Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

10 DS 1 1t kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.6 KB, 7 trang )

Trường THPT Tiền Phong
Tổ Toán – Tin

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT ĐẠI SỐ LỚP 10
CHƯƠNG 1 : MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP

Phần Trắc nghiệm khách quan (2,5 điểm)
Câu 1 : Tập hợp nào sau đây rỗng? (0,5đ)
A) A = {∅}
B) B = {x ∈ N / (3x − 2)(3x2 + 4x + 1) = 0}
B) C = {x ∈ Z / (3x − 2)(3x2 + 4x + 1) = 0} D) D = {x ∈ Q / (3x − 2)(3x2 + 4x + 1) = 0}
Câu 2 : Mệnh đề nào sau đây là đúng? (0.5đ)
A) ∀x ∈ R, x > −2 ⇒ x2 > 4
B) ∀x ∈ R, x2 > 4 ⇒ x > 2
C) ∀x ∈ R, x > 2 ⇒ x2 > 4
D) ∀x ∈ R, x2 > 4 ⇒ x > −2.
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây là sai? (0,5đ)
a) ∀x ∈ N, x2 chia hết cho 3 ⇒ x chia hết cho 3
b) ∀x ∈ N, x chia hết cho 3 ⇒ x2 chia hết cho 3.
c) ∀x ∈ N, x2 chia hết cho 6 ⇒ x chia hết cho 6
d) ∀x ∈ N, x2 chia hết cho 9 ⇒ x chia hết cho 9
Câu 4: Điền dấu × ô trống bên cạnh mà em chọn: (0,5đ)
Đúng
Sai
2
a) ∃x ∈ R, x > x
b) ∀x ∈ R, |x| < 3 ⇔ x < 3
c) ∀x ∈ R, x2 + x + 1 > 0
d) ∀x ∈ R, (x − 1)2 ≠ x − 1
Câu 5: Cho A = (−2 ; 2] ∩ Z, B = [−4 ; 3] ∩ N. Hãy nối các dòng ở cột 1 với một dòng ở cột
2 để được một đẳng thức đúng. (0,5đ)


Cột 1
Cột 2
B \A=
[−1 ; 3]
A∩ B=
{−1}
[3]
A∪ B=
{0 ; 1 ; 2 }
A\ B=
{−1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3}
{3}
Phần tự luận (7,5 điểm)
Câu 6: (2 điểm)

P⇒Q

a) Phát biểu mệnh đề
và xét tính đúng sai của nó.
P: “Một số tự nhiên chia hết cho 15”
Q: “Một số tự nhiên chia hết cho 5”.
b) Cho mệnh đề A : "∀x ∈ R, x2 − 4x + 4 > 0". Xét tính đúng, sai và lập mệnh đề phủ định.
Câu 7: (1,5đ): Cho tập hợp: A =
hợp A
Câu 8 (3đ) :.Cho các tập hợp:

{ x∈ R (x + 5)(x − 2)(x2 + 8x + 15) = 0}

. Liệt kê các phần tử của tập



A = { x ∈ R -1 ≤ x<5}

B = { x ∈ R 2 ≤ x ≤ 8}

D ={ x∈R

x < 6}

,
,
a/ Dùng kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết lại các tập hợp trên.
A∩ B

( A ∩ D) \ B

b/ Xác định và biểu diễn các tập hợp sau trên trục số:
,
Câu 9 (1đ):Lớp 10A có 45 học sinh, trong đó số học sinh giỏi và Kká có 40 em, số học sinh khá
và trung bình có 30 em. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh giỏi, bao nhiêu học sinh khá?
--Hết--


Trường THPT Tiền Phong
Tổ Tốn – Tin

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT ĐẠI SỐ LỚP 10
CHƯƠNG 1 : MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP

Phần Trắc nghiệm khách quan (2,5 điểm)

Câu 1. Biết P => Q là mệnh đề đúng. Ta có:
A) P là điều kiện cần để có Q
B) P là điều kiện đủ để có Q
C) Q là điều kiện cần và đủ để có P
D) Q là điều kiện đủ để có P
Câu 2. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai:
A)

"∃x ∈ Z: 2x + 6 = 3"

C) "

B) "

∃x ∈ R : x2 + x + 2 > 0

"

D) "

∀x ∈ R :5x = x5
∃x ∈ Q :

"

x chia hết cho 5"



Cho A = (– ,31] , B= [ –10 ,20 ] dùng cho câu 3, 4, 5

Câu 3 : Giao của 2 tập hợp A và B là
A. (–10, 20]
B. (–10,20)
C. [ –10 , 20]
Câu 4 : Hợp của 2 tập hợp A và B là






A . ( – , 31 )
B. (– , 20)
Câu 5 : Hiệu của 2 tập hợp A và B là:


C. ( – , 31 ]



A. (– ,–10)

D. 1 kết quả khác



B. (– ,–10]

Phần tự luận (7,5 điểm)
Câu 6: (2 điểm)


