KIM TRA 45 PHT (Bis 1)
Mụn: i s& Gii tớch 11-CB
K 1 nm hc: 2017 -2018
I.TRC NGHIM: (chn ỏp ỏn ỳng)
1. Hàmsố y =
M 01
sin 2x
x3
A. Hàm số lẻ
C. Hàm số chẵn
B. Hàm số không chẵn khônglẻ
D. Hm s tun hon vi chu k
2. Tập xác định của hàm số y =
A. Ă \ {k2 , k Â}
2sin3x
là:
1 cos2x
B. Ă \ { + k2 , k Â}
C.
D. Ă \ {k , k Â}
Ă
3. Tập xác định của hàm số y = tan2x cot2x là:
A. Ă \ {k , k Â}
B. Ă \ {k , k Â} C. Ă \ {k , k Â} D. Ă \ { + k , k Â}
4
2
4. Tập giá trị của hàm số y = sin2x + cos2x là:
A. [ 2; 2]
B. [2;2]
C. R
5. Tỡm tp xỏc nh ca hm s sau
y=
D. [1;1]
tan 2x
3sin2x cos2x
A. D = Ă \ 4 + k 2 , 12 + k 2 ; k Â
C. D = Ă
4
\ + k , + k ; k Â
2 3
2
4
3
\ + k , + k ; k Â
2 5
2
3
D. D = Ă \ 3 + k 2 , 12 + k 2 ; k Â
B. D = Ă
6. Hàm số y = 3sin(2x ) + 1 tuần hoàn với chu kỳ
A. T = 2
7. Tp xỏc nh ca hm s
B. T =
y=
C. T =
2
D. T =
sin x
l:
tan( x ) + 1
3
A. Ă \,
5
5
+ k, + k} k Â
B. Ă \, + k} k Â
12
6
6
C. Ă \,
D. à \ + k, + k; k  .
+ k k Â
12
12
6
8. Phng trỡnh : 2 cos x m = 0 cú nghim khi m l:
m < 1
A.
B. m > 2
C. 2 m 2
D. 1 m 1
m > 1
9. Phng trỡnh : 2 cos 2 x 2 = 0 cú bao nhiờu nghim thừa : < x <
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
10. Phng trỡnh no sau õy vụ nghim:
A. sin x + 3 = 0
B. 2 cos 2 x cos x 1 = 0
C. tan x + 3 = 0
D. 3sin x 2 = 0
11. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3cos x + 1 là:
A. -2
B. 4
C. 1
D. Khôngxác định
12. Giỏ tr nh nht v giỏ tr ln nht ca hm s y = 4 sin x + 3 1 ln lt l:
A. 2 v 2
B. 2 v 4
C. 4 2 v 8
D. 4 2 1 v 7
4
13. Tìm tập giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số sau y = 3− 2sin2 2x + 4
A. min y = 6 , max y = 4 + 3
B. min y = 5 , max y = 4 + 2 3
C. min y = 5 , max y = 4 + 3 3
D. min y = 5 , max y = 4 + 3
14. Hµm sè y = cos2x + cos4x lµ hµm sè tuÇn hoµn víi chu k×
A. π
C. 2π
B. 3π
D.
π
2
D.
π
x = k , k∈ ¢
4
π
3
15. Giải phương trình tan(4x + ) = − 3
A.
x= −
π
+ kπ , k ∈ ¢
6
B.
x= −
π
π
+ k , k∈ ¢
6
4
C.
x=
π
+ kπ , k ∈ ¢
3
16. Điều kiện để phương trình m sin x − 2 cos x = 4 có nghiệm là :
m ≤ −2 3
A.
C. −2 3 ≤ m ≤ 2 3
B. m ≥ 12
m ≥ 2 3
D. m ≤ − 12
17. Giải phương trình cos2 x − sin2x = 0
π
x = 2 + kπ
( k∈ ¢ )
A.
x = arctan 1 + kπ
3
π
x = 2 + kπ
( k∈ ¢ )
x = arctan 1 + kπ
4
B.
π
x = 2 + kπ
x = arctan 1 + kπ
2
π
x = 2 + kπ
( k∈ ¢ ) C.
x = arctan 1 + kπ
5
( k∈ ¢ ) D.
