Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

10 h3 1 45 kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.38 KB, 9 trang )

Họ và tên: ………………………………………………………………………Lớp 10I.
Kiểm tra : Hình chương III (45 phút)
ĐỀ 1
Điểm
Lời phê của giáo viên

PHẦN II-TRẮC NGHIỆM (7,5 điểm).

r
Câu 1: Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u = ( 2;- 1) . Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ
ur
uu
r
uu
r
uu
r
pháp tuyến của d ?A. n1 = ( - 1;2) .
B. n2 = ( 1;- 2) .
C. n3 = ( - 3;6) . D. n4 = ( 3;6) .
Câu 2: Cho đường thẳng  :

 x = 3 − 5t
. Viết phương trình tổng quát của .

 y = 1 + 4t

A. 4x + 5y − 17 = 0
B. 4x + 5y + 17 = 0
C. 4x − 5y + 17 = 0
D. 4x − 5y − 17 = 0.


Câu 3: Cho 2 điểm A(4 ; −1) , B(1 ; −4 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB.
A. x + y = 0
B. x − y = 1
C. x + y = 1
D. x − y = 0

 x = −2 − 2t
∆:
và điểm M(3;1). Tọa độ điểm N nằm trên đường thẳng ∆ và cách M
 y = 1 + 2t
một khoảng bằng 13 và có hoành độ dương là: A. ( 3;5 )
B. ( −2; −3 )
C. ( 1; 4 )
D. ( 1; −2 )

Câu 4: Cho đường thẳng

Câu5: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây cắt nhau?1 : 2 x − 3my + 10 = 0 và 2 : mx + 4 y + 1 = 0
A. 1 < m < 10.
B. m = 1
C. Không có m
D. Mọi m
Câu 6: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 :

x + 2 y − 7 = 0 và 2 : 2 x − 4 y + 9 = 0 .A.

3
5

B.


2
1
C.
5
5

D.

3
5
2

2

Câu 7: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn ( C ) : ( x - 1) +( y + 3) = 16 là:
A.

I ( - 1;3) , R = 4.

B. I ( 1;- 3) , R = 4. C.

I ( 1;- 3) , R = 16.

D. I ( - 1;3) , R = 16.

Câu 8: Đường tròn ( C ) có tâm I ( - 2;1) và tiếp xúc với đường thẳng D : 3x – 4y + 5 = 0 có phương trình là:
2

2


A. ( x + 2) +( y – 1) = 1.

2

2

B. ( x + 2) +( y – 1) =

1
.
25

2

2

2

C. ( x - 2) +( y +1) = 1.

2

D. ( x + 2) +( y – 1) = 4.

2
2
Câu 9: Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn ( C ) : ( x + 2) +( y + 2) = 25 tại điểm M ( 2;1) là:

A. d : - y +1= 0.

d : 4x + 3y - 11= 0.

B. d : 4x + 3y +14 = 0.

C. d : 3x - 4y - 2 = 0.

2
2
Câu 10: Elip ( E ) : x + 5y = 25 có độ dài trục lớn bằng: A. 1.

D.
C. 5.

B. 2.

D. 10.

Câu 11: Phương trình của elip ( E ) có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6 là:
x2 y2
x2 y2
+ = 1.
D.
+ = 1.
9 16
64 36
Câu 12: Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; −1), B(0 ; 3), tìm tọa độ điểm M thuộc Ox sao cho khoảng cách
A. 9x2 +16y2 = 144.

B. 9x2 +16y2 = 1.


C.

từ M tới đường thẳng AB bằng 1. A. (1 ; 0) và (3,5 ; 0)

B. (

13

; 0). C. (4 ; 0)

D. (2 ; 0)

Câu 13: Cho điểm M( 1 ; 2) và đường thẳng d: 2x + y – 5 = 0 .Toạ độ của điểm đối xứng với điểm M qua d là :
A.

 9 12 
 ; ÷
5 5 

B.

 2 6
− ; ÷
 5 5

C.

 3
 0; ÷
 5


D.