D. 1 kết quả khác

C. (– ,31]

D. 1 kết quả khác

P⇒Q

a) Phát biểu mệnh đề
và xét tính đúng sai của nó.
P: “Tứ giác có hai đường chéo vng góc”
Q: “Tứ giác là hình thoi”.


b) Cho mệnh đề A : " x∈ Q, 2x2 −7x+5 = 0". Xét tính đúng, sai và lập mệnh đề phủ định.
x2 − 9 = 0}

{x∈ R x2 − 8x + 15 = 0

Câu 7: (1,5đ): Cho tập hợp: A =
tập hợp A
Câu 8 (3đ) :.Cho các tập hợp:
A = { x ∈ R -2 ≤ x}

B ={ x∈R

hoặc
− 1 < x < 5}


. Liệt kê các phần tử của

C ={ x∈R

2 ≤ x < 6}

,
,
a/ Dùng kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết lại các tập hợp trên.
A\C

( A∩ B) ∪C

b/ Xác định và biểu diễn các tập hợp sau trên trục số:
,
Câu 9 (1đ):Bạn An có 10 cái bút trong đó có một số cái hỏng, bạn Bình có nhiều hơn bạn An 4
bút nhưng cũng có số bút bị hỏng bằng số bút hỏng của bạn An. Cả hai bạn có tất cả 20 bút khơng
bị hỏng. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu bút khơng hỏng?
--Hết--


Trường THPT Tiền Phong
Tổ Toán – Tin

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT ĐẠI SỐ LỚP 10
CHƯƠNG 1 : MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP

Phần Trắc nghiệm khách quan (2,5 điểm)
Câu 1: Phủ định của mệnh đề:"


∀x ∈ R : x2 + 2 > 0

A) "

2

∀x ∈ R : x

C) "

2

" là mệnh đề:

+2 < 0"

∃x ∈ R : x + 2

B) "

<0 "

2

∀x ∈ R : x

D) “

+2




2

0"

∃x ∈ R : x + 2 ≤ 0

"

Câu 2: Tập hợp các ước chung của 10 và 45 là:
A) {1; 5}
B) {1 ; 2 ; 5}
C ) (1; 5)
D) {1 ; 5 ; 10}
Câu 3: Cho 2 tập hợp A = [ – 2 ; 3 ] ; B = ( 1 ; 4 ]. Tập hợp A B là:


A) ( 1 ; 3]
B) [ –2 ; 4 ]
C) ( 3 ; 4 )
D) [ – 2 ; 1 )
2
2
Câu 4: Tập hợp các số hữu tỉ thỏa mãn: ( x + 5x + 4 ) ( 2x –7x +6) = 0 là :
A) {–1 ; –4; 2}
B) {2}
C) {–1; – 4; 3; 2} D) {–1 ; – 4 ;
}
3

;2
2

Câu 5: Cho số thực a< 0. Điều kiện cần và đủ để (–

a) –

2
3

< a< 0 ;

b) –

Phần tự luận (7,5 điểm)
Câu 6: (2 điểm)

2 ≤
3

a< 0 ;

( ;+

∞;9a) ∩ 4
a



) ≠∅ là :


c) – 3< a < 0 ; d) 4 < a < 0

P⇒Q

a) Phát biểu mệnh đề
và xét tính đúng sai của nó.
P: “Tứ giác có hai cạnh đối diện bằng nhau”
Q: “Tứ giác là hình bình hành”.
b) Cho mệnh đề A :”

∃n ∈ N : (n3 + 2n)3

”. Xét tính đúng, sai và lập mệnh đề phủ định.

2

Câu 7: (1,5đ): Cho tập hợp: A =
của tập hợp A
Câu 8 (3đ) :.Cho các tập hợp:
A = { x ∈ R 2 ≤ x}

{x∈ R x − 11x + 30 = 0



B = { x ∈ R 2 < x < 5} C = { x ∈ R

x2 − 5x + 6 = 0}


. Liệt kê các phần tử

-1 ≤ x < 6}

,
,
a/ Dùng kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết lại các tập hợp trên.
A\C

( A ∩ B) ∪C

b/ Xác định và biểu diễn các tập hợp sau trên trục số:
,
Câu 9 (1đ): Trong số 220 học sinh khối 10 có 163 bạn biết chơi bóng chuyền, 175 bạn biết chơi
bóng bàn còn 24 bạn không biết chơi môn bóng nào cả. Tìm số học sinh biết chơi cả 2 môn bóng.
--Hết--


Trường THPT Tiền Phong
Tổ Tốn – Tin

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT ĐẠI SỐ LỚP 10
CHƯƠNG 1 : MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP

Phần Trắc nghiệm khách quan (2,5 điểm)
Câu 1. Tập hợp các ước chung của 20 và 45 là :
{ 1;5}
{ 0;1;5}
{ 1; 5; 9}
{ 0;900}

A)
B)
C)
D)
Câu 2. Tập hợp các số hữu tỉ thỏa mãn (x2 –5x + 4)(4x2 – 9) = 0 là :
 3 3
− ; ÷
 2 2