3
2
x = 50 + k.1200
k∈ ¢
B.
0
0 ,
x = 15 + k.120
18.Tìm nghiệm của phương trình cos( 3x+ 150 ) =
x = 250 + k.1200
A.
0
0
x = −15 + k.120
, k∈ ¢
x = 250 + k.1200
k∈ ¢
C.
0
0 .
x = 15 + k.120
x = 50 + k.1200
D.
0
0
x = −15 + k.120
, k∈ ¢
19. Giải phương trình 2cos2 x + 6sin xcos x + 6sin2 x = 1
A.
π
x = − 4 + k2π
, k∈ ¢
1
x
=
arctan
−
+
k
2
π
÷
5
π
x = − 4 + kπ
, k∈ ¢
C.
x = arctan − 1 + kπ
÷
5
B.
π
x = − 4 + k2π
, k∈ ¢
1
x
=
arctan
−
+
k
π
÷
5
D.
π
x = − 4 + kπ
, k∈ ¢
x = arctan − 1 + k 1π
÷
2
5
20. Tìmnghiệmcủaphươngtrình 3sin 2x − cos2x + 1 = 0
A.
x = kπ
k∈ ¢ )
x = π + kπ (
3
B.
x = kπ
k∈ ¢ )
x = 2π + k2π (
3
C.
x = k2π
k∈ ¢ )
x = 2π + k2π (
3
II. TỰ LUẬN:(5 điểm) Giải các phương trình sau:
cos2x − 5sin x − 3 = 0
1. (1,5 đ).
D.
x = kπ
k∈ ¢ )
x = 2π + kπ (
3
1 2sin2 x 5sin x 3 = 0 2sin2 x 5sin x 2 = 0
1
x = + k2
sin x =
6
sin x = sin( )
, k Â
2
7
6
x=
+ k2
sin x = 2(VN )
6
2. (1 ).
3tan x + cot x 3 1 = 0
3tan x + cot x 3 1 = 0(dkx
k
, k Â)
2
1
3 1 = 0 3tan2 x ( 3 + 1)tan x + 1 = 0
tan x
tan x = 1
x = + k
4
, k Â
1
tan x =
x = + k
3
6
3tan x +
3. (1 )
3cos4x sin2 2x + cos2x 2 = 0
4. (1 )
cos x 2sin x.cos x
= 3
2cos2 x + sin x 1
KIM TRA 45 PHT (Bis 1)
Mụn: i s& Gii tớch 11-CB
K 1 nm hc: 2017 -2018
I.TRC NGHIM: (chn ỏp ỏn ỳng)
1. Hàmsố y =
M 02
sin x
x2
A. Hàm số lẻ
C. Hàm số chẵn
B. Hàm số không chẵn khônglẻ
D. Hm s tun hon vi chu k
2. Tập xác định của hàm số y =
A. Ă \ {k2 , k Â}
2sin3x
là:
1+ cos2x
B. Ă \ { + k2 , k Â}
D. Ă \ { + k , k Â}
C. Ă \ { 1}
3. Tập giá trị của hàm số y = cos2x sin2x là:
A. [ 2; 2]
B. [2;2]
C. R
4. Hàm số y = 3cos( 2x) + 1 tuần hoàn với chu kỳ
3
A. T = 2
B. T =
C. T =
2
4
2
D. [1;1]
D. T =
5. Tập xác định của hàm số y =
1
l:
sin x cos4 x
4
A.
D = x Ă | x + k2 , k Â
4
B.
1
D = x Ă | x + k , k Â
4
2
C.
D = x Ă | x + k , k Â
4
D.
1
D = x Ă | x k , k Â
4
6. Tp xỏc nh ca hm s
y=
sin x
l:
cot( x ) + 1
3
5
+ k, + k} k Â
B. Ă \,
+ k , + k } k Â
12
12
6
3
C. Ă \,
D. Ă \,
+ k k Â
+ k } k Â
12
3
7. Phng trỡnh : cos x m = 0 cú nghim khi m l:
m < 1
A.
