Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

HINH 1 TIET 2 made 832 kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.78 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT ÔNG ÍCH KHIÊM
TỔ TOÁN

KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hình Học - Lớp 12 - Chương trình chuẩn
Mã đề thi
832

Họ và tên:………………………………….Lớp:……………... SBD:……..………

Câu 1. Trong không gian

( P ) : 3x − 4 y + 2 z − 33 = 0

Oxyz ,

cho mặt phẳng
. Viết phương trình tổng quát của
A ( 3, −2,1)
mặt phẳng (R) đối xứng với (P) qua điểm
3x − 4 y + 2 z + 5 = 0
3x − 4 y + 2 z − 4 = 0
A.
B.
3x − 4 y + 2 z − 5 = 0
3x − 4 y + 2 z + 4 = 0
C.
D.
( P ) : 4 x − 3 y + 2 z − 7 = 0.
Oxyz ,
Câu 2. Trong không gian


cho mặt phẳng
Một vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng
A.

( P)

là:

r
n = (2; −6;7).

Câu 3. Trong không gian
AB
là:

B.

r
n = (−3; −5;2).

Oxyz ,

C.

Phương trình mặt cầu

1
17
2

2

( S ) : x − ÷ + ( y − 2 ) + ( z − 3) = .
2
4

1
17
2
2

( S ) : x + ÷ + ( y + 2 ) + ( z + 3) = .
2
4


(S )

đường kính

2

B.

2

C.

D.


r
n = (2; −3; −5).

A(1;2;1), B(0;2;5).
cho hai điểm

2

A.

r
n = (4; −3; 2).

1
2
2

( S ) : x − ÷ + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 17.
2

2

D.

Oxyz ,

1
2
2


( S ) :  x + ÷ + ( y + 2 ) + ( z + 3) = 17.
2

A ( 0,1, −1) ; B ( 1,1, 2 ) ; C ( 1, −1, 0 ) ; D ( 0, 0,1)

Câu 4. Trong không gian
cho tứ diện ABCD có
. Viết
phương trình tổng quát của mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (BCD) và chia tứ diện thành hai phần
8
19
có tỉ số thể tích phần chứa điểm A và phần còn lại bằng
.
x− y =0
y−z =0
y+z =0
x+ y =0
A.
B.
C.
D.
A ( 0;1;1)
Oxyz ,
Câu 5. Trong không gian
phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua hai điểm
,
B ( −1;0; 2 )
x − y + z +1 = 0
và vuông góc với mặt phẳng
là:

y+ z−4 =0
y+ z−2 =0
y−z+4=0
y−z+2=0
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Trong không gian
−5.
A.

Oxyz ,
B.

cho
−7.

r
a = (1;2; −3)



r
b = (4;0;3).

C.

−6.


rr
a.b

Tích vô hướng
−9.
D.



Trang 1/4 - Mã đề thi 832


Câu 7. Trong không gian
thẳng
A.

Oxyz ,

cho hai điểm

A(1;4; −5), B (3; −2;1).

Tìm tọa độ trung điểm

I

của đoạn

AB.
I ( −1; −2;1) .


I ( −2;1; −3) .

Câu 8. Trong không gian
khoảng cách

d=
A.

d

từ điểm

M

6
.
6

B.
Oxyz ,

cho điểm

đến mặt phẳng

d=
B.

C.


A(1;2; −3)

D.

và mặt phẳng

I ( 2;1; −2 ) .

( P) : x + y − 2 z + 3 = 0.

Tính

( P).

2 3
.
3

C.

M ( 2;3; 6 )

Oxyz,

I ( 3;1; 2 ) .

d = 3 6.

D.


d = 2 6.

Ox; Oy; Oz
Câu 9. Trong không gian
cho
.Gọi (P) là mặt phẳng qua M cắt các tia
lần
A; B; C
0C = 2OB = 3OA
lượt tại các điểm
sao cho
. Khi đó (P) qua điểm nào trong các
điểm sau.
(6;0;0).
(8;0;0).
(7;0;0).
(9;0;0).
A.
B.
C.
D.
A(2;5; −1)
B (3; −4;2).
Oxyz,
Câu 10. Trong không gian
cho hai điểm

Viết phương trình mặt phẳng


( P)

đi qua điểm

A.
C.

A

và vuông góc với đường thẳng

( P) : x + 5 y + 3 z + 41 = 0.

r
b

B.

( P ) : x − 9 y + 3z + 46 = 0.

Câu 11. Trong không gian
cùng phương.
 x = −6

y = 9
A.

Oxyz ,

B.


AB.

cho hai vectơ

 x = −6

 y = −9

( P) : 8 x − 4 y − z + 12 = 0.
( P) : 2 x − 7 y + 2 z + 2 = 0.

D.
r
a = (8; −12; 4)

C.



r
b = ( x; y;3).

x = 6

y = 9

x, y
Tìm


D.

để hai vectơ

r
a



x = 6

 y = −9

Oxyz,

M ( 1;0; −2 )

Câu 12. Trong không gian
phương trình tổng quát của mặt phẳng qua điểm
và vuông
x + 2 y − z +1 = 0
2x − y + z − 2 = 0
góc với hai mặt phẳng

là:
x − 3 y − 5 z − 11 = 0
x + 3 y − 5 z + 11 = 0
x − 3 y + 5z − 8 = 0
x + 3 y + 5z + 8 = 0
A.

B.
C.
D.
(S )
I (2;0;1)
Oxyz,
Câu 13. Trong không gian
viết phương trình mặt cầu
có tâm
và đi qua điểm

A(−2;1;1).
A.