3

 ; −5 ÷
5


Câu 14: Giao điểm của hai đường thẳng x + y − 5 = 0 và 2 x − 3 y − 15 = 0 có tọa độ là:
A.

( 6; −1)

B.

( 2;3)

C.

( 6;1)

D.

( 1; 4 )


Câu 15: Lập phương trình đường thẳng qua điểm M(1;4) cắt các tia Ox, Oy tại hai điểm A, B sao cho tam giác
OAB có diện tích nhỏ nhất
x


4y
+ 15 = 0
A.
B. 4x − 3y + 8 = 0
C. 2x + y − 6 = 0
D. 4x + y − 8 = 0
PHẦN II- TỰ LUẬN (2,5 điểm)
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn ( C ) : ( x − 1) + ( y + 2) = 8 . Viết phương trình tiếp
2

2

tuyến của đường tròn ( C ) tại điểm A ( 3; −4) .
Bài 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm

A ( 2;3) và B ( 4; 4 ) . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng

AB.
1.

2.

3.

4.

9.

10.


11.

12.

BÀI LÀM
5.
13.

6.

7.

14.

15.

8.

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Họ và tên: ………………………………………………………………………Lớp 10I.
Kiểm tra : Hình chương III (45 phút)
ĐỀ 2


Điểm

Lời phê của giáo viên

PHẦN II-TRẮC NGHIỆM (7,5 điểm).

r
Câu 1: Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n = ( 4;- 2) . Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ chỉ
ur

uu
r
uu
r
uu
r
phương của d ? A. u1 = ( 2;- 4) .
B. u2 = ( - 2;4) .
C. u3 = ( 1;2) . D. u4 = ( 2;1) .

2 x − 6 y + 23 = 0

Câu 2: Phương trình tham số của đường thẳng  :
A.

 x = −5 + 3t


11
 y = 2 + t

B.

 x = 5 − 3t


11
 y = 2 + t

C.


là :

 x = 5 + 3t


11
 y = 2 − t

1

 x = + 3t
.
2

 y = 4 + t

D.

Câu 3: Cho ABC có A(1 ; 1), B(0 ; −2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến AM.
A. 2x + y −3 = 0
B. x + 2y −3 = 0
C. x + y −2 = 0
D. x −y = 0
Câu 4: Cho đường thẳng ∆ : 2x + y − 3 = 0 và điểm M(1;3). Tọa độ điểm N nằm trên đường thẳng
một khoảng bằng 2 và có hoành độ âm là:
A.

 3 21 
− ; ÷

 5 5

B.

( 1;1)

C.

 1 
 − ;4÷
 2 

∆ và cách M

 1 23 
− ; ÷
 5 5 

D.

 x = 2 + 2t
 y = 1 + mt

Câu 5: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau ?1 : 2 x − 3 y + m = 0 và 2 : 
B. m = −3

A. Không có m

4
.

3

C. m =

Câu 6: Khoảng cách từ điểm M(1 ; −1) đến đường thẳng  :



1

D. m =

3 x − 4 y − 17 = 0

2
5

là:A.

B.

10
.
5

C. 2

D.

18

5
2

Câu 7: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn ( C ) : x2 +( y + 4) = 5 là:
A.

B. I ( 0;- 4) , R = 5.

I ( 0;- 4) , R = 5.

D. I ( 0;4) , R = 5.

C. I ( 0;4) , R = 5.

Câu 8: Đường tròn đường kính AB với A ( 1;1) , B ( 7;5)   có phương trình là:
A. x2 + y2 – 8x – 6y – 12 = 0
C.

B. x2 + y2 + 8x – 6y – 12 = 0 .

x2 + y2 + 8x + 6y +12 = 0 .

D. x2 + y2 – 8x – 6y +12 = 0 .

2
2
Câu 9: Cho đường tròn ( C ) : ( x - 1) +( y + 2) = 8 . Viết phương trình tiếp tuyến d của ( C ) tại điểm A ( 3;- 4) .

