TRƯỜNG THPT ÔNG ÍCH KHIÊM
TỔ TOÁN
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Hình Học Lớp 12 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC
Họ và tên:………………………………….Lớp:……………... SBD:……..………
Oxyz ,
Câu 1. Trong không gian
A( −1; −1;0), B(3;1; −1).
A.
9
M 0; − ;0 ÷.
4
tìm tọa điểm
9
M 0; ; 0 ÷.
4
B.
Oxyz,
C.
A(2;1; 2)
M
trên trục
9
M 0; ;0 ÷.
2
Oy
sao cho
D.
Mã đề thi
335
MA = AB,
biết
9
M 0; − ;0 ÷.
2
B (0;1; 4).
Câu 2. Trong không gian
cho hai điểm
và
Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng
uuur uuur
MA + MB
tọa độ (Oxy) sao cho
nhỏ nhất.
M(1;1;0).
M(−1;1;0).
M(−2; 2;0).
M(2; −2;0).
A.
B.
C.
D.
Oxyz,
( P)
M (3;1; −2)
Câu 3. Trong không gian
viết phương trình mặt phẳng
đi qua điểm
và có một
r
n = (1; 2; −4).
vectơ pháp tuyến
( P ) : − x + 2 y − 4 z + 3 = 0.
( P) : x + 2 y − 4 z − 13 = 0.
A.
B.
( P) : − x + 2 y − 4 z + 13 = 0.
( P) : x + 2 y − 4 z − 3 = 0.
C.
D.
Oxyz,
( S ) : ( x − 4) 2 + ( y − 1) 2 + ( z + 4) 2 = 16.
I
Câu 4. Trong không gian
cho mặt cầu
Xác định tọa độ tâm
( S ).
R
và bán kính
của mặt cầu
I (−4; −1; 4), R = 16.
I (4;1; −4), R = 8.
I ( −4; −1;4), R = 4.
I (4;1; −4), R = 4.
A.
B.
C.
D.
Oxyz,
( P) : x − 2 y − 3z + 1 = 0
(Q) : x + y − 3 z + 1 = 0
Câu 5. Trong không gian
cho hai mặt phẳng
và
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
( P)
(Q).
( P)
(Q).
A.
song song
B.
trùng
( P)
(Q).
O(0;0;0) ∈ ( P) ∩ (Q).
C.
cắt
D.
M ( 6;3; 2 )
Oxyz,
Ox; Oy; Oz
Câu 6. Trong không gian
cho
.Gọi (P) là mặt phẳng qua M cắt các tia
lần
A; B; C
0 A = 2OB = 3OC
lượt tại các điểm
sao cho
. Khi đó (P) qua điểm nào trong các
điểm sau.
(0;10;0).
(0;6;0).
(0;9;0).
(0;8;0).
A.
B.
C.
D.
Oxyz,
A(3; −2; 4)
B(2; −1;5).
( P)
Câu 7. Trong không gian
cho hai điểm
và
Viết phương trình mặt phẳng
AB.
A
đi qua điểm
và vuông góc với đường thẳng
( P) : x − y − z − 1 = 0.
( P ) : 4 x − 3 y − z − 12 = 0.
A.
B.
Trang 1/4 - Mã đề thi 335
C.
( P) : 4 x − 3 y − z + 14 = 0.
D.
A(1; −2;3)
( P ) : 4 x − 3 y − z + 12 = 0.
Oxyz,
( P ) : x + 2 y − z + 2 = 0.
Câu 8. Trong không gian
cho điểm
và mặt phẳng
Tính khoảng
( P).
d
M
cách từ điểm
đến mặt phẳng
6
3
2 6
3
d=
.
d=
.
d=
.
d=
.
2
6
3
3
A.
B.
C.
D.
Oxyz,
(S )
I (1;3; 2)
R = 5.
Câu 9. Trong không gian
viết phương trình mặt cầu
có tâm
và bán kính
( S ) : ( x + 1) 2 + ( y + 3) 2 + ( z + 2) 2 = 25.
( S ) : ( x + 1) 2 + ( y + 3) 2 + ( z + 2) 2 = 5.
A.
B.
2
2
2
( S ) : ( x − 1) 2 + ( y − 3) 2 + ( z − 2) 2 = 5.
( S ) : ( x − 1) + ( y − 3) + ( z − 2) = 25.
C.
D.
r
r
rr
Oxyz,
a = (0; −2;3)
b = (4;1;3).
a.b
Câu 10. Trong không gian
cho
và
Tích vô hướng
là
−9.
5.
7.
−6.
A.
B.
C.
D.
( S ) : x2 + y 2 + z 2 − 2x − 4 z − 4 = 0
Oxyz,
Câu 11. Trong không gian
cho mặt cầu
và hai điểm
A ( 3,1, 0 ) ; B ( 2, 2, 4 )
nằm trên mặt cầu
( S)
.Gọi (P) là mặt phẳng qua hai điểm
r.
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất
r=
A; B
cắt (S)
3 2
.
2
r = 2 2.
r = 3.
B.
C.
D.
r
r
r r
Oxyz,
a = (3; 2;1)
b = (1; 4;3).
a+b
Câu 12. Trong không gian
cho
và
Tọa độ
là
(4;6; 4).
(2;6; 4).
(4; 2; 4).
(2;5; 4).
A.
B.
C.
D.
r
r
r
r
Oxyz,
b = (2; y; z ).
y, z
a
b
Câu 13. Trong không gian
cho hai vectơ a = (1; −3; 4) và
Tìm
để hai vectơ và
cùng phương.
y = 6
y = −6
y = 6
y = −6
A. z = −8
B. z = 8
C. z = −8
D. z = 8
A.
r = 2.
