Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

1 hoc ky 01 kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (354.91 KB, 22 trang )

Đề kiểm tra ôn tập các chương

- Trang 1 -

Toán 9

A. ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG I ĐẠI SỐ
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO – NĂM HỌC 2015 – 2016
Bài 1. (4,0 điểm ) Rút gọn các biểu thức sau:
a) 100  36  25
b) 2 5  3 20  500
1
2
2
4 52
5 7
c)
d) 2 + 3 2 - 3
Bài 2. (2,0 điểm ) Tìm x, biết:
a) x  5
b) x  3  16 x  48  10






HO
a
2 a 1
A



a 1
a ( a  1)
Cho biểu thức:
Với a  0 và a �1
ÀNBàia)3.Rút(3,0gọnđiểm)
biểu thức A.
b) Tìm giá trị của a để A > 0
G Bài 4. (1,0 điểm) Nhà bạn Na dự định mua Tivi 100 inch. Biết tủ đựng Tivi nhà bạn là
chữ nhật có kích thước dài:rộng là 1,5m : 1m. Liệu Tivi 100 inch có vừa tủ không?
NGhình
Em hãy tư vấn giúp nhà bạn Na nên mua Tivi khoảng bao nhiêu inch? (Cho biết: 1 inch
= 2,54 cm).
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO – NĂM HỌC 2017 – 2018
ỌC
Bài 1. (2,0 điểm) Tìm điều kiện của x các căn thức sau có nghĩa?
ĐỨ
a) x  3
b) -2x-8
C –Bài 2. (3,0 điểm) Tìm x biết:
012 a) x  2  0
( x  3)  2x  1
b) x - 3 + 9 x - 27 = 4
c)
34.Bài 3. (3,0 điểm) Thực hiện phép tính:
b) 2 3  3 27  300
23. a) 49  121
1
8  10


02. c) 20  2  5  2
2 5
d) 2  1
87
1 �� 1 �
� 1

�1 
2

2


1 x
Bài 4. (1,0 điểm) Cho biểu thức: M= �

Bài 5. (1,0 điểm) Cho biểu thức
nhận giá trị nguyên?

P

��
1  x ��


x �. Rút gọn biểu thức M.

x2
x  1 . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của x để P


TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU – NĂM HỌC 2017 – 2018
Bài 1. ( 3,0 điểm ) Thực hiện phép tính:
a)

75  48  3 27

1
1

b) 2  3 2  3

Bài 2. ( 3,0 điểm ) Tìm x, biết :
Trường THCS Trần Hưng Đạo
đổi ……..”

“ Học để thay


Đề kiểm tra ôn tập các chương

- Trang 2 -

Toán 9

a)

1
4 x  20  3 x  5  x  5  6
b) 2


9 x  6x  1  3
2

� a
1 �� 1
2 �
B�

:

 a  0; a �1


� a  1 a  a �� a  1 a  1 �



Bài 3. ( 3,0 điểm ) Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức B.
b) Tính giá trị của B khi a  3  2 2
c) Tìm các giá trị của a sao cho B  0

LÊBài 4. ( 1,0 điểm ) Tính tổng:
HOS  1  2 1 2  3 2 1 2 3  4 3 1 3 4  ...  99 98 1 98 99  100 99 1 99 100
ÀN
ĐỀ ÔN SỐ 01
G Bài 1. ( 2,0 điểm ) Thực hiện phép tính:
1
1
3

125  343  2 64 
216
72 
48  162  75
NG a) 2 4
3
b)
ỌCBài 2. ( 3,0 điểm ) Rút gọn biểu thức:
1 6
2
4a
4


3.
 3 48a (a �0)
7

4

7
ĐỨ a)  
2
3
2
2

1
b)
c)

C –Bài 3. ( 2,0 điểm ) Giải các phương trình sau:
012a)  2x 1  5
b) x  4 x  100 x  36
� x
x � 2
34.
P�

�:
� x 1
x
1�

� x  1 ( Với x �0; x �1 )
Bài 4. ( 2,5 điểm ) Cho biểu thức
23.a ) Rút gọn biểu thức A b) Tìm giá trị của x để P  2
02.Bài 5. ( 0,5 điểm ) Tìm giá trị của x để A  x  2 x  2  999 đạt giá trị nhỏ nhất.
ĐỀ ÔN SỐ 02
87
3

3

3

3

2

2


Bài 1. ( 4,0 điểm ) Thực hiện phép tính:


b)

a) 3 50  162  3 32

c)

3 96  2 150  24 

3
2

d)

5 3

 

5 3



2

2 3
1


2
1 3

Bài 2. (3,0 điểm ) Rút gọn các biểu thức sau:
a) A  8  2 15  8  2 15

Trường THCS Trần Hưng Đạo
đổi ……..”

b) B 

3  5  13  4 3

“ Học để thay


Đề kiểm tra ôn tập các chương

- Trang 3 -

Toán 9

� a 5
a  5 ��
25 �
C �

.� a 



� a 5

a  5 ��
a�

c)
( Với a  0, a �25 )
Bài 3. ( 2,0 điểm ) Giải các phương trình sau:
a)

9 x 2  6 x  1  12

b)

x 2  5 x  10  2  x

P  x  x  3 x 1
Bài 4. (1,0 điểm ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau
với x �0 . Khi
P  x
đạt giá trị nhỏ nhất thì biến x nhận giá trị là bao nhiêu?


B. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC
HO
ÀN
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO – NĂM HỌC 2015 – 2016
G Bài 1. ( 4 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm, AC = 12 cm.
a) Tính các tỉ số lượng giác của góc B?
NG b) Tính độ dài đường cao AH.

2. (5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết BH=6,4cm; HC =
ỌCBài
3,6cm.
ĐỨ a) Tính AB, AC.
C – b) Vẽ hình vuông1 AHDE1 với 1D thuộc tia HB. Gọi M là giao điểm của DE với AB.


HD
AM
AB
Chứng
minh:
012
Bài 3. (1,0 điểm) Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ một vị trí A, đi thẳng theo hai
34.hướng tạo với nhau góc 60 . Tàu 1 chạy với tốc độ 20 hải lí một giờ. Tàu 2 chạy với tốc độ
15 hải lí một giờ. Sau 2 giờ, hai tàu cách nhau bao nhiêu km? (1 hải lí  1,852 km).
23.
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO – NĂM HỌC 2017 – 2018
02.Bài 1. (4,0 điểm) Cho tam giác ABC đều, đường cao AH. (Hình
vẽ)
87
2

2

2

o

a) Biết cạnh AB = 6cm, dùng tỉ số lượng giác để tính BH,


b) Cho cạnh BC = a. Chứng minh:

AH 

AH

a 3
2

Bài 2. (5,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 9 cm; BC =
15cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng HB?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AC, độ dài đường cao AH?
c) Vẽ hình vuông AHEF với E thuộc tia HC; tia EF cắt AC tại D.
Trường THCS Trần Hưng Đạo
đổi ……..”

