z + 1 = 0

phẳng



Mệnh đề nào sau đây là đúng?

(Q).

B.

O (0;0;0) ∈ ( P ) ∩ (Q ).
Oxyz ,

r
a = (3;2;1)

D.

( P)
( P)

cắt

(Q).


song song

r
b = (1;4;3).

(Q).
r r
a−b

Câu 21. Trong không gian
cho

Tọa độ

(2;1; 4).
(2; −2; −2).
(2; 2; 4).
( −4;1;3).
A.
B.
C.
D.
Oxyz ,
MA = MB,
Oz
M
Câu 22. Trong không gian
tìm tọa điểm
trên trục
sao cho

biết

A(−1; −1;0), B (3;1; −1).

Trang 3/4 - Mã đề thi 611


A.

9

M  0;0; − ÷.
4


9

M  0;0; ÷.
4


9

M  0;0; ÷.
2


9

M  0;0; − ÷.

2


B.
C.
D.
( P) : x + y − 2 z + 3 = 0.
A(1;2; −3)
Oxyz,
Câu 23. Trong không gian
cho điểm
và mặt phẳng
Tính
khoảng cách

A.

d

từ điểm

M

d = 2 6.

đến mặt phẳng

d=
B.


( P).

2 3
.
3

C.

d = 3 6.

d=
D.

6
.
6

A ( 0;1;1)
Oxyz ,
Câu 24. Trong không gian
phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua hai điểm
,
B ( −1;0; 2 )
x − y + z +1 = 0
và vuông góc với mặt phẳng
là:
y−z+4=0
y−z+2=0
y+ z−4 =0
y+ z−2 = 0

A.
B.
C.
D.
Câu 25. Trong không gian

Oxyz,

cho mặt cầu

( S ) : ( x − 3) 2 + ( y − 1) 2 + ( z + 7) 2 = 25.

( S ).
R
và bán kính
của mặt cầu
I (−3; −1; 7), R = 5.
I (−3; −1; 7), R = 25.
I (3;1; −7), R = 25.
A.
B.
C.

tâm

Xác định tọa độ

I

D.


I (3;1; −7), R = 5.

---------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 611



×