Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

12 GT 2 1t ( TN+TL+MT) kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.49 KB, 4 trang )

MA TRẬN ĐỀ LỚP 12A2 + 12A5
Mức độ kiến thức đánh giá
STT

1

Các chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận
dụng cao

TL

TL

TL

T
L

Lũy thừa (6)

TN
1


1
0.5

2

Logarit (6t)

TN

TN

2

3

0.5
2

1
1

Số câu

5

2

1

3


1

1

0.5
1

6

0,5

2
1

5
4

3

2

14

2,5

2

1


2

1,5

1

25%

20%

10%

20%

15%

10%

Tổng
Tỷ lệ

2
1

2

TN
3

2


Hàm số mũ và hàm số logarit
(3t)

TL

1

1
3

TN

Tổng số
câu hỏi

10
100
%

MA TRẬN ĐỀ LỚP 12A2 + 12A5
Mức độ kiến thức đánh giá

STT

1

Các chủ đề

Lũy thừa (6)


Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận
dụng cao

TL

TL

TL

T
L

TN
1

1
0.5

2

Logarit (6t)

TN


TN

2

3
2

Số câu
Tổng
Tỷ lệ

2
1
5

2
1

1

2

6
1

1

1
2


TN

0.5

2

Hàm số mũ và hàm số logarit
(3t)

TL

3

1

1
3

TN

Tổng số
câu hỏi

5
0,5

0.5
2


3

3

4
2

14

2,5

4

1

1,5

1

25%

40%

10%

15%

10%

10

100
%


ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6đ)

2 
Câu 1. Nếu m là số nguyên dương, biểu thức nào theo sau đây không bằng với

4 m

2m
A. 4 .

B.

2m.  23m  .

2 3 3
: 272
Câu 2. Giá trị của biểu thức A  9

C.
3

4m
D. 2 .

là:


45 3
B. 3
.

A. 9.

4 m.  2 m  .

?

4 12 3
D. 3
.

C. 81.

Câu 3. Cho a > 0 và a  1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.

log a x

có nghĩa với x.

B. loga1 = a và logaa = 0.
n
D. log a x  n log a x (x > 0,n  0).

C. logaxy = logax. logay.
Câu 4. Cho ba số thực dượng a, b, c khác 1 thỏa

đây là đúng ?
A. ab  2016.
Câu 5.

log a b  log c b  log a 2016.log c b

B. bc  2016.

. Khẳng định nào sau

C. abc  2016.

D. ac  2016.

2 3
C. a b .

2
D. ab .

C. 2a + 3.

D. 2 - 3a.

a 3 2 loga b (a > 0, a  1, b > 0) bằng:

3 2
A. a b .

Câu 6. Cho


3
B. a b.

log 2 6  a

2a  1
.
A. a  1

. Khi đó log318 tính theo a là:
1
.
B. a  b

Câu 7. Tìm giá trị của n biết
A. 20.

1
1
1
1
120


 ... 

log 2 x log 22 x log 23 x
log 2n x log 2 x


B. 10.

C. 5.

luôn đúng với mọi x  0 .
D. 15.

2
2
Câu 8. Cho a  0; b  0 và a  b  7ab . Đẳng thức nào sau đây là đúng?

A.

C.

log 7

ab 1
  log 7 a  log 7 b  .
3
2

log 3

ab 1
  log 3 a  log 3 b  .
7
2

Câu 9. Hàm số y =


log 5  4x  x 2 

có tập xác định là:

B.

D.

log 3

ab 1
  log 3 a  log 3 b  .
2
7

log 7

ab 1
  log 7 a  log 7 b  .
2
3


A. (2; 6).

B. (0; 4).

D. R .


C. (0; +).

Câu 10. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến:
x

2x
A. y  (2016)

�2015 �
y�

�2016 �
C.

2x
B. y  (0,1)

x

3


y�

� 2016  2 �
D.

Câu 11.
x
y  log b x

Cho đồ thị hai hàm số y  a và
như hình vẽ:
Nhận xét nào đúng?

A. a  1, b  1

B. a  1, 0  b  1

C. 0  a  1, 0  b  1

D. 0  a  1, b  1

Câu 12. Tìm phát biểu sai?
A. Đồ thị hàm số

y  a x  a  0, a �1

nằm hoàn toàn phía trên Ox .

B. Đồ thị hàm số

y  a x  a  0, a �1

luôn đi qua điểm

A  0;1

x

�1 �

y  a x , y  � �,  0  a �1
�a �
C. Đồ thị hàm số
đối xứng nhau qua trục Ox .
x

�1 �
y  a x , y  � �,  0  a �1
�a �
D. Đồ thị hàm số
đối xứng nhau qua trục Oy .

B. PHẦN TỰ LUẬN (4đ) Lớp 12A2 +12A5 làm bài 1, 2. Lớp 12D3 làm bài 1, 3
1. (*) Rút gọn biểu thức A =

4log2 6  32 log3 2

2. (*) Tính đạo hàm của hàm số sau tại x = :
2 x 1
3. Tính đạo hàm của hàm số sau: y  e sin 2 x

ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN


Câu

1

2


3

4

5

6

Đáp án

C

C

D

D

A

D

Câu

7

8

9


10

11

12

Đáp án

D

A

B

A

B

C

II. TỰ LUẬN

Câu

Tóm tắt nội dung trình bày
A=
=

1


Điểm
0,5

=
0,5
= 36 + 18 = 54
0,5
0,5
1,0

2
Kết quả
y  e2 x 1 sin 2 x
3

y '   e 2 x 1  'sin 2 x  e 2 x 1  sin 2 x  '

y '  2e2 x 1 sin 2 x  2e2 x 1cos2 x  2e2 x 1  sin 2 x  cos2 x 

1,0
1,0



×