A. d : x + y +1= 0.
Câu 10: Elip ( E ) :


B. d : x - 2y - 11= 0.

C. d : x - y - 7 = 0.

x2 y2
+ = 1 có tiêu cự bằng:
9
4

A.

D. d : x - y + 7 = 0.

5.

B. 5.

C. 10.

C. 3

D.

2 5.
Câu 11: Tìm phương trình chính tắc của elip có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10.
A.

x2 y2
+ = 1.

25 9

B.

x2
y2
+ = 1.
100 81

C.

x2 y2
= 1.
25 16

D.

x2 y2
+ = 1.
25 16

Câu 12: Tính diện tích ABC biết A(2 ; −1), B(1 ; 2), C(2 ; −4) :A.

Câu 13: Cho đường thẳng

x = 1 + t
 y = −2t

( d) :


và điểm

3.

A ( 6;5 ) . Điểm A '

B.

3
37

đối xứng với

A

qua

( d)

3
2

có toạ độ ?

D.


A.

( –6; –5 )


B.

( –5; –6 )

C.

( 5;6 )

D.

( –6; –1)

Câu 14: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng 7x - 3y +16 = 0 và x+10 = 0 .
A. ( - 10;- 18) .
B. ( 10;18) .
C. ( - 10;18) .
D. ( 10;- 18) .
Câu 15: Lập phương trình đường thẳng qua điểm M(4;1) cắt các tia Ox, Oy tại hai điểm A, B sao cho
OA + OB nhỏ nhất

A. 5x − 3y + 11 = 0
B. x + 2y − 6 = 0
C. 2x + y − 9 = 0
D. 3x − 2y − 10 = 0
PHẦN II- TỰ LUẬN (2,5 điểm)
Bài 1. Viết phương trình tiếp tuyến của (C): (x – 1) 2 + (y + 2)2 = 25 tại điểm M(4; 2).
Bài 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A ( 2;- 1) và B ( 2;5) . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
AB.
BÀI LÀM

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.

10.

11.

12.

13.

14.

15.

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Họ và tên: ………………………………………………………………………Lớp 10I.
Kiểm tra : Hình chương III (45 phút)
ĐỀ 3


Điểm

Lời phê của giáo viên

PHẦN II-TRẮC NGHIỆM (7,5 điểm).

r

Câu 1: Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u = ( 3; - 4) . Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là:
ur
uu
r
uu
r
uu
r
A. n1 = ( 4;3) .
B. n2 = ( - 4;3) .
C. n3 = ( 3;4) .
D. n4 = ( 3;- 4) .
Câu 2: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; −7) và B(1 ; −7).
A.

x = t
.

y = 7

B.

x = t

 y = −7 − t

C.

x = t


 y = −7

D.

Câu 3: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm
A.

B.

2 x – 3 y + 7 = 0 

2 x – 3 y – 7 = 0 

C.

N ( –2;1)

 x = 3 − 7t

 y = 1 − 7t
2
?
3
3x – 2 y + 8 = 0

và có hệ số góc
D.

2x + 3y + 1 = 0


k=

 x = −2 − 2t
∆:
và điểm M(3;1). Tọa độ điểm N nằm trên đường thẳng ∆ và cách M
 y = 1 + 2t
một khoảng bằng 53 và có tung độ âm là:
A. ( 5; −6 )
B. ( 0; −1)
C. ( 4; −3)
D.

Câu 4:Cho đường thẳng

( 1; −2 )
Câu 5: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song ?1: 2 x + ( m 2 + 1) y − 50 = 0



2 :

mx + y − 100 = 0 .

A. m = −1

B. Không có m

C. m = 1

D. m = 0


x = 2 + t
3
.A.
. B.
y = 1− t
10

Câu 6: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 : 10 x + 5 y − 1 = 0 và 2 : 
D.

10
10

C.

3 10
10

3
5
2

Câu 7: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn ( C ) : ( x +1) + y2 = 8 là:
I ( - 1;0) , R = 8.

A.