B. m > 2
C. 2 m 2
D. 1 m 1
m > 1
A. Ă \,
8. Tỡm tp xỏc nh ca hm s sau
y=
cot2x
sin2x 3cos2x
\ k , + k ; k Â
2
2 6
D = Ă \ k2 , + k ; k Â
6
2
\ k , + k ; k Â
2 6
D = Ă \ k , + k2 ; k Â
6
A. D = Ă
B. D = Ă
C.
D.
1
9. Phng trỡnh : sin(3 x ) = cú bao nhiờu nghim thừa : < x < 2
3
2
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
10. Phng trỡnh no sau õy vụ nghim:
A. 3sin x 2 = 0
B. 2sin 2 x sin x 1 = 0
C. tan x + 3 = 0
D. cos 2 x 2 = 0
y
=
3cos
x 1 là:
11. Giá trị lớn nhất của hàm số
A. 2
B. 4
C. 1
D. - 4
12. Giỏ tr giỏ tr ln nht v nh nht ca hm s y = 4 sin x + 3 1 ln lt l:
A. 2 v 2
B. 2 v 4
C. 7 v 4 2 1
D. 4 2 1 v 7
3
2
x = 50 + k.1200
k Â
B.
0
0 ,
x = 15 + k.120
13.Tỡm nghim ca phng trỡnh sin ( 3x + 150 ) =
x = 350 + k.1200
A.
0
0
x = 15 + k.120
, k Â
x = 250 + k.1200
k Â
C.
0
0 .
x = 15 + k.120
x = 50 + k.1200
D.
0
0
x = 15 + k.120
, k Â
14. Tỡm tp giỏ tr nh nht, giỏ tr ln nht ca hm s sau y = 3 2sin2 2x + 4
A. min y = 5 , max y = 4 + 2 3
B. min y = 6 , max y = 4 + 3
C.
min y = 5 , max y = 4 + 3
D.
min y = 5 , max y = 4 + 3 3
15. Hàm số y = sin2x + sin4x là hàm số tuần hoàn với chu kì
A. 3
B.
C. 2
3
16. Gii phng trỡnh cot(4x ) = 3
D.
2
A.
x=
π
π
+ k ,k∈ ¢
24
4
B.
x= −
π
+ kπ , k∈ ¢
24
C.
π
x = k , k∈ ¢
4
D.
x= −
π
π
+ k , k∈ ¢
3
4
17. Giải phương trình 2cos2 x − sin 2x = 0
π
x = 2 + kπ
A. π
x = + kπ
4
π
x = 2 + kπ
( k∈ ¢ ) B. −π
x =
+ kπ
4
π
x = 2 + kπ
( k∈ ¢ ) C.
x = arctan 1 + kπ
2
( k∈ ¢ ) D.
π
x = 2 + kπ
x = arctan 1 + k2π
2
( k∈ ¢ )
18. Giải phương trình 3sin2 x − 3sin x cos x + 2cos2 x = 1
π
x = 4 + k2π
, k∈ ¢
x = arctan 1 + kπ
÷
2
A.
π
x = 4 + k2π
, k∈ ¢
x = arctan 1 + k2π
÷
2
B.
C.
π
x = 4 + kπ
, k∈ ¢
x = arctan 1 + k2π
÷
2
π
x = 4 + kπ
, k∈ ¢
D.
x = arctan 1 + kπ
÷
2
19. Điều kiện để phương trình m sin x − 2 cos x = 4 vô nghiệm là :
m ≤ −2 3
A.
m ≥ 2 3
B. −2 3 < m < 2 3
C. m ≥ 12
D. m ≤ − 12
20. Tìm nghiệm của phương trình 3sin2x + cos2x + 1 = 0
π
x = + kπ
A. 3
x = − π + k2π
4
π
π
x = − π + kπ
2
x = π + kπ
2
x = π + k2π
2
II. TỰ LUẬN:(5 điểm) Giải các phương trình sau:
cos2x − 2cos x − 3 = 0
1.(1,5 đ).
⇔ 2cos2 x − 1− 2cos x − 3 = 0 ⇔ 2cos2 x − 2cos x − 4 = 0
cos x = −1
⇔
⇔ x = π + k2π , k∈ ¢
cos x = 2(VN )
2.(1,5 đ).