( S ) : ( x − 2) 2 + y 2 + ( z − 1) 2 = 15.
( S ) : ( x − 2) + y + ( z − 1) = 17.
2

C.

2

Câu 14. Trong không gian

B.

2

Oxyz ,


D.

( S ) : ( x + 2) 2 + y 2 + ( z + 1) 2 = 16.
( S ) : ( x + 2) 2 + y 2 + ( z + 1) 2 = 21.

viết phương trình mặt cầu

(S )

có tâm

I (2;3;5)

và bán kính

R = 7.

Trang 2/4 - Mã đề thi 832


A.

( S ) : ( x + 2) 2 + ( y + 3) 2 + ( z + 5) 2 = 49.

C.

2

2


Câu 15. Trong không gian
x 2 + y 2 + z 2 − 12 x + 4 y − 6 z + 24 = 0
.
Mặt phẳng (P)
r
kính .
A.

B.

( S ) : ( x − 2) + ( y − 3) + ( z − 5) = 49.
2

2x + 2 y + z − 2 = 0

r = 4.

Oxyz,

cầu

(S)



phương

trình:

cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán


C.

cho mặt cầu

r = 5.

D.

r = 3.

( S ) : ( x − 3) 2 + ( y − 1) 2 + ( z + 7) 2 = 25.

( S ).
R
và bán kính
của mặt cầu
I (−3; −1; 7), R = 5.
I (3;1; −7), R = 5.
A.
B.

tâm

( S ) : ( x − 2) 2 + ( y − 3) 2 + ( z − 5) 2 = 7.
mặt

cho

r = 3.


B.

Câu 16. Trong không gian

Oxyz ,

D.

( S ) : ( x + 2) 2 + ( y + 3) 2 + ( z + 5) 2 = 7.

Xác định tọa độ

I

C.

I (−3; −1;7), R = 25.

D.

I (3;1; −7), R = 25.

A ( 2; 0; −1)
Oxyz,
Câu 17. Trong không gian
viết phương trình tổng quát của mặt phẳng qua 3 điểm
,
B ( 1; −2;3)
C ( 0;1; 2 )


.
2x − y + z + 3 = 0
2x + y + z − 3 = 0
2x − y + z − 3 = 0
2x + y + z + 3 = 0
A.
B.
C.
D.

r
a = (3;2;1)

Oxyz ,

r
b = (1;4;3).

r r
a−b

Câu 18. Trong không gian
cho

Tọa độ

(2; −2; −2).
(2; 2; 4).
( −4;1;3).

(2;1; 4).
A.
B.
C.
D.
( P)
M (3; −1;2)
Oxyz,
Câu 19. Trong không gian
viết phương trình mặt phẳng
đi qua điểm
và có một
vectơ pháp tuyến
A.
C.

r
n = (1; −2;4).

( P ) : x − 2 y + 4 z − 11 = 0.
( P ) : x − 2 y + 4 z − 13 = 0.

Câu 20. Trong không gian
không thuộc mặt phẳng
A.

B.

F (0;2;0).


Oxyz ,

( P)

?

B.

D.

cho mặt phẳng

N ( −4;0;0).
Oxyz,

( P ) : x − 2 y + 4 z + 9 = 0.
( P) : − x + 2 y + 4 z + 13 = 0.

( P) : x − 2 y − 3 z + 4 = 0.

C.

Trong các điểm sau, điểm nào

M (−1; −2;3).

E (3;2;1).

D.
( S ) : x + y + z − 2x − 4z − 4 = 0

2

2

2

Câu 21. Trong không gian
cho mặt cầu
và hai điểm
A ( 2; 2; 4 ) ; B ( 3;1;0 )
( S)
A; B
nằm trên mặt cầu
.Gọi (P) là mặt phẳng qua hai điểm
cắt (S)
r.
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất

Trang 3/4 - Mã đề thi 832


A.

r = 3 2.

B.

Câu 22. Trong không gian

r = 2 2.


Oxyz ,

C.

r=

r = 3.

M

tìm tọa điểm

D.
trên trục

Oz

3 2
.
2

sao cho

MA = MB,

biết

A(−1; −1;0), B (3;1; −1).


A.

9

M  0;0; − ÷.
4


B.

9

M  0;0; ÷.
4


Oxyz ,

C.

9

M  0;0; ÷.
2


A(3; 2;7)

B


Câu 23. Trong không gian
tìm tọa độ điểm
đối xứng với
B(3; 2;7).
B(−3; 2; −7).
B (−3; −2; −7).
A.
B.
C.
B(4; −3; −4).
Oxyz ,
A(2;1; 2)
Câu 24. Trong không gian
cho hai điểm

uuur uuur
MA + MB
phẳng tọa độ (Oxy) sao cho
nhỏ nhất.
M(3; −1;0).
M(−3;1;0).
M(1;3;0).
A.
B.
C.
Câu

25.

Trong


không

(Q ) : 2 x − 4 y − 6 z + 2 = 0.
A.
C.

( P)
( P)

song song
cắt

(Q ).

(Q ).

gian

Oxyz,

cho

D.

hai

mặt

phẳng


9

M  0;0; − ÷.
2


Oy.

qua trục
B(3; −2; −7).
D.
Tìm tọa độ điểm M trên mặt

D.

M(3;1;0).

( P) : x − 2 y − 3 z + 1 = 0



Mệnh đề nào sau đây là đúng?
B.
D.

( P)

trùng


(Q ).

O(0;0;0) ∈ ( P ) ∩ (Q).

---------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 832



×