B. I ( - 1;0) , R = 64.


C. I ( - 1;0) , R = 2 2.

D. I ( 1;0) , R = 2 2.

Câu 8: Đường tròn ( C ) có tâm I ( - 1;2) và tiếp xúc với đường thẳng D : x – 2y + 7 = 0 có phương trình là:
2

2

( x +1) +( y – 2) =

A.
2

4
.
25

4
2
2
B. ( x +1) +( y – 2) = .
5

2

2

C. ( x +1) +( y – 2) =


2
5

.

D.

2

( x +1) +( y – 2) = 5.
2
2
Câu 9: Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn ( C ) : x + y - 3x - y = 0 tại điểm N ( 1;- 1) là:

A. d : x + 3y - 2 = 0.
Câu 10: Elip ( E ) :

B. d : x - 3y + 4 = 0.

C. d : x - 3y- 4 = 0.

x2
+ y2 = 4 có tổng độ dài trục lớn và trục bé bằng:
16

D. d : x + 3y + 2 = 0.
A. 5.

B. 10. C. 20.


D.

40.
Câu 11: Elip có độ dài trục lớn là 10 và có một tiêu điểm F ( - 3;0) . Phương trình chính tắc của elip là:
x2 y2
x2
y2
x2
y2
x2 y2
C.
D.
+ = 1. B.
+ = 1.
+ = 1.
+ = 1.
25 9
100 16
100 81
25 16
Câu 12: Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 0), B(0 ; −4), tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện tích
MAB bằng 6.
A. (0 ; 1)
B. (0 ; 0) và (0 ;−8).
C. (1 ; 0)
D. (0 ; 8)
Câu 13: Cho điểm M( 1 ; 2) và đường thẳng d: 2x + y – 5 = 0 .Toạ độ của điểm đối xứng với điểm M qua d là :
A.



A.

 9 12 
 ; ÷
5 5 

B.

 2 6
− ; ÷
 5 5

C.

 3
 0; ÷
 5

3

 ; −5 ÷
5


D.

Câu 14 : Giao điểm của hai đường thẳng x + y − 5 = 0 và 2 x − 3 y − 15 = 0 có tọa độ là:
A.

( 6; −1)


B.

( 2;3)

C.

( 6;1)

D.

( 1; 4 )

Câu 15: Lập phương trình đường thẳng qua điểm M(1;4) cắt các tia Ox, Oy tại hai điểm A, B sao cho tam giác
OAB có diện tích nhỏ nhất A. x − 4y + 15 = 0
B. 4x − 3y + 8 = 0
C. 2x + y − 6 = 0
D.

4x + y − 8 = 0
PHẦN II- TỰ LUẬN (2,5 điểm)
Bài 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn ( C ) : ( x − 1) + ( y + 2) = 8 . Viết phương trình tiếp
2

2

tuyến của đường tròn ( C ) tại điểm A ( 3; −4) .
Bài 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A ( –1;3) và B ( 3;1) . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
AB.
BÀI LÀM

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.

10.

11.

12.

13.

14.

15.

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………
Họ và tên: ………………………………………………………………………Lớp 10I.
Kiểm tra : Hình chương III (45 phút)
ĐỀ 4
Điểm
Lời phê của giáo viên

PHẦN II-TRẮC NGHIỆM (7,5 điểm).

r
Câu 1: Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n = ( - 2;- 5) . Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là:

ur
uu
r
uu
r
uu
r
A. u1 = ( 5;- 2) .
B. u2 = ( - 5;- 2) .
C. u3 = ( 2;5) .
D. u4 = ( 2;- 5) .

d có phương trình tổng quát: 3 x + 5 y + 2017 = 0 .Tìm mệnh đề sai trong các mệnh

Câu 2: Cho đường thẳng
đề sau
A.
C.

( d)

có vectơ pháp tuyến

( d ) có hệ số góc

r
n = ( 3;5 ) .

B.


( d)

có véctơ chỉ phương

5
k= .
3

D.

r
u = ( 5; −3)

( d ) song sog với

∆ : 6 x + 10 y − 1 = 0 .

