# Điểm nào trong các điểm sau đây là điểm biểu diễn hình học của số phức
tọa độ Oxy.
A ( −5; 4 )
A.
.
C ( 5; − 4 )
B.
.
B ( 4; − 5 )
C.
.
D ( 4; 5 )
D.
.
z = 1 − 9i.
# Tìm số phức liên hợp của số phức
z = −1 − 9i.
A.
z = −1 + 9i.
B.
z = 1 − 9i.
C.
z = 1 + 9i.
D.
z1 = a + bi
z2 = c + di
z1.z2
# Cho hai số phức
và
. Tìm phần thực của số phức
.
z1.z2
ac + bd
A. Phần thực của số phức
là
.
z1.z2
ac − bd
B. Phần thực của số phức
là
.
z1.z2
ad + bc
C. Phần thực của số phức
là
.
z1.z2
ad − bc
D. Phần thực của số phức
là
.
z1 = 3 − i
z2 = 1 − 2i
z1 + z2
# Cho hai số phức
và
. Tính môđun của số phức
.
z1 + z2 = 7
A.
.
z1 + z2 = 1
B.
.
z1 + z2 = 5
C.
.
z1 + z2 = 25
D.
.
( x + 2 y ) + (2 x − 2 y )i = 7 − 4i.
# Tìm các số thực x, y thoả mãn:
11
1
x=− ,y= .
3
3
A.
x = −1, y = −3.
B.
x = 1, y = 3.
C.
11
1
x= ,y=− .
3
3
D.
z = −5 + 4i
trong mặt phẳng
# Tìm số phức
z = 3 − 5i
A.
.
−3 − 5i
B.
.
z = 3 + 5i
C.
.
−3 + 5i
D.
.
z
thoã mãn:
2i.z = −10 + 6i
z=
.
1 + 2i
1− i
# Tính môđun của số phức
.
5
z =
2
A.
.
z = 10
B.
.
5
z =
2
C.
.
10
z =
2
D.
.
z1 = −3 + 4i; z2 = 1 + 7i
z1 − z2
# Cho hai số phức
. Mô đun của số phức
là:
A.
B.
C.
D.
z1 − z2 = 13
z1 − z2 = 5
z1 − z2 = 5 2
z1 − z2 = 26
z1 = a + bi a, b ∈ R
z2 = 1 + 2i
# Cho hai số phức
,
và
. Tìm phần ảo của số phức
−2a + b
A.
b − 2a
5
B.
.
2a + b
5
C.
−b − 2 a
D.
z = 1 + 2i
w = 3−i
w
z
# Cho hai số phức
và
. Tính tổng của hai số phức và .
4+i
A.
.
4−i
B.
.
4 − 3i
C.
.
z1
z2
theo a, b
D.
4 + 3i
.
# Cho số phức
A.
B.
C.
D.
z = 4 − 5i.
1
= 41.
z
1
1
=
.
z
41
1
= 41.
z
1 1
= .
z 41
# Kết quả của phép chia
A.
B.
C.
D.
B.
C.
D.
3−i
1 + 2i
1 7
+ i.
5 5
1
1 − i.
3
1
1 + i.
3
z = x + 2 yi ( x, y ∈ R ).
−3 x + 1.
3 x − 1.
4 y − 1.
z =
A.
z =
13
.
5
65
.
5
z = 4 2.
C.
Khi đó, phần thực của số phức
1 + 4 y.
# Tìm môđun của số phức
B.
là:
1 7
− i.
5 5
# Cho số phức
A.
Tính
1
.
z
z
thỏa mãn điều kiện
z (2 + i ) + 3i = −2.
w = (2 z + i )(3 − i ) − 6 x
là:
13
.
5
z =
D.
# Cho số phức
A.
B.
C.
D.
B.
C.
D.
B.
C.
D.
D.
#
z
thỏa mãn
(1 + 2i ) z = 7 + 4i.
w = z − 3i.
w = 3 − i.
w = 3 + 7i.
w = 3 − 7i.
z1
là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
z 2 − 2 z + 5 = 0.
z1 = −1 + 2i.
Tìm
z1.
z1 = 1 + 2i.
z1 = 2 + i.
z1 = −2 + i.
là 2 nghiệm phức của phương trình
2 z 2 − 3 z + 8 = 0.
Tính
P = z1 + z2 .
3
P= .
2
P = 2.
9
P= .
4
Gọi
z1; z2 ; z3 ; z4
2
2
là
các
2
P = z1 + z2 + z3 + z4 .
B.
Tìm số phức liên hợp của số phức
w = 3 + i.
2
A.
là:
−2.
# Gọi
P = 4.
A.
C.
z
2.
z1, z2
B.
Phần ảo của số phức
−3.
# Biết
A.
thỏa mãn
z + (2 + i) z = 3 + 5i.
3.
# Cho số phức
A.
z
P = 12.
P = 2 + 2 5.
nghiệm
phức
của
phương
trình
z 4 + 4 z 2 − 5 = 0.
Tính
C.
D.
P = 0.
P = 2 + 5.
z1 , z 2
# Gọi
là các nghiệm của phương trình
50
w = 2 i.
A.
.
51
w = −2 .
B.
w = 251.
C.
w = −250 i.
D.
z2 + 4z + 5 = 0
# Cho số phức thỏa mãn
tròn, tính bán kính đường tròn đó.
R=3
A.
.
R=2
B.
.
R=4
C.
.
R=5
D.
.
# Trong các số phức z thỏa mãn
A. z = 3 + 4i.
B. z = −3 − 4i.
3
z = − 2i.
2
C.
3
z = + 2i.
2
D.
# Trong số các số phức
z0
là:
3.
A.
4.
B.
5.
C.
8.
D.
z
100
+ ( 1 + z2 )
100
. Khi đó
z − 1 = 2; w = (1+ 3i )z + 2
z
# Cho số phức
A ≤1
A.
.
A ≥1
B.
.
A <1
C.
.
. Đặt
w = ( 1 + z1 )
z
.Tập hợp điểm biểu diễn của số phức
z = z − 3 + 4i
thỏa mãn điều kiện
A=
thỏa mãn
. Đặt
là đường
. Số phức có mô đun nhỏ nhất là
z − 4 + 3i = 3,
z ≤1
w
2z − i
2 + iz
gọi
z0
là số phức có mô đun lớn nhất. Khi đó
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A >1
D.
.
z1 , z2 , z3 , z4
z 4 − 2 z2 − 8 = 0
A
. Trên mặt phẳng tọa độ, gọi ,
z1 , z2 , z3 , z4
B C D
,
,
lần lượt là bốn điểm biểu diễn bốn nghiệm
đó. Tính giá trị của
P = OA + OB + OC + OD
O
, trong đó
là gốc tọa độ.
P=4
A.
.
P =2+ 2
B.
.
P=2 2
C.
.
P =4+2 2
D.
.
# Gọi
là bốn nghiệm phức của phương trình