“ Học để thay


Đề kiểm tra ôn tập các chương

- Trang 4 -

Toán 9

1
1
1



2
2
AD
AC 2
Chứng minh: HBA  FDA . Từ đó suy ra: EF

Bài 3. (1,0 điểm) Nhà bạn An có chiếc Tivi 58 Inch loại màn hình có kích
tỉ lệ 16:9. Hỏi nhà bạn An nên chọn mua tủ có chiều dài là x (cm), chiều
rộng là y (cm) là bao nhiêu thì phù hợp ? (Hình bên)

x thước
y

(Ghi chú: 58 inch là chỉ chiều dài đường chéo của Tivi, 1 inch=2.54 cm)
C. ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II ĐẠI SỐ.

HO
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO – NĂM HỌC 2015 – 2016
ÀN
D. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
G
HK1 SỞ NĂM 2002-2003
NGI) Trắc nghiệm : (2,5đ) thờiĐỀgian
30 phút :Đáp án :
ỌCCâu 1. Căn bậc hai của số 25 là số:
A. 5
B. -5
C. 5 và -5

D.  25 
ĐỨ
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức:  2 28  2 63  3 175  112  : 3  16
C – A. 0
B. -1
C. 9 7
D.  7
012
Câu 3. Cho biết m= x  5  x  27 . Tính m theo biểu thức x  5  x  27
22
22
22
22
34.


m
A. m
B. m
C. m
D.
23.Câu 4. Với giá trị nào của x thì ta có 4x  1  2x  7 0
B. x = 3
02. A. Không có giá trị nào của x
C. x =- 3
D. k = �3
87
1  3x  x
2


2

Câu 5. Biểu thức
A. x 0

có nghĩa khi
1
0 x 
3
B.

C.

x

1
3

D.

x

1
3

2
Câu 6. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức y =- 2 + 8 - x
lần lượt là

A. 0 và 2 2

Câu 7. Cho

B.  2 2 và 2 2
3

đường

C. -2 và 2 2
thẳng

( 1) 2 y + x + 4 = 0;( 2) y + x + 5 = 0;( 3) 4 y + x + k = 0.



D. -2 và 2( 2  1)
phương

trình

Tìm k để 3 đường đồng qui tại 1

điểm
Trường THCS Trần Hưng Đạo
đổi ……..”

“ Học để thay


Đề kiểm tra ôn tập các chương


- Trang 5 -

Toán 9

A. k = 2

B. k = 8

C.

k=

5
2

D.

k=

5
4

Câu 8. Đồ thị hàm số y=ax2 đi qua điểm A, biết điểm A nằm trên đường thẳng

y = 2x - 4 và có tung
độ bằng 2. Ta có

a=

2

9

a=

3
4


A. a = 1
B.
C.
D. a =- 1
HOCâu 9. Cho đường tròn (O;R) ngoại tiếp tam giác ABC, biết AB = R 2 . Tính số đo độ của
cung AB
A. 30
B. 45
C. 60
D. 90
ÀN
Câu 10.
Cho đường tròn tâm O và điểm A cố định bên trong đường tròn. Một dây
G
cung di động MN quay quanh A. Tính góc OÂN để dây MN ngắn nhất




A. OAN = 90
B. OAN = 60
C. OAN = 45

D. OAN = 30
NGII) Bài toán
: (7,5đ) thời gian 90 phút :
Bài 1. ( 2,5 điểm )
ỌC
5 2  2 5
9 


 2  5 
ĐỨ
2 5
1  10 

a) Tính
C–
2
3

2
b) Tính giá trị biểu thức T= 6 x  x 6  1 với x= 3
012
Bài 2 ( 2 điểm ). Cho đường tròn (O) , hai đường kính AB và CD vuông góc nhau. Lấy 1
M trên cung nhỏAC , tiếp tuyến tại M gặp đường thẳng DC tại S , nối MB cắt DC tại
34.điểm
E và kẻ MH vuông góc với CD tại H. Chứng minh : a) MSD=2MBA ; b) SC.HD=SD.HC
23.Bài 3. ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y=f(x)= x 3  1 có đồ thị (d)
02.
 1 


;0 ; B1; 3  1; C 2; 3  2; D 0;1
3

điểm nào nằm trên đồ thị ? Vì sao?
87a) Các điểm A 
f (1  3 )
f (2  3 )
0

0

0

0

0

0

0

0

2

2

b) Không tính hãyso sánh các giá trị

c) Tìm tìm tọa độ giao điểm của đồ thị (d) với đường OC (O là gốc tọa độ )

ĐỀ HK1 SỞ NĂM 2003-2004
I) Trắc nghiệm : (3đ) thời gian 20 phút .

Câu 1. Biểu thức
A.

21

3 2 2
2
bằng:
1
B.

1
2

Câu 2. Với x= - 2 thì giá trị của biểu thức
A. 38  12 2

B. 38  12 2

Trường THCS Trần Hưng Đạo
đổi ……..”

1
C.

1
2


4(9 x 2  6 x  1) 2

D.

2 1

bằng:

C.  38  12 2

D.  38  12 2
“ Học để thay


Đề kiểm tra ôn tập các chương

- Trang 6 -

Toán 9

Câu 3. Cho (O;R) và (O’;r), đoạn nối tâm OO’ = d.Hãy điền đủ nội dung vào ô trống của
bảng sau:
R
R
D
Vị trí tương đối của (O) và (O’)
9cm
3cm
Tiếp xúc trong

5cm
2cm
4cm
Câu 4. Điền vào chổ trống (….) khoảng đồng biến, khoảng nghịch biến của hàm số y=

 x  4 2

Hàm
số
đồng
biến
trên
khoảng
LÊA.
……………………………………………………………………………
Hàm
số
nghịch
biến
trên
khoảng:
HOB.
………………………………………………………………………..
ÀNCâu 5. Tìm số nguyên k nhỏ nhất để phương trình (2k-1)x -8x+6 = 0 vô nghiệm
A. -1
B. 1
C. 2
D. 3
G Câu 6. Đoạn AB vừa là đường kính của đường tròn bán kính 1, vừa là cạnh của tam giác
ABC.Đường tròn cắt cạnh BC của tam giác tại E ( khác B ). Tính độ dài đoạn

NG đều
AE
3
5
3
ỌC
A. 2
B. 3
C. 2
D. 3
II) Tự luận (100’) (7điểm).
ĐỨ
Bài 1. ( 2,0 điểm )Thực hiện phép tính ( không dùng máy tính bỏ túi )
C –a)  14  3 2   6 28
1 a a
 1  a 




a
012 a > 0 a �1
 1 a
 1  a  1


b) Với

, chứng minh rằng : 
2. ( 1,0 điểm ) Tùy theo giá trị của tham số m , hãy biện luận số nghiệm của