3(sin 2x + cos7x) = sin7x − cos2x
⇔ 3sin 2x + cos2x = sin7x − 3cos7x
3
1
1
3
sin 2x + cos2x = sin7x −
cos7x
2
2
2
2
π
π
⇔ sin(2x + ) = sin(7x − )
6
3
π
π
2x + 6 = 7x − 3 + k2π
⇔
, k∈ ¢
2x + π = π − (7x − π ) + k2π
6
3
π k2π
x = 10 + 5
⇔
, k∈ ¢
x = 7π + k2π
54
9
⇔
3. (1 đ)
π
x = + kπ
x = − + kπ
x = − + k2π
B. 6
C.
D.
6
6
k
∈
¢
k
∈
¢
k
∈
¢
(
)
(
)
(
)
( k∈ ¢ )
cos2 x − sin xcos x − 2sin2 x − 1 = 0
4. (1 )
cos 5 x cos x = cos 4 x.cos 2 x + 3cos 2 x + 1
KIM TRA 45 PHT (Bis 1)
Mụn: i s& Gii tớch 11-CB
K 1 nm hc: 2017 -2018
I.TRC NGHIM: (chn ỏp ỏn ỳng)
1. Hàmsố y =
M 03
sin 2 x
3x
A. Hàm số lẻ
C. Hàm số chẵn
B. Hàm số không chẵn khônglẻ
D. Hm s tun hon vi chu k
2. Tập xác định của hàm số y =
A. Ă \ {k2 , k Â}
2sin3x
là:
1 cos2x
B. Ă \ { + k2 , k Â}
C.
D. Ă \ {k , k Â}
Ă
3. Tập giá trị của hàm số y = cos2x sin2x là:
A. [ 2; 2]
B. [2;2]
C. R
D. [1;1]
3
4. Hàm số y = 3sin(3x ) + 1 tuần hoàn với chu kỳ
A. T = 2
B. T =
5. Tập xác định của hàm số y =
C. T =
2
3
1
l:
sin x cos4 x
4
A.
D = x Ă | x + k2 , k Â
4
B.
1
D = x Ă | x + k , k Â
4
2
C.
D = x Ă | x + k , k Â
4
D.
1
D = x Ă | x k , k Â
4
6. Tp xỏc nh ca hm s
y=
D. T =
sin x
l:
tan( x ) + 1
3
5
5
+ k} k Â
B. Ă \,
+ k, + k} k Â
12
6
6
C. Ă \,
D. à \ + k, + k; k  .
+ k k Â
12
12
6
7. Phng trỡnh : cos x m = 0 cú nghim khi m l:
m < 1
A.
B. m > 2
C. 2 m 2
D. 1 m 1
m > 1
A. Ă \,
8. Tỡm tp xỏc nh ca hm s sau
y=
tan 2x
3sin2x cos2x
2
3
A.
π
π π
π
D = ¡ \ + k , + k ; k∈ ¢
2 12
2
3
C. D = ¡
B. D = ¡
D.
π
π π
π
\ + k , + k ; k∈ ¢
2 3
2
4
π
π π
π
\ + k , + k ; k∈ ¢
2 5
2
3
π
π π
π
D = ¡ \ + k , + k ; k∈ ¢
2 12
2
4
π
1
9. Phương trình : sin(3 x − ) = có bao nhiêu nghiệm thõa : π < x < 2π
3
2
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
10. Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. 3sin x – 2 = 0
B. 2sin 2 x − sin x − 1 = 0
C. tan x + 3 = 0
D. 2 cos 2 x − 3 = 0
y
=
−
3cos
x − 1 lµ:
11. Gi¸ trÞ lín nhÊt cña hµm sè
A. 2
B. 4
C. 1
D. - 4
12. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 4 sin x + 3 − 1 lần lượt là:
A. 2 và 2
B. 2 và 4
C. 4 2 và 8
D. 4 2 − 1 và 7
x = 350 + k.1200
k∈ ¢
A.
