Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

10 đs6 1 45 kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.74 KB, 2 trang )

Họ và tên: ……………………………………………………Lớp: 10B.
Kiểm tra : Đại số chương 6 (45 phút).
Câu
Đ/A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Câu
Đ/A



14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

sin 2a + sin a
1+ cos2a + cosa
B. tan 2a + tan a.

Câu 1: Rút gọn biểu thức A =


13

.

A. tan 2a.
C. 2 tan a.
D. tan a.
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về '' đường tròn định hướng '' ?
A. Mỗi đường tròn là một đường tròn định hướng.
B. Mỗi đường tròn đã chọn một điểm là gốc đều là một đường tròn định hướng.
C. Mỗi đường tròn trên đó ta đã chọn một chiều chuyển động gọi là chiều dương và chiều ngược lại được
gọi là chiều âm là một đường tròn định hướng.
D. Mỗi đường tròn đã chọn một chiều chuyển động và một điểm là gốc đều là một đường tròn định hướng.
3
Câu 3: Cho góc a thỏa cota = và 0O < a < 90O. Khẳng định nào sau đây đúng?
4

A.

4
cosa = .
5

4
5

B. sin a = .

C. sina =-


4
.
5

D. cosa =-

4
.
5

Câu 4: Bánh xe đạp của người đi xe đạp quay được 2 vòng trong 5 giây. Hỏi trong 2 giây, bánh xe quay được
1 góc bao nhiêu độ.
3
5

A. p.

B.

8
p.
5

5
3

C. p.

D.


5
p.
8

12
Câu 5: Cho góc a thỏa mãn sinacosa =
và sina + cosa > 0. Tính P = sin3 a + cos3 a.

A.

91
P=
×
125

B.

25
49
P= ×
25

7
5

1
9

C. P = ×


D. P = ×

2
Câu 6: Nếu tana và tanb là hai nghiệm của phương trình x + px + q = 0 ( q ¹ 1) thì tan( a + b) bằng

A. -

2p
.
1- q

Câu 7: Cho 0 < a, b <
A.

p
.
4

B. p
2

p
.
q- 1

C.
7

B.


p
.
3

Câu 9: Giá trị của biểu thức A =sin
1
.
32

D.

p
.
q- 1

1
4
và thỏa mãn tan a = , cot b = . Góc a + b có giá trị bằng

B.

p
.
6

D.

p
.

2

B. cos( a- b) = sin asin b+ cosacosb.
D. sin( a+ b) = sin acosb+ cosasin b.

p
p
p
p
p
.cos .cos .cos .cos
48
48
24
12
6

3
.
8

C.

Câu 10: Đổi số đo của góc 700 sang đơn vị radian.A.
æ

3

C.


Câu 8: Công thức nào sau đây sai?
A. cos( a+ b) = sin asin b- cosacosb.
C. sin( a- b) = sin acosb- cosasin b.

A.

2p
.
1- q



3
.
32

70
.
p

B.

7
.
18p

C.

D.


3
.
16

7p
.
18

D.

7
.
18



÷
÷+ 2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Câu 11: Cho biểu thức P = - 2sinçççèx + ø


A. P ³ - 4, " x Î ¡ .
B. P ³ 2, " x Î ¡ .
C. P ³ 0, " x Î ¡ .
D. P ³ 4, " x Î ¡ .
Câu 12: Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC, khi đó mệnh đề nào đúng.
A. tanC = tan( A + B) .
B. cosC = cos( A + B) .
C. cotC =- cot( A + B) . D. sinC = - sin( A + B) .
Trang 1/2 - Mã đề thi 001



Câu 13: Tính giá trị của sin
A. sin

47p
2
=
.
6
2

47p
.
6

B. sin

47p
1
=- .
6
2

C. sin

47p 1
= .
6
2


D. sin

Câu 14: Tính giá trị biểu thức P = cot10.cot20.cot30...cot890.
A. P = 3.
B. P = 2.
C. P = 0.
Câu 15: Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
æ



D. P = 1.
æ

x+ ÷
÷
A. cos x - sin x = 2sinççè
÷.
ç

æ

47p
3
=
.
6
2



÷
÷
÷.

æ
ö
p
2sinç
- x÷
÷
ç
÷.
ç
è4
ø

B. cos x - sin x = 2cosçççèx -



÷
÷.
C. cos x - sin x = - 2sinçççèx - ø


D. cos x - sin x = -

Câu 16: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về '' góc lượng giác '' ?
A. Trên đường tròn tâm O bán kính R = 1 , góc hình học AOB có phân biệt điểm đầu A và điểm cuối B là

góc lượng giác.
B. Trên đường tròn định hướng, góc hình học AOB có phân biệt điểm đầu A và điểm cuối B là góc lượng
giác.
C. Trên đường tròn định hướng, góc hình học AOB là góc lượng giác.
D. Trên đường tròn tâm O bán kính R = 1 , góc hình học AOB là góc lượng giác.
Câu 17: Tính độ dài l của cung trên đường tròn có bán kính bằng 20cm và số đo

p
.
16
l = 3,93cm.

A. l = 3,39cm.
B. l = 2,94cm.
C. l = 1,49cm.
D.
Câu 18: Cho a thuộc góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết
quả sau đây.
A. sin a > 0.
B. tan a < 0.
C. cosa < 0.
D. cot a < 0.
Câu 19: Trên đường tròn lượng giác gốc A , cung lượng giác nào có các điểm biểu diễn tạo thành hình vuông
A.

kp
.
2

B.


k2p
.
3

ép

C.

kp
.
3

D. kp .

ù

+( 2k +1) pú.
Câu 20: Tính giá trị của cosê
ê
ú
ë4
û
é

ù

é

ép


ù

ù

1

é

ù

p
3
p
3
p
2
+( 2k +1) pú=
. B. cosê +( 2k +1) pú=. C. cos ê +( 2k +1) pú= - . D. cosê +( 2k +1) pú=.
A. cosê
ê
ú
ê4
ú 2
ê
ú
ê4
ú
2
2

2
ë4
û
ë
û
ë4
û
ë
û
Câu 21: Rút gọn biểu thức M = tan x - tan y .
sin( x + y)
sin( x - y)
tan x - tan y
.
.
.
A. M =
B. M =
C. M = tan( x - y) .
D. M =

cos x.cos y

1+ tan x.tan y

cos x.cos y

Câu 22: Để tan x có nghĩa khi
A. x = 0.


B. x ¹

p
+ kp.
2

p
2

C. x ¹ kp.

D. x = ± .

2
Câu 23: Nếu tana và tanb là hai nghiệm của phương trình x - px + q = 0 ( q ¹ 0) thì giá trị biểu thức
P = cos2 ( a + b) + psin( a + b) .cos( a + b) + qsin2 ( a + b) bằng:

B. q.

A. 1.

C. p.

D.

p
.
q

Câu 24: Đẳng thức nào sau đây đúng:

sin( b- a)
sin( a + b)
1
1
. B. sin( a + b) = sin2( a + b) . C. tan( a + b) =
. D. cos2 a = ( 1+ cos2a) .
A. cot a+ cot b =
sin a.sin b

2

ö
5 æ
p
3 æ

ç
< a < p÷
0< b < ÷
÷, cosb = ç
÷thì
ç
ç
÷
÷
ç2
ç
ø
13 è
5 è


16
18
B. .
C. .
65
65

Câu 25: Nếu biết rằng sin a =
A. -

16
.
65

cosa.cosb

2

giá trị đúng của biểu thức cos( a - b) là
D. -

18
.
65

………………….Hết…………………….

Trang 2/2 - Mã đề thi 001




×