34.Bài
phương
23.trình : ( m - 1) x - 2( m + 2) x + m +1 = 0
Bài 3. ( 1,5 điểm )
02.a) Xác định hàm số y = ax + b( 1) , Biết đồ thị của hàm số (1) song song với đường thẳng
A( 1; 3)
87y  2 x  3 và đi qua điểm
y  ax
2

2

2

2

2

b) Xác định hàm số
(P) , Biết đồ thị của hàm số (P) đi qua điểm B thuộc đồ thị
của hàm số (1) và có tung độ l 5. Vẽ (P)
Bài 4. ( 2,5 điểm )

Cho đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , H là trực tâm tam giác .Từ trung điểm M của
cung nhỏ AB ta vẽ dây MN / / BC , MN cắt AC tại S. Chứng minh :






a) BAM = CAN
b) Tam giác SMC cân
c) Từ đỉnh A kẻ đường cao của tam giác ABC , kéo dài cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC tại D. Chứng tỏ H và D đối xứng nhau qua đường thẳng BC
ĐỀ HK1 SỞ NĂM 2004-2005
I) Trắc nghiệm ( 30 phút ) 3điểm
Câu 1. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất:
Trường THCS Trần Hưng Đạo
đổi ……..”

“ Học để thay


Đề kiểm tra ôn tập các chương

- Trang 7 -

Toán 9

y
A.
Câu 2. Tính

1
2

x

B. y  2 x  1


C. y=2(x-1)-(3+2x)

D.

1
x2

117 2  108 2 được kết quả:

A. 117-108=9
c)

y

B.

117  108 4,2 D.

117  108 3
117  108 117  108 45

giác ABC ngoại tiếp (O) thì điểm O là giao điểm của những đường nào trong
LÊCâu 3. Tam
tam giác:
2 đường cao
B. 3 đường trung tuyến
HO A.
C. 2 đường phân giác trong
D. 3 đường trung trực
ÀNCâu 4. Bài tính nào sau đây cho ta kết quả là 1 số nguyên?

1
1
1
6  10
3 16 4


G
3
A. 6
B. 2 3  3 2 3  3 C. 3  5
D. 4  1
NGCâu 5. Hàm số y = ( 1 + m) x với mọi giá trị thực của m là:
A. Hàm số luôn luôn đồng biến trong R
ỌC
B. Hàm số nghịch Biến trong R ; đồng biến trong R
Hàm số luôn luôn nghịch biến trong R
ĐỨ C.
D. Hàm số đồng biến trong R ; nghịch biến trong R nếu m<-1
C –Câu 6. Một dây cung AB = 6cm của đường tròn ( O; R) , I là trung điểm của đoạn AB và
thì độ di bán kính l :
012 OI =5 2cm
2 cm
A.
B. 32 cm
C. 13 cm
D. 5 cm
34.
Tự luận 7 điểm:
23.II)

Bài 1. (2,5 điểm)
02.a) Tính M = 3 50  2 28  3 98
87b) Tìm a và b Biết rằng phương trình bậc hai x - 2( a +1) x + b + 2 = 0 có 2 nghiệm số
2

-

+

-

+

2

bằng 1 và 2 Bài 2. (2,0 điểm) : Cho 2 hàm số

y = f ( x ) =- 2x + 3



y = g ( x ) =- 2 ( x + 1) + 3
a) Vẽ đồ thị của 2 hàm số f(x) và g(x) trên cùng 1 hệ trục tọa độ
b) Nhận xét hình vẽ và giải thích :
i) Vị trí tương đối 2 đồ thị của 2 hàm số f(x) và g(x)
ii) Giá trị 2 hàm số f(x) và g(x) ứng với cùng 1 giá trị tùy ý của biến số x
Bài 3. (2,5 điểm) Cho (O) , đường kính AB. Từ điểm H thuộc đoạn OA kẻ dây cung CD
vuông góc với AB (C,D thuộc (O) ) . Gọi K là điểm đối xứng của A qua H .
a) Tứ giác ACKD là hình gì ? Giải thích ?
Trường THCS Trần Hưng Đạo

đổi ……..”

“ Học để thay


Đề kiểm tra ôn tập các chương

- Trang 8 -

Toán 9

b) Kéo dài DK cắt BC tại I .Chứng minh đường thẳng HI là tiếp tuyến của đường tròn
đường kính BK.
ĐỀ HK1 Phòng GD Nha Trang năm 2005-2006
I) Trắc nghiệm ( 10 phút )3điểm:
Câu 1. Chọn nhận xét đúng nhất trong các nhận xét sau đây:
C. 16 4
D. Câu b và c đều đúng

A. Căn bậc hai của 16 là 4
B. Căn bậc hai của 16 là 4


Câu 2. Biểu thức x  1 có nghĩa khi:
HO A. x > 1
B. x 1
C. x 0
D. x > 0
ÀNCâu 3. Kết quả của phép tính 1  2    2  1 là:
A. 0

B. 2 2
C. -2
D. 2 2  2
G
tam giác ABC vuông góc tại A, hệ thức nào sau đây là đúng nhất:
NGCâu 4. Cho
A. sin B + cos C = 1
C. tgC .cot gC = 1
B. sin B.cos B = tgB.cot gB
D. Không có hệ thức đúng ở trên
ỌC
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông góc tại A đường cao AH, hệ thức nào sau đây là không
ĐỨ
đúng
C. AB + AC = BC
C – A. AH = HB.HC
1
1
1


AB
AC
D. AH
012 B. AC + AB = AH + BC
Câu 6. Một điểm A nằm ngoài đường tròn đường kính BC ( 3 điểm A,B,C không thẳng
34. hàng ).Khi đó BAC

là một:
A. góc tù

B. Góc nhọn
C. Góc vuông
D. Góc bẹt
23.II) Tự luận
7 điểm: ( 80’)
02.

a 1  a a  1
 a  a 
 :
a

1

 a  a  1 với a 0; a 1 . Hãy rút
1. (1,5 điểm) Cho biểu thức A=
87Bài
gọn vàtìm giá trị nhỏ nhất của a
2

2

2

2

2

2


2

2

2

2

2

Bài 2. ( 1,0 điểm) Thực hiện các phép tính :
a)

2

32  72  12

Bài 3. (1,5 điểm) Cho hàm số

b)

2 3 

2

3

2

y = f ( x ) = ax + b

có đồ thị D. Xác định các giá trị của a và
A( 1; 3)
y =- x + 2

b Biết rằng đồ thị D song song với đồ thị hàm số
đó không tính hãy so sánh hai giá trị của f( 1 

2 ) và f( 2 

và đi qua điểm

. Khi

2 ).