Oxyz,
A(3; 2;7)
Ox.
B
Câu 14. Trong không gian
tìm tọa độ điểm
đối xứng với
qua trục
B( −3; −2; −7).
B(3; −2; −7).
B(3; 2;7).
N (−3; 2;7).
A.
B.
C.
D.
( P ) : 3x − 4 y + 2 z − 5 = 0
Oxyz,
Câu 15. Trong không gian
cho mặt phẳng
. Viết phương trình tổng quát của
A ( 3, −2,1)
mặt phẳng (R) đối xứng với (P) qua điểm
3 x − 4 y + 2 z − 33 = 0
3 x − 4 y + 2 z + 33 = 0
A.
B.
3 x − 4 y + 2 z − 43 = 0
3 x − 4 y + 2 z + 43 = 0
C.
D.
Trang 2/4 - Mã đề thi 335
Câu 16. Trong không gian
Oxyz,
A ( 2; −1;1)
phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua hai điểm
B ( −2;1; −1)
,
3x + 2 y − z + 5 = 0
và vuông góc với mặt phẳng
x + 5y − 7z = 0
x + 5 y + 7 z −1 = 0
A.
B.
C.
là:
x − 5 y + 7z + 1 = 0
D.
Oxyz,
x − 5y − 7z = 0
M ( 3;0; −1)
Câu 17. Trong không gian
phương trình tổng quát của mặt phẳng qua điểm
và vuông
x + 2 y − z +1 = 0
2x − y + z − 2 = 0
góc với hai mặt phẳng
và
là:
x − 3 y − 5z − 8 = 0
x − 3 y + 5z − 8 = 0
x + 3 y − 5z + 8 = 0
x + 3 y + 5z + 8 = 0
A.
B.
C.
D.
A ( 0,1, −1) ; B ( 1,1, 2 ) ; C ( 1, −1, 0 ) ; D ( 0, 0,1)
Oxyz,
Câu 18. Trong không gian
cho tứ diện ABCD có
. Viết
phương trình tổng quát của mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (BCD) và chia tứ diện thành hai phần
1
26
có tỉ số thể tích phần chứa điểm A và phần còn lại bằng
.
y+ z−4=0
y − z −1 = 0
4 x + 3z + 4 = 0
3x − 3z − 4 = 0
A.
B.
C.
D.
Oxyz,
Câu 19. Trong không gian
cho
mặt
cầu
(S)
có
phương
trình:
2
2
2
x + y + z − 12 x + 4 y − 6 z + 24 = 0
.
2x + 2 y + z + 1 = 0
Mặt phẳng (P)
r
kính .
cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán
r = 3.
r = 5.
r = 3.
B.
C.
D.
Oxyz,
( P ) : x − 2 y − 3 z + 4 = 0.
Câu 20. Trong không gian
cho mặt phẳng
Trong các điểm sau, điểm nào
( P)
không thuộc mặt phẳng
?
F (0; 2;0).
N (−4;0;0).
E (1;1;1).
M (1; −2; 4).
A.
B.
C.
D.
A ( 3; −1; 2 )
Oxyz,
Câu 21. Trong không gian
viết phương trình tổng quát của mặt phẳng qua 3 điểm
,
A.
r = 2.
B ( 4; −2; −1)
A.
C ( 2;0; 2 )
và
x+ y−2=0
.
Câu 22. Trong không gian
AB
kính
là:
x− y+2=0
B.
Oxyz,
cho hai điểm
x+ y+2=0
C.
A(−1; 2;1), B(0; 2;3).
2
A.
1
2
2
( S ) : x − ÷ + ( y + 2 ) + ( z + 2 ) = 5.
2
C.
Phương trình mặt cầu
(S )
đường
2
B.
2
1
5
2
2
(S ) : x − ÷ + ( y + 2 ) + ( z + 2 ) = .
2
4
D.
x− y−2=0
1
5
2
2
(S ) : x + ÷ + ( y − 2 ) + ( z − 2 ) = .
2
4
2
D.
1
2
2
( S ) : x + ÷ + ( y − 2 ) + ( z − 2 ) = 5.
2
Trang 3/4 - Mã đề thi 335
Oxyz,
( P ) : 3 x − 5 y + 2 z − 9 = 0.
Câu 23. Trong không gian
cho mặt phẳng
Một vectơ pháp tuyến của mặt
( P)
phẳng
là:
r
r
r
r
n = ( −3;5; 2).
n = (3; −5; 2).
n = (2; −3; −7).
n = (4; −6;5).
A.
B.
C.
D.
Oxyz,
A(1; −4;7), B(−3; 2;1).
I
Câu 24. Trong không gian
cho hai điểm
Tìm tọa độ trung điểm của đoạn
AB.
thẳng
I ( −1; −2;1) .
I ( −1; −1; 4 ) .
I ( 2;1;3) .
I ( 4;1; 2 ) .
A.
B.
C.
D.
Oxyz,
(S )
I (0; 2;1)
Câu 25. Trong không gian
viết phương trình mặt cầu
có tâm
và đi qua điểm
A(2; −1;1).
A.
( S ) : x 2 + ( y − 2) 2 + ( z − 1) 2 = 81.
( S ) : x + ( y − 2) + ( z − 1) = 13.
2
C.
2
B.
2
D.
( S ) : x 2 + ( y − 2) 2 + ( z − 1) 2 = 9.
( S ) : x 2 + ( y + 2) 2 + ( z + 1) 2 = 6.
---------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 335