Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

12 GT 1 45 kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.03 KB, 3 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG I
0001: Tập xác định D của hàm số y 
A. D  R \  2

x 1
là:
x2

C. D  R \  2

B. D  R

3
2
0002: Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số y  x  3 x  9 x  5 .
A. (�; 1) và (3; �)
B. (�; 3) và (1; �)
C. (1;3)

D. D  R \  0
D. (3;1)

0003: Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên mỗi khoảng xác định:
x 1
2x 1
1
2x  7
A. y 
B. y 
C. y 
D. y 


x3
2x 1
x3
x3
0004: Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y  x 2  2 x .
A. (�;1)
B. (�; 0)
C. (2; �)
0005: Tìm các khoảng nghịch biến của hàm số y 
A. ( �; 1) và (3; �)

B. ( 1;1) và (1;3)

x2  3
.
x 1
C. ( 1;3)

0006: Hàm số y  x  3x  3 x  2 có mấy điểm cực trị?.
A. 2
B. 1
C. 0
0007: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Hàm số y  x 3  3x 2  1 có 1 điểm cực đại và điểm cực tiểu.
3

D. (1; �)

D. ( �;1) và (1; �)


2

D. 3

B. Hàm số y  ( x  1)3 có một điểm cực đại.
C. Hàm số y  x 4  2 x 2  3 có ba điểm cực trị.
D. Hàm số y   x 4  3x 2  2 có một điểm cực đại.
0008: Cho hàm số y  2  x  x 2 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có một điểm cực đại.
B. Đồ thị hàm số có một điểm tiểu.
C. Đồ thị hàm số không có điểm cực trị
D. Đồ thị hàm số có một điểm tiểu và một điểm cực đại.
0009: Hàm số y  sin x  cos x

A. Nhận x  làm điểm cực tiểu .
4
5
C. Nhận x 
làm điểm cực đại.
4
ax  b
0010: Cho hàm số y 
có đồ thị như sau
x 1

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. 0  a  b

5
làm điểm cực tiểu.

4
3
D. Nhận x 
làm điểm cực tiểu.
4
B. Nhận x 

B. a  b  0
C. b  a  0
D. 0  b  a
x3
0011: Cho hàm số y  2
với m là tham số thực. Mệnh đề nào sau đây là sai?
x  2x  m
A. Nếu m  1 thì đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang.


B. Nếu m  1 thì đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng.
C. Nếu m  1 thì đồ thị hàm số có ít nhất một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
D. Nếu m  1 thì đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
5x  1
0012: Cho hàm số y 
có đồ thị là (C). Gọi M(x0;y0) là điểm thuộc (C) sao cho tiếp tuyến với
x 1

(C) tại M cắt hai đường tiệm cận của (C) tại hai điểm A, B sao cho tam giác IAB có chu vi
nhỏ nhất (với I là giao điểm của hai đường tiệm cận của (C)). Khi đó x0+y0 bằng:
A. 2
B. 0
C. -2

D. 4
0013: Tổng của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y   x3  2 x  4 trên đoạn [0;1] là:
A. 4
B. 5
C. 1
D. 3
0014: Giá trị lớn nhất của hàm số y 
A.

12
5

B.

11
4

3x  2
trên đoạn [2;3] là:
x 1

C. 7

D.

8
3

4
trên khoảng (0; �) là:

x
9
A. 4
B. 2
C.
D. 4
2
5x  6
0016: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
theo thứ tự là các đường thẳng:
x3
A. y  2 và x  5
B. x  3 và y  5
C. y  5 và x  3
D. x  3 và y  2

0015: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 

0017: Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG đối với hàm số y 
A. Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng và 2 tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số có 2 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
D. Đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng và 1 tiệm cận ngang.
0018: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?

A. y  x 3  4 x  3

B. y 

6 x  15

x2

x2
.
x  x6
2

C. y   x 4  x 2  3

0019: Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào?

A. y  x 4  2 x 2  1

B. y   x 3  3x 2  1

C. y  x 3  2 x  1

D. y 

6x  3
x2

D. y   x 4  2 x 2  1


0020: Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào?

A. y 

x2

x 1

B. y 

x2
x 1

C. y 

x3
x 1

D. y 

x2
x 1

4
2
0021: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  2 x  x  2 tại điểm M (0; 2) là:
A. y  x  1
B. y  3
C. y  2
D. y  x  2

0022: Đồ thị hàm số y  2 x 3  3 x 2  2 có bao nhiêu tiếp tuyến song song với đường thẳng y  12 x  25 ?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3

x 1
0023: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y 
với trục tung là:
x 1
A. (1; 0)
B.  1; 0 
C.  0;1
D.  0; 1
4x  2
là:
x 1
A. 4
B. 6
C. 7
D. 8
x2
0025: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 
nghịch biến trên khoảng  4;0  .
x  4m
� 1�
�1

1; �
A. m ��
B. m � �; 1
C. m �� ; ��
D. m � 0; �
� 2�
�2



0024: Số điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ thị hàm số y 



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×