Bài 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông góc tại A , đường cao AH, phân giác trong
AD.Cho Biết AH = 3cm; AB = 5cm .Tính độ dài các đoạn BH , AC , BD, AD ( Kết quả viết dưới
dạng phân số hoặc số thập phân nhưng không được làm tròn số )
Trường THCS Trần Hưng Đạo
đổi ……..”

“ Học để thay


Đề kiểm tra ôn tập các chương

- Trang 9 -

Toán 9


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2006 – 2007
I) Trắc nghiệm ( 15 phút )3điểm:
Câu 1. Biểu thức

2  x có nghĩa khi:

A. x<2
Câu 2. Kết quả phép tính
A. 16

C. x 2

B. x >2
2

D. x 2

2 2  2 8 là:

B. 4
C. 8
D. Một kết quả khác

y = ( a - 2) x + 1
Câu 3. Cho hàm số bậc nhất
.Với giá trị nào của a thì hàm số đã cho đồng
HO biến trên tập số thực R?
A. a = 2
B. a =- 2
C. a < 2

D. a > 2
ÀN
G Câu 4. Cho Biết sin   12 . Vậy cos a = ?
3
3
3
1
NG
A. 4
B. 2
C. 3
D. 2
ỌCCâu 5. Cho tam giác ABC vuông góc tại A có độ dài 3 cạnh là
= 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm . Độ dài đường cao AH là:
ĐỨ A.AB4,8cm
B. 2,6cm
C. 2,4cm
D. Một kết quả khác
C –Câu 6. Gọi d là khoảng cách 2 tâm của hai đường tròn ( O; R) và ( I ; r ) trong đó R > r > 0 .
012 Cho R  6cm; r  4cm . Giá trị d phải là bao nhiêu để hai đường tròn (O) và (I) tiếp
xúc nhau?
B. d  2     
C. A,B đều đúng D. A,B đều sai
34. A. d  10
II) Tự luận 7 điểm: ( 75’)
23.Bài 1. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính :
02.a) 12  27  3  48
b)
87
� a 1


a 1
1 �

1

3

2



1

3 2

A�

4 a�
�a 

a

1
a

1
a�




Bài 2. (1,5 điểm) Cho Biểu thức
với a>0 ; a 1
a=
a) Rút gọn A

b) Tính giá trị của A nếu

3
2+ 3

Bài 3. (1,5 điểm) Cho hàm số y = ax + b ( a �0 ) .Xác định các hệ số a,b trong mỗi
trường hợp sau :
a) Đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = 2x và đi qua điểm ( 3;-1)
b) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ 5 và cắt trục hoành tại điểm có hoành
độ -2
Trường THCS Trần Hưng Đạo
đổi ……..”

“ Học để thay


Đề kiểm tra ôn tập các chương

- Trang 10 -

Toán 9

Bài 4. ( 3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết BC = 20cm; và



ACB = 30 0 .Gọi M là trung điểm BC .
a) Chứng minh rằng tam giác ABM đều
b) Tính độ dài AB,AC và đường cao AH của tam giác ABC
c) Gọi N là trung điểm AC , K là trung điểm HC. Chứng minh KN là tiếp tuyến của (I)
đường kính AM.


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2007 – 2008
HOI) Trắc nghiệm : ( 15 phút -3điểm )
1
ÀN
Câu 1. Các giá trị của x để x  2 có nghĩa là:
G
A. x > -2
B. x < -2
C. x   2
D. x  2
NGCâu 2. Giá trị của Biểu thức  5     2 là:
A. 7
B. 23
C. 27
D. 3
ỌC
2
y  x 1
5
Câu 3. Hàm số
có giá trị tại x = -1 là:
ĐỨ

3
3
7
7


B. 5
C. 5
D. 5
C – A. 5
Câu 4. Trong tam giác vuông có góc nhọn  . Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề của tam
012 giác vuông có góc nhọn  được gọi là gì?
A. sin 
B. cos 
C. tg 
D. cotg 
34.Câu 5. Cho tam giác ABC vuông góc tại A, đường cao AH. Biết BH=3cm;CH=16/3 cm.
dài đường cao AH là:
23. Độ
A. 3cm
B. 4cm
C. 5cm
D. 6cm
02.Câu 6. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh góc vuông bằng a. Bán kính đường
tròn (O) ngoại tiếp tam giác ABC bằng:
87
a 2
a 2
2


A. 2a 2

B.

2

2

D. a 2

3

C.

II) Tự luận:(75 phút – 7điểm )
Bài 1. (1điểm) Thực hiện các phép tính :

10 
a) 2 8 

32 

50  72

b)

 a 1

 a  1
Bài 2. (1,5đ) Cho Biểu thức: A = 


Trường THCS Trần Hưng Đạo
đổi ……..”

2

51



2

2

21


1 
 4 a  a 

a 1
a

( với a > 0; a �1 )
a1

“ Học để thay


Đề kiểm tra ôn tập các chương


- Trang 11 -

Toán 9

a
a) Rút gọn Biểu thức A

b) Tính giá trị của A nếu

6
2 6

Bài 3. (1,5 điểm) Xác định hàm số y = ax + b ( a 0) trong mỗi trường hợp sau :
a) Khi a = 3 , đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng

( - 1; - 2)

2

và song song với đường thẳng y =- x

LÊBài 4. (3,0 điểm) Cho đường tròn (O) , điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp
HOtuyến AM,AN với đường tròn (M,N là các tiếp điểm) .Chứng minh :
a) OA vuông góc MN
ÀNb) Vẽ đường kính NOC. Chứng minh : MC//AO
G c) Tính chu vi tam giác AMN Biết OM = 3cm và OA = 5cm
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008 – 2009
NG
I. TRẮC NGHIỆM:

ỌC
1
1

Câu 1. Giá trị của Biểu thức 2  3 2  3 bằng
ĐỨ
A. 2 3
B. 1
C. – 4
D. 4
C–
 7  có giá trị bằng
Câu 2. Biểu thức
012 A. – 7
B. 7
C. – 7 và 7
D. 49
34.Câu 3. Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y  2 x và y   x  3 là
 1; 2 
 1; 2 
 2; 1
B.
C.
D.
23. A.  2;1
Câu 4. Hai đường thẳng y  2 x  3 và y  2 x – 5 :
02. A. cắt nhau tại một điểm trên trục tung
B. cắt nhau
C. song song
D. trùng nhau

87
y  k 2 x3
b) Đồ thị của hàm số đi qua điểm

2

Câu 5. Tìm điều kiện của k để hàm số
R
A. k > - 2
B. k = 0





đồng Biến trên tập hợp các số thực

C. k = 2

D. k = - 2

Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
A. y  3 x  1

B.

y

1
2x  3


2
C. y  2 x  1

D.



y  3 3 x 2



Câu 7. Đồ thị của hàm số y  2 x  3 là đường thẳng đi qua điểm có tọa độ là
A.

