Câu 1: Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề sai:
(1)
(3)
( ∫ f ( x)dx ) ' = f ( x)
(2)
∫ [ f ( x) + g ( x)]dx = ∫ f ( x)dx + ∫ g ( x)dx
A. 1
∫ af ( x)dx = a ∫ f ( x)dx, a ∈ ¡
(4)
B. 2
∫ f ( x) g ( x)dx = ∫ f ( x)dx ∫ g ( x)dx
C. 3
D. 4
[<Br>]
Câu 2: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A.
1
∫ x dx = ln x + C
∫ 2e dx = 2(e
x
B.
x
+ C)
C.
∫ sin xdx = C − cosx
3
∫ x dx =
D.
x4 + C
4
[<Br>]
2
2
A = ∫ 3 f ( x ) + 2 g ( x ) dx = 1
Câu 3: Cho biết
bằng:
1
1
và
B. 2
∫ f ( x ) dx
. Giá trị của
−
A. 1
2
B = ∫ 2 f ( x ) − g ( x ) dx = −3
C.
5
7
D.
1
1
2
[<Br>]
Câu 4: Tìm một nguyên hàm I của hàm số
I=
A.
I=
C.
2
1 2
x + x + 4) + 2
(
2
2
1 2
x + x + 4 ) + 3x
(
4
y = ( 2 x + 1) ( x 2 + x + 4 ) dx
I=
2
1 2
x + x + 4) + 3 2
(
3
I=
2
3 2
x + x + 4) + 9
(
2
B.
D.
.
[<Br>]
f ( x) = 2 x + s inx + 2 cos x
Câu 5: Cho hàm số
A.
C.
x 2 − cos x + 2 sin x
2 + cos x + 2 sin x
[<Br>]
F (0) = 1
. Một nguyên hàm F(x) của f (x) thỏa mãn
B.
D.
x 2 − cos x + 2 sin x + 2
x 2 − cos x + 2 sin x − 2
là:
e
I = ∫ x3 ln xdx =
1
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng
A.
ab = 64
B.
ab = 46
C.
3e a + 1
b
a − b = 12
D.
a −b = 4
[<Br>]
0
Câu 7: Giả sử rằng
3x 2 + 5 x − 1
2
∫−1 x − 2 dx = a ln 3 + b.
A. 30
Khi đó
B. 40
a + 2b = ?
C. 50
D. 60
[<Br>]
3
∫
Câu 8: Biết
1
3
2
2
1
Tinh
f ( x ) dx = 5; ∫ f ( x )dx = 3
→ ∫ f ( x)dx = ?
A. 2
B.
−2
C. 1
D. 5
[<Br>]
Câu 9:
( Cm )
y = x 4 − 3x 2 + m
y
Cho hàm số
có đồ thị
với
( Cm )
m
Ox
là tham số thực. Giả sử
cắt trục
tại
S1
bốn điểm phân biệt như hình vẽ bên. Gọi ,
S2
S3
và là diện tích các miền gạch chéo được
S1 + S 2 = S3
m
cho trên hình vẽ. Tìm
để
.
S3
O
S1
x
S2
( Cm )
m=−
A.
[<Br>]
5
2
m=−
.
B.
5
4
m=
.
C.
5
2
m=
.
D.
5
4
.
h(t ) (cm)
là mức nước ở bồn chứa sau khi bơm nước được
Câu 10: Gọi
h '( t ) =
t
giây. Biết rằng
13
t +8
5
và lúc đầu bồn không có nước. Mức nước của bồn sau khi bơm nước được 6 giây
(làm tròn kết quả đến hàng trăm) là:
2, 66
A.
5,34
B.
3, 42
C.
7,12
D.