Câu 3: Cho ABC có A(2 ; −1), B(4 ; 5), C(−3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH.
A. 3x + 7y + 1 = 0
B. 7x + 3y +13 = 0
C. −3x + 7y + 13 = 0
D. 7x + 3y −11 = 0

Câu 4: Cho đường thẳng ∆ : 2x + y − 3 = 0 và điểm M(1;3). Tọa độ điểm N nằm trên đường thẳng
một khoảng bằng 2 và có tung độ nguyên dương là:
A.

 3 21 
− ; ÷
 5 5


B.

( 1;1)

C.

 1 
 − ;4÷
 2 

D.

∆ và cách M

 1 23 
− ; ÷
 5 5 

Câu 5: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây vuông góc nhau ?1 : mx + y − 19 = 0 và :

(m − 1) x + (m + 1) y − 20 = 0
A. Mọi m

B. m = 2.

C. Không có m

Câu 6: Khoảng cách từ điểm M(2 ; 0) đến đường thẳng  :


D. m =

 x = 1 + 3t

 y = 2 + 4t

làA.

±1

2
5

B.

2

C.

10
5

D.

5
2
2
2
Câu 7: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn ( C ) : x + y = 9 là:


I ( 0;0) , R = 9.

A.

B. I ( 0;0) , R = 81.

C. I ( 1;1) , R = 3.

D.

I ( 0;0) , R = 3.
Câu 8: Đường tròn đường kính AB với A ( 3;- 1) , B( 1;- 5) có phương trình là:
2

2

( x + 2) +( y- 3) = 5.

A.
2

2

2

B. ( x +1) +( y + 2) = 17.

2

2


C. ( x - 2) +( y + 3) = 5.

D.

2

( x - 2) +( y + 3) = 5.
2
2
Câu 9: Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn ( C ) : ( x + 2) +( y + 2) = 25 tại điểm M ( 2;1) là:

A. d : - y +1= 0.
Câu 10: Elip ( E ) :

B. d : 4x + 3y +14 = 0.

x2 y2
+ = 1 có tiêu cự bằng:
25 16

C. d : 3x - 4y - 2 = 0.
A.3. B. 6.

D. d : 4x + 3y- 11= 0.
C. 9.

D. 18.

Câu 11: Elip có độ dài trục nhỏ là 4 6 và có một tiêu điểm F ( 5;0) . Phương trình chính tắc của elip là:

x2
y2
x2
y2
x2 y2
x2 y2
C.
D.
+ = 1. B.
+ = 1.
+ = 1.
+ = 1.
121 96
101 96
49 24
29 24
Câu 12: Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(1 ; 2), B(4 ; 6), tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện tích
MAB bằng 1.
A.


A. (0 ; 1)

B. (0 ; 0) và (0 ;

Câu 13: Cho đường thẳng

( d) :

A.


( –6; –5 )

x = 1 + t
 y = −2t

B.

4
)
3

và điểm

( –5; –6 )

C. (0 ; 2).

D. (1 ; 0)

A ( 6;5 ) . Điểm A '
C.

( 5;6 )

đối xứng với
D.

A


qua

( d)

có toạ độ ?

( –6; –1)

Câu 14: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng 7x - 3y +16 = 0 và x+10 = 0 .
A. ( - 10;- 18) .
B. ( 10;18) .
C. ( - 10;18) .
D. ( 10;- 18) .
Câu 15: Lập phương trình đường thẳng qua điểm M(4;1) cắt các tia Ox, Oy tại hai điểm A, B sao cho
OA + OB nhỏ nhất
A. 5x − 3y + 11 = 0
B. x + 2y − 6 = 0
C. 2x + y − 9 = 0
D. 3x − 2y − 10 = 0
PHẦN II- TỰ LUẬN (2,5 điểm)
Bài 1. Viết phương trình tiếp tuyến của (C): (x – 1) 2 + (y + 2)2 = 25 tại điểm M(4; 2).
Bài 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A ( 1;1) và B ( 2;2) . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB.
BÀI LÀM
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

8.
9.

10.

11.

12.

13.

14.

15.

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………



×