 1; 3 

B.

 1;  3 

Câu 8. Điều kiện xác định của Biểu thức
Trường THCS Trần Hưng Đạo
đổi ……..”

C.

 0; 3 

D.




3;0



x 3
x  3 là
“ Học để thay


Đề kiểm tra ôn tập các chương

- Trang 12 -

Toán 9

B. x �0 và x �9

A. x > 0

C. x �0

D. x �3

Câu 9. Đường thẳng a là tiếp tuyến của đường tròn (O) khi a và (O) có số điểm chung là
A. 0
B. 1
C. 2

D. 3
Câu 10.
Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của
A. ba đường trung trực
B. ba đường phân giác
C. ba đường cao
D. ba đường trung tuyến
dây AB = 4. Khoảng cách từ tâm O đến AB bằng
LÊCâu 11.A. 3Cho đường tròn (O;5),
B. 29
C. 21
D. 4
HOCâu 12. Cho một đường thẳng a và một điểm O cách a một khoảng 3cm. Vẽ đường
tròn (O) tâm O có đường kính 6cm. Khi đó, khẳng định nào sau đây là đúng?
ÀN
A. a tiếp xúc với (O)
B. a không cắt (O)
C. a cắt (O) tại hai điểm
D. cả A, B, C đều sai
G II. TỰ LUẬN:
NGBài 1. ( không dùng máy tính cầm tay )
8  2 15  21  35
B
ỌCa) Tính A   28  2 14  7  7  7 8
3 5 7
b) Rút gọn
ĐỨ
3
y  x3
4

Bài 2. Cho hàm số
có đồ thị là (d).
C –a) Vẽ (d)
b) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến
(d)
012
Bài 3. Cho đường tròn (O;R) và điểm A sao cho OA = 2R. Vẽ các tiếp tuyến AB, AC với
34.(O) (B, C là tiếp điểm)
23.a) Chứng minh tam giác ABC đều
b) Đường vuông góc với OB tại O cắt AC tại D.Đường vuông góc với OC tại O cắt AB tại
02.E.Chứng minh tứ giác ADOE là hình thoi
c) Chứng minh DE là tiếp tuyến của đường tròn(O)
87
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009 – 2010
Bài 1. ( không dùng máy tính cầm tay )
a) Tính



A  5 3  5 1  15



b) Chứng minh đẳng thức





5  2 3 5 1


Bài 2. Cho hàm số bậc nhất y  ax  2 có đồ thị là (d).
a) Xác định hệ số góc a, Biết rằng (d) đi qua điểm M(-1;1)
b) Với a vừa tìm được, vẽ đồ thị (d)


Bài 3. Tìm x , Biết :



3

x 1 1  2 x 1  x  2

Trường THCS Trần Hưng Đạo
đổi ……..”

“ Học để thay


Đề kiểm tra ôn tập các chương

- Trang 13 -

Toán 9

Bài 4. Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính AB, M là điểm trên nửa đường tròn , tiếp
tuyến tại M cắt hai tiếp tuyến tại A và B ở C và D .
a) Chứng minh CD  AC  DB và  COD vuông
b) Chứng minh rằng : AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD . Biết BM  R , tính

theo R diện tích  ACM.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2010 – 2011


2
A 3
; B   7 48  3 27  12  : 3
3 1
Bài 1. (2,0 điểm ) Thực hiện phép tính :
HO
1 �� x
x �

C �x 
.�


ÀN

x �� x  1
x 1 �

Bài 2 . ( 2,0 điểm ) Cho Biểu thức
( với x  0; x �1 )
G 1. Rút gọn C
2. Tìm x để C-6 < 0
NGBài 3. ( 1,5 điểm ) Cho hàm số y = ( k+1) x – 3 (1)
1. Vẽ đồ thị hàm số (1) khi k = 2
ỌC2. Gọi (d) là đồ thị của hàm số (1) . Tìm k để song song với (d’): y = 3x -6
ĐỨ

1
3
D  x  2 y  2 x  1  5 4 y  3  13
(x � ; y � )
2
4
Bài 4. Tìm GTNN của Biểu thức :
C –Bài 5. ( 3;5 điểm ) Cho điểm A ở ngoài (O; R) . Kẻ hai tiếp tuyến AT ; AT’ và cát tuyến
ABC Với (O) . Gọi H là trung điểm của BC ; TT’ cắt OA và BC lần lượt tại I và J
012
1. Chứng minh AT  AI . AO
34.2 . Chứng minh các tam giác AIJ và AHO đồng dạng . từ đó suy ra tích AJ.AH có giá trị
23.không đổi khi cát tuyến ABC quay quanh A

3. Xác định vị trí điểm A để TAT '  60
02.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011 – 2012
87Bài 1 (2,00 điểm) Thực hiện các phép tính (không dùng máy tính cầm tay)
2

0

A  3 8  5 18

B

1
10  5

52

1 2

x 2�
� 1
�� x  1
C �
 1�: �


x  1 ��
x 2
x 1 �


�với x �0, x �1, x �4 .
Bài 2 (2,00 điểm) Cho Biểu thức
1
3
1. Rút gọn Biểu thức C.
2. Tìm giá trị của x để
Bài 3 (2,00 điểm). Cho hàm số y = -2x + 1 có đồ thị là đường thẳng (d).
C

1. Vẽ đường thẳng (d) trong mặt phẳng tọa độ Oxy.
2. Tìm các giá trị của m đề đường thẳng (d’) : y = (2 – m)x (với m �2 ) cắt đường thẳng
(d) tại điểm có hoành độ âm.
Trường THCS Trần Hưng Đạo
đổi ……..”

“ Học để thay



Đề kiểm tra ôn tập các chương

- Trang 14 -

Toán 9

Bài 4 (4,00 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính bằng 6cm và điểm A sao cho OA =
6cm. Vẽ tiếp tuyến AB với đường tròn (O) (B là tiếp điểm). Vẽ dây BC vuông góc với OA
tại I.
1. Tính độ dài AB, CÂU.
2. Chứng minh AC là tiếp tuyến của (O).
3. Đoạn thẳng OA cắt đường tròn (O) tại M. Qua M vẽ tiếp tuyến với (O), tiếp tuyến này

cắt AB, AC lần lượt tại D và E. Tính số đo DOE .
4. Lấy điểm K cố định nằm ngoài đường tròn (O)và điểm N trên (O).
a) Chứng minh: OIN  ONA
b) Tìm vị trí điểm N trên (O) sao cho tổng (NA + 2NK) đạt GTNN.