 3 3
 − ;1; ÷
 2 2

 3 3 
 − ;1; ;4÷
 2 2 

A)
B)
C)
Câu 3. Cho 2 tập hợp A = (2;5) , B = (3;7]. Tập hợp A∩B là:

D)



3
x ∈ Q − ≤ x ≤ 4
2




Φ

A) [3;5]
B)
C) (5;7)
D) (3;5)
Câu 4. Cho 2 tập hợp A = (2;5) , B = (3;7]. Tập hợp A∪B là:
A) [2;7)
B) R
C) (5;7]
D) (2;7]
Câu 5. Cho mệnh đề chứa biến P(n) : “ n là số chính phương”, mệnh đề đúng là:
A) P(5)
B) P(16)
C) P(10)
D) P(20)
Phần tự luận (7,5 điểm)
Câu 6: (2 điểm)
P⇒Q

a) Phát biểu mệnh đề
và xét tính đúng sai của nó.
P: “Tứ giác có hai cạnh đối diện bằng nhau”
Q: “Tứ giác là hình bình hành”.
b) Cho mệnh đề A :”

∀x ∈ R : x 2 + 1 = 0


Câu 7: (1,5đ): Cho tập hợp: A =
A
Câu 8 (3đ) :.Cho các tập hợp:

{

”. Xét tính đúng, sai và lập mệnh đề phủ định.



}

2

x Z /(x–1)(2x –9x +4 ) =0 . Liệt kê các phần tử của tập hợp

B = { x ∈ R -2 ≤ x ≤ 12} C = { x ∈ R

x ≥ 2} D = { x ∈ R

,

x < 4}

,

a/ Dùng kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết lại các tập hợp trên.
B\C

b/ Xác định và biểu diễn các tập hợp sau trên trục số:

Câu 9 (1đ): Biết
X và A

A∩ X

={a;b;c},

X\A

={1;2},

A∪ X

--Hết--

,

( B ∩C) ∪ D

={0;1; 2; 3; a; b; c}. Hãy xác định tập hợp


Trường THPT Tiền Phong
Tổ Toán – Tin

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT ĐẠI SỐ LỚP 10
CHƯƠNG 1 : MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP

Phần trắc nghiệm khách quan:
Câu 1 (0,5đ) : Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?

A. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.
B. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 60o phải không?
C. Các em hãy cố gắng học tập!
D. Ngày mai bạn có đi du lịch không?
" x Î R, x2 - x + 7 < 0
Câu 2 (0,5đ) : Cho mệnh đề “
”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định
của mệnh đề trên?
" x Î R, x2 - x + 7 > 0
A. ∃ x∈R mà x2 – x +7 ≥ 0.
B.
.
2
" x Î R, x - x + 7 < 0
$
C.
D. x∈R, x2– x +7 < 0.
A = { 1;2;3}

Câu 3 (0,5đ): Số tập con của tập
A. 8.
B. 6.

{

2

là:
C. 5


}

D. 7.

A = x Î R / x + 4> 0

Câu 4 (0,5đ) : Cho
A.

R

. Tập hợp A viết lại dạng liệt kê là
Æ

.

B. .
A = { - 2;1;2;3;4}

Câu 5: (0,5đ) Cho tập
A Ç B = { 2}

A.
.
Phần tự luận:
Câu 1 (2 điểm):

A Ç B = { - 2;2}

B.


C.

é- 2; +¥
ê
ë

{

)

2

.

D.

é2; +¥
ê
ë

)
.

}

B = x Î ¥ :x - 4= 0

;
.


, chọn đáp án Sai:

A \ B = { 1;3;4}

C.

.

D.

A ÈB =B

.

P⇒Q

1) Phát biểu mệnh đề
và xét tính đúng sai của nó.
P: “Trong mặt phẳng, hai đường thẳng phân biệt a, b cùng vuông góc với đường thẳng c”, Q: “a
song song với b”.
2) Xét tính đúng sai và thiết lập mệnh đề phủ định của nó :

∃x∈ Q,4x2 − 1= 0

(

)

G = { x ∈ Z ( x 2 − 3x + 2 ) x 2 − 3x ( x + 1) = 0}


Câu 2 (1,5 điểm): Cho tập hợp:
của tập hợp G
Câu 3 (4 điểm) :
. 1) Cho các tập hợp:
A = { x ∈ R x ≤ 5}

B = { x ∈ R -3 < x < 7}

D ={ x∈R

Liệt kê các phần tử

1 ≤ x < 6}

,
,
a) Dùng kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết lại các tập hợp trên.

B \ D, ( A ∩ B ) ∩ D

b) Xác định và biểu diễn các tập hợp sau trên trục số:
2) Có 19 học sinh của một nhóm. 4 học sinh tham gia môn cờ tướng. 6 học sinh tham gia môn
cờ vua và môn cờ vây. 3 học sinh tham gia môn cờ vây. Hỏi có bao nhiêu học sinh không tham
gia cả ba môn cờ này ?
……Hết…..





×