0
0 ,
x = 15 + k.120
3
2
x = 50 + k.1200
k∈ ¢
B.
0
0 ,
x = 15 + k.120
x = 250 + k.1200
k∈ ¢
C.
0
0 .
x = 15 + k.120
x = 50 + k.1200
k∈ ¢
D.
0
0 ,
x = −15 + k.120
13.Tìm nghiệm của phương trình sin ( 3x + 150 ) =
14. Tìm tập giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số sau y = 3− 2sin2 2x + 4
A. min y = 5 , max y = 4 + 2 3
B. min y = 6 , max y = 4 + 3
C.
min y = 5 , max y = 4 + 3
D.
min y = 5 , max y = 4 + 3 3
15. Hµm sè y = sin2x + tan2x lµ hµm sè tuÇn hoµn víi chu k×
B. π
A. 3π
C. 2π
D.
π
2
D.
π
x = k , k∈ ¢
4
π
3
16. Giải phương trình tan(4x + ) = − 3
A.
x= −
π
+ kπ , k ∈ ¢
6
B.
x= −
π
π
+ k , k∈ ¢
6
4
C.
x=
π
+ kπ , k ∈ ¢
3
17. Giải phương trình 2cos2 x − sin 2x = 0
π
x = 2 + kπ
A. π
x = + kπ
4
π
x = 2 + kπ
( k∈ ¢ ) B. −π
x =
+ kπ
4
π
x = 2 + kπ
( k∈ ¢ ) C.
x = arctan 1 + kπ
2
( k∈ ¢ ) D.
π
x = 2 + kπ
x = arctan 1 + k2π
2
18. Giải phương trình 2cos2 x + 6sin xcos x + 6sin2 x = 1
A.
C.
π
x = − 4 + k2π
, k∈ ¢
x = arctan − 1 + k2π
÷
5
π
x = − 4 + k2π
, k∈ ¢
1
x = arctan − 5 ÷+ kπ
π
x = − 4 + kπ
, k∈ ¢
B.
x = arctan − 1 + kπ
÷
5
π
x = − + kπ
D.
4
x = arctan − 1 + k 1π
÷
2
5
19. Điều kiện để phương trình m sin x − 2 cos x = 4 có nghiệm là :
, k∈ ¢
( k∈ ¢ )
m ≤ −2 3
A.
m ≥ 2 3
B. −2 3 < m < 2 3
C. m ≥ 12
D. m ≤ − 12
20. Tìm nghiệm của phương trình 3sin2x + cos2x + 1 = 0
π
x = + kπ
A. 3
x = − π + k2π
4
π
π
π
x = 6 + kπ
x = − 6 + kπ
x = − 6 + k2π
B.
C.
D.
( k∈ ¢ )
( k∈ ¢ )
( k∈ ¢ )
( k∈ ¢ )
x = − π + kπ
2
x = π + kπ
2
II. TỰ LUẬN:(5 điểm) Giải các phương trình sau:
1.(1,5 đ). 6cos 2 x + 5sin x − 2 = 0
⇔ 6(1 − sin 2 x) + 5sin x − 2 = 0
⇔ −6sin 2 x + 5sin x + 4 = 0
π
4
x = − + k 2π
sin x = 3 (VN )
π
6
⇔
⇔ sin x = sin(− ) ⇔
,k ∈ ¢
6
x = 7π + k 2π
sin x = − 1
6
2
2.(1,5 đ). (2cos x − 1)(2sin x + cos x) = sin 2 x − sin x
⇔ (2cos x − 1)(2sin x + cos x) = 2sin x cos x − sin x
⇔ (2cos x − 1)(2sin x + cos x) = sin x(2cos x − 1)
⇔ (2cos x − 1)(2sin x + cos x − sin x) = 0
1
cos x =
⇔
⇔
2
sin x + cos x = 0
π
x = ± 3 + k 2π
,k ∈ ¢
x = − π + kπ
4
3. (1 đ) cos 2 x + 3sin 2 x + 2 3 sin x.cos x − 1 = 0
4. (1 đ) ( 2sin x − 1) ( 2cos 2 x + 2sin x + 1) = 3 − 4cos 2 x
x = π + k2π
2