HO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012 – 2013
ÀNBài 1 (2,00 điểm) Thực hiện các phép tính (không dùng máy tính cầm tay)
1
B
 2
G A  20  2 45  320
2 1
NGBài 2 (2,00 điểm)

ỌCa) Tìm x, biết: 2x  1  3  8x  4
1 �

C�
1
 x  x

x

1
ĐỨ


b) Rút gọn biểu thức:
với x  0.
C –Bài 3 (2,00 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng ( d ) : y = 2x + m – 1.
a) Với m = 2, Vẽ đường thẳng (d).
012
b) Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng (d) bằng 5 .
34.Bài 4 (4,00 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến
và By. Qua một điểm M thuộc nửa đường tròn này, kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt các tiếp
23.Ax
tuyến Ax, By lần lượt ở
02.C và D. Các đường thẳng AD và BC cắt nhau ở N. Chứng minh:
b) OC  OD.
87a) CD = AC + BD.
d) CD.MN = CM .DB.

c) MN / / AC.


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 – 2014
Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính (không dùng máy tính cầm tay)

B

a) A  2 12  3 27
Bài 2. ( 2 điểm )

b)

2
6 3

3 1
2 3

x
2 x 1

x  1 x  x với x �0 và x �1
a) Rút gọn Biểu thức
b) Tìm x Biết x  3  2 x  4  12  3 x  7
C

Trường THCS Trần Hưng Đạo
đổi ……..”

“ Học để thay



Đề kiểm tra ôn tập các chương

- Trang 15 -

Toán 9

Bài 3. ( 2,0 điểm ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng
a) Vẽ đường thẳng

 d

.

b) Xác định giá trị của m để đồ thị của hàm số

y  2m  x  1

 d .

 d  : y  2x  3

song song với đường thẳng

Bài 4. ( 4,0 điểm ). Cho tam giác ABC vuông tại A, Biết BC  5cm, AB  2 AC

LÊa) Tính độ dài cạnh AC.
 B; BA và  C; CA  . Gọi giao điểm khác A của hai đường tròn là D.
b) Vẽ hai đường tròn
HOChứng minh rằng CD là tiếp tuyến của  B; BA .
ÀNc) Vẽ đường cao AH của tam giác ABC  H �BC  , trên đoạn AH lấy điểm I sao cho

AH
G AI  3 Từ C kẻ Cx / / AH . Gọi giao điểm của CÂU với Cx là E. Tính diện tích tứ giác
NGAHCE.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 – 2015
ỌCBài 1 (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính (không dùng máy tính cầm tay)
2
3
B

ĐỨ
2
3 1
a) A  2 2. 8  16 : 2
b)
C –Bài 2. ( 2,0 điểm )
x2 x
x4
P

012
x  2 2  x với  x �0; x �4 
a) Rút gọn Biểu thức
34.b) Tìm x, Biết x  2x  1  2014  0
1
23.Bài 3. ( 2,0 điểm ) Cho hàm số y  2 x  2 có đồ thị (d).
đồ thị (d) trong mặt phẳng tọa độ Oxy.
02.a)b) Vẽ
Tìm trên đồ thị (d) những điểm cách đều hai trục tọa độ.
87Bài 4. ( 4,0 điểm ). Cho tam giác ABC vuông tại A, có AC  6cm, �ACB  30 . Vẽ đường
3


3

2

0

tròn (O ) đường kính AC cắt BC tại D, dây DE vuông góc với AC tại H.
a) Tính BC.
b) Chứng minh rằng CDE là tam giác đều.
c) Qua B vẽ đường thẳng tiếp xúc với (O ) tại M. Chứng minh rằng BMD và BMC đồng
dạng.
d) Gọi K là hình chiếu vuông góc của H lên EC và I là trung điểm của HK. Chứng minh

DK  CI

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 – 2017
Bài 1. ( 2,0 điểm)
a) Tìm điều kiện xác định của các căn thức sau:
i)

x2

Trường THCS Trần Hưng Đạo
đổi ……..”

ii)

2016
2x  6

“ Học để thay


Đề kiểm tra ôn tập các chương

- Trang 16 -

Toán 9

20 
b) Rút gọn các Biểu thức sau:
Bài 2. (2,0 điểm)

 2  5

15

5

2

� a
a � a 1
P�

.

a a
a 1 � a 1


a) Không dùng máy tính cầm tay, tính giá trị Biểu thức
, với
a 2 34
3
3
b) Tìm số nguyên dương x thỏa mãn 27x  8x �1


HOBài 3. ( 2,0 điểm ) Cho hàm số y  2x  2 có đồ thị hàm số là đường thẳng  d  .
ÀN a) Vẽ đường thẳng  d  trong mặt phẳng tọa độ Oxy.
 d ' : y   m  3m  x  x  m song
b) Tìm tất cả giá trị của tham số m để đường thẳng
G
 d .
song với đường thẳng
NGBài 4. (4,0 điểm) Cho đường tròn  O;3cm  , đường kính BC. Vẽ dây AD vuông góc với BC
tại H sao cho BH = 1cm.
ỌC a) Tính độ dài đoạn thẳng AH.
bán kính OB lấy điểm E sao cho H là trung điểm của BE. Chứng minh tứ giác
ĐỨ b) Trên
ABDE là hình thoi.
c) Kéo dài DE cắt AC tại F. Chứng minh rằng AC là tiếp tuyến của đường tròn tâm E
C–
2
AB.
bán kính bằng 3
012d) Qua điểm H vẽ dây MN bất kì của đường tròn  O  . Tìm giá trị nhỏ nhất của MN
Đề tham khảo số 01
34.
)

23.Bài1)1.Với(1,0giáđiểm
trị nào của x thì các Biểu thức sau có nghĩa?
5
02.
A = x  2011
(0.5 điểm)
B = x  2012
(0.5 điểm )
87 2) Tính ( rút gọn) :
2

a)

10  6 7
2


5 3
7
7 5

a6 a 9 a9

a

3
a 3
b)

(0.5 điểm)


( Với a �0 và a �9 )

( 0,5 điểm )

Bài 2. ( 2,0 điểm ) Giải các phương trình sau:
1) 5 x  2  10  9 x  18

2)

x 2  10 x  25  2

Bài 3.
a) Vẽ đồ thị hàm số

 d  y  2x  5

Trường THCS Trần Hưng Đạo
đổi ……..”

( 1,0 điểm )
“ Học để thay


Đề kiểm tra ôn tập các chương

- Trang 17 -

Toán 9


Xác định hệ số a và b của hàm số bậc nhất y = ax + b, Biết rằng đường thẳng
 d ' song song với đường thẳng  d  và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.
b)

Bài 4. (1,0 điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH, Biết rằng BH =9cm,
HC = 16cm. Hãy tính AH; AB; AC; SinC.
Bài 5. Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC ). Vẽ đường tròn tâm O đường kính AC
cắt cạnh BC tại D. Gọi H và K lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng AD và DC. Tia OH cắt

LÊcạnh AB tại E, tia OK cắt đoạn thẳng ED tại N và cắt đường tròn  O  tại I.
( 0,75 điểm)
HO a) Chứng minh rằng AD là đường cao của tam giác ABC.
O
b) Chứng minh rằng DE là tiếp tuyến của đường tròn   .
( 0,75 điểm )
ÀN c) Chứng minh rằng tứ giác OHDK là hình chữ nhật.
( 0,75 điểm )
G d) Gọi S là giao điểm của OB và AD. Tại S vẽ đường thẳng vuông góc với AO cắt tia
OH tại Q. Chứng minh rằng ba điểm A, Q, N thẳng hàng.
( 0,5
NG điểm )
Đề tham khảo số 02
ỌC
ĐỨ
Bài 1. Thực hiện phép tính (thu gọn):
C –1) 6 27  2 75  12 300
(0.75đ)
012 7  5 2  2 5  6
(0.75đ)
34.2) 10  3 5  2 3

5
23.3) 8 5  3 35 � 3 2  14 
(0.5đ)
02.Bài 2. Giải phương trình: (1.5đ)
871) 2 9x  45  52 4x  20  5
2) 4x  4x  1  2  5
2

Bài 3: 1) Vẽ đồ thị (d) của hàm số y  2x  5 (1đ)
2) Xác định các hệ số a và b của hàm số y = ax + b, Biết rằng đồ thị ( d) của
hàm số này song song với (d) và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3.
(1đ)
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A có AH đường cao. Biết BH = 9cm, CH = 16cm.
Tính AH; AC; số đo góc ABC (số đo góc làm tròn đến độ)

(1đ)

Bài 5: Cho đường tròn (O) và một điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Từ A vẽ hai tiếp
tuyến AB, AC của đường tròn (O) (B và C là hai tiếp điểm tiếp điểm). Gọi H là giao
điểm của OA và BC.
Trường THCS Trần Hưng Đạo
đổi ……..”

“ Học để thay


Đề kiểm tra ôn tập các chương

- Trang 18 -


Toán 9

1) Chứng minh OA vuông góc với BC tại H

(1đ)

2) Từ B vẽ đường kính BD của (O), đường thẳng AD cắt đường tròn (O) tại E (khác
D). Chứng minh: AE.AD = AH.AO
(1đ)
3) Qua O vẽ đường thẳng vuông góc với cạnh AD tại K và cắt đường BC tại F.
Chứng minh FD là tiếp tuyến của đường tròn (O).
(1đ)
4) Gọi I là trung điểm cạnh AB, qua I vẽ đường thẳng vuông góc với cạnh AO tại
M và đường thẳng này cắt đường thẳng DF tại N. Chứng minh: ND = NA. (0.5đ)


Đề tham khảo số 03
HOBài 1: Thực hiện phép tính :
a)
b)
c)
ÀNBài 2: Tìm x :
b)
G a)
: Cho Biểu thức : Q với a>0, a≠ 0
NGBàia)3 Rút
gọn Q.
giá trị của a để Q < 0
ỌCBàib)4 Tìm
: Cho hàm số y = 2x -1 có đồ thị là (D) và hàm số y = -x + 2 có đồ thị là (D’)

(D) và (D’) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
ĐỨ a)b) Vẽ
Tìm tọa độ giao điểm của (D) và (D’) bằng phép tính.
5 : Cho (O, R) và điểm A ngoài (O) sao cho OA = 2R. Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB và
C –Bài
AC đến (O) với B, C là hai tiếp điểm. Chứng minh :
012 a) AO là đường trung trực của BC.
b)  ABC đều. Tính BC theo R
34. c) Đường vuông góc với OB tại O cắt AC tại E. Đường vuông góc với OC tại O cắt
AB tại F. Chứng minh:
+ Tứ giác AEOF là hình thoi.
23.
+ EF là tiếp tuyến của ( O ; R)
02.
Đề tham khảo số 04
87Bài 1: Thực hiện phép tính :
a)

b)

c)
Bài 2: Giải phương trình :
Bài 3 : Cho Biểu thức M ( với a>0, a≠ 1 )
a) Rút gọn Q.

b) Tìm giá trị của a để Q  0
Bài 4 : Cho hai đường thẳng

 d1  : y  3 – x




 d 2  : y  2 x.

a) Hãy vẽ (d1) , (d2) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b) Hãy tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng trên bằng phương pháp đại số.
Trường THCS Trần Hưng Đạo
đổi ……..”

“ Học để thay


Đề kiểm tra ôn tập các chương

- Trang 19 -

Toán 9

Bài 5 : Cho (O, R) có AB là đường kính. Vẽ tiếp tuyến Ax, lấy bất kỳ M thuộc Ax. MB cắt
(O) tại C.
a)
b)
c)
d)

Chứng minh : AC  MB.
Tính BC.BM theo R
Vẽ dây AD  MO tại H. Chứng minh : MD2 = MC.MB
Vẽ DE  AD tại E, DE cắt MB tại I. Chứng minh : ID = IE
Đề tham khảo số 05


LÊBài 1. Thực hiện phép tính:
N  1 3   2  3
HO a) M  75  48  300
b)
� a
a � a
ÀN
A�

 a  0;a �9 
�:
a

9
a

3
a

3


Cho Biểu thức
G Bàia)2.Rút
gọn Biểu thức A.
NG b) Với giá trị nào của a thì A  3 a  16
1
ỌCBài 3. Cho hàm số y  2 x có đồ thị hàm số  d  và hàm số y  x  2 có đồ thị hàm số
ĐỨ d  .

C – a) Vẽ đồ thị hàm số  d  và  d  .d d
  và   bằng phương pháp đại số.
b) Tìm tọa độ giao điểm A của
012c) Cho đường thẳng  d  : y  mx  n . Tìm m và n Biết  d  song song với  d  và đi
34. qua điểm B  3;1
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Vẽ đường tròn tâm A, bán kính AH.
23.Kẻ tiếp tuyến BD, CE với đường tròn  A  ( D, E là các tiếp điểm )
minh rằng ba điểm A, D, E thẳng hàng.
02. a)b) Chứng
Chứng minh DE là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BC.
DC và BE. Chứng minh HF  DE .
87Bàic)5.GọiMộtF làcongiaodiềuđiểm
bị mắc trên cành cao 6,5m. Để lấy con diều xuống cần đặt thang
2

2

1

2

1

2

1

2

3


3

2

sao cho đầu cầu thang đạt độ cao đó. Nên sử dụng chiếc thang nào trong 3 chiếc thang
có độ dài lần lượt 4m; 7m; 10m. Với chiếc thang đã chọn, góc của thang với mặt đất là
0
bao nhiêu? ( Làm tròn đến độ ) Biết góc tạo bởi thang và mặt đất an toàn là 60

Đề tham khảo số 06
Bài 1.
a) Thực hiện phép tính
b) Rút gọn Biểu thức
c) Tìm x, Biết

A

B



28  2 3  7

1 3

2






7  84

 2  3

2

9  x  1  15

Trường THCS Trần Hưng Đạo
đổi ……..”

“ Học để thay


Đề kiểm tra ôn tập các chương

- Trang 20 -

Toán 9

P
Bài 2. Cho Biểu thức

x
2x  x

x 1 x  x


a) Rút gọn Biểu thức P.
b) Tính giá trị của Biểu thức P khi x  3  8

c) Với giá trị nào của x thì P  0, P  0.
Bài 3.

LÊ a) Xác định hàm số y  ax  b, Biết đồ thị  d  của hàm số cắt trục tung tại điểm có
1 và song song với đường thẳng y  2x .
HO tung độ bằng
 d  của hàm số.
b) Vẽ đồ thị
ÀN c) Tính góc tạo thành bởi đường thẳng  d  và trục Ox ( làm tròn đến phút )
 O ( E
4. Cho đường tròn tâm O đường kính AB, E là một điểm trên đường tròn
G Bài
không trùng với hai điểm A, B ). Gọi M và N lần lượt là trung điểm của dây AE và dây BE.
NGTiếp tuyến của đường tròn  O  tại B cắt ON kéo dài tại D.
OD vuông góc với BE.
ỌC a)b) Cmr
Chứng minh BDE là tam giác cân.
ĐỨ c) Chứng minh DE là tiếp tuyến của đường tròn  O  tại E.
d) Chứng minh tứ giác MONE là hình chữ nhật.
5. Tháp đèn hải đăng mũi Đại Lãnh là một khối trụ thon đều, màu xám, cao 26,5m
C –Bài
so với nền tòa nhà và nền tòa nhà cao 110m so với mặt nước Câuển, và có thể phát tín
012
hiệu đi xa 27 hải lý. Hỏi một người ở ngọn tháp nhìn thấy chiếc tàu ở xa với góc 0 57 ' so
với mặt nước Câuển. Hỏi lúc này chiếc tàu đang cách ngọn hải đăng bao nhiêu hải lý?
34.( Biết 1 hải lý = 1852m)
Đề tham khảo số 07

23.
02.Bài 1. Thực hiện phép tính ( Không sử dụng máy tính )
3
15 � 1
� 2
3
7
9
B�


.
A
12 
75 
300

87 a) 2 5 10
3

1
3

2
3

3
3 5



b)
0

A
Bài 2. Cho Biểu thức

2
2 x
x


x 3 x 4 x 3
x 1

a) Rút gọn A
b) Tìm x để A  3
c) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên
Bài 3. Giải các phương trình sau:

a)

4x  20  x  5 

1
9x  45  4
3

b)

x 2  8x  16  5


Bài 4. Trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng

 d2  : y  x  3

 d1  : y  x  5



.

Trường THCS Trần Hưng Đạo
đổi ……..”

“ Học để thay


Đề kiểm tra ôn tập các chương
Toán 9

 d  ,  d2 

1
a) Vẽ hai đường thẳng
của hai đường thẳng trên.

- Trang 21 -

trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Tìm giao điểm A


d 

d 

1
2 lấy điểm N có
b) Trên
lấy điểm M có hoành độ bằng -1, trên đường thẳng
hoành độ bằng 1. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M và N.

c) Gọi P và Q lần lượt là giao điểm của

 d1  ,  d 2 

APQ là tam giác cân.

với trục hoành. Chứng minh rằng


1
HO
ED  BC
2
a) Chứng minh
ÀN b) Chứng minh DE là tiếp tuyến của đường tròn  O  .
độ dài DE Biết rằng DH  2cm, HA  6cm .
G c)d) Tính
Chứng minh bốn điểm A, B, D và E cùng nằm trên một đường tròn.
Bài 6. Chiều cao của một cột cờ dài 7m, Biết ở một thời điểm nào đó mặt trời chiếu tạo
NGthành bóng dài 11,6m. Hỏi lúc đó góc tạo bởi tia sáng mặt trời với mặt đất là bao nhiêu?

Đề tham khảo số 08
ỌC
Bài 1. Rút gọn các Biểu thức sau:
ĐỨ
B   2  3  4  2 3
A

8

18

3
2
a)
b)
C–

� 2 2 �
2 2�
C�
3
3


012c) � 2  1 ��
2

1



34.Bài 2.
23. a) Tìm x để 2x  6 có nghĩa.
b) Tìm x, Biết x  5  3
02.
x  x
2x  x
A
1
x  x 1
x
Biểu thức
với x > 0.
87 c) Cho
i)
Rút gọn Biểu thức A
ii) Tìm x để A  2
Bài 5. Cho tam giác ABC cân tại A, các đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Gọi O là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác AHE.

2

2

1
y   x 3
 d .
2
Bài 3. Cho hàm số
có đồ thị hàm số
a) Hàm số trên đồng Biến hay nghịch Biến trên R? Vì sao?

b) Vẽ đồ thị hàm số đã cho.
c) Gọi A và B là giao điểm của đường thẳng
từ điểm O đến đường thẳng

 d

 d

với hai trục tọa độ. Tính khoảng cách

và diện tích tam giác AOB.

Bài 4. Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 10cm, C là điểm trên

AC  6cm . Vẽ CH vuông góc với AB  H �AB  .

 O

sao cho


a) Cm ABC là tam giác vuông, tính độ dài CH và số đo góc ABC ( làm tròn đến độ)
Trường THCS Trần Hưng Đạo
đổi ……..”

“ Học để thay


Đề kiểm tra ôn tập các chương
Toán 9


- Trang 22 -

 O

b) Tiếp tuyến tại B và C của
cắt nhau tại D. Chứng minh OD  BC.
c) Tiếp tuyến tại A cắt tia BC tại E. Chứng minh CE.CB  AH.AB .
d) Gọi I là trung điểm của CH. Tia CÂU cắt AE tại F. Chứng minh FC là tiếp tuyến của

 O .

Bài 5. Điểm hạ cánh của một máy bay trực thăng ở giữa hai người quan sát A và B, Biết
0
rằng A và B cách nhau 300m, góc “nâng” để nhìn thấy máy bay tại vị trí A là 40 và tại vị
0
trí B là 30 . Hãy tính độ cao của máy bay.


HO
ÀN
G
NG
ỌC
ĐỨ
C–
012
34.
23.
02.

87

Trường THCS Trần Hưng Đạo
đổi ……..”

“ Học để thay



×