ĐỀ SỐ 1
(Kiểm tra 45 phút Hình học 12 chương I)
I. NỘI DUNG ĐỀ
S . ABC
Câu 1.
Cho hình chóp
Câu 2.
Có bao nhiêu khối đa diện đều?
4
A. .
5
B. .
3
C. .
2
D. .
Câu 3.
Câu 4.
có đáy là tam giác đều. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên 2 lần và độ dài
S . ABC
đường cao không đổi thì thể tích
tăng lên bao nhiêu lần?
4
A. .
2
B. .
3
C. .
1
2
D. .
{ p; q}
p
Cho khối đa diện đều
, chỉ số
là
A. Số các cạnh của mỗi mặt.
B. Số mặt của đa diện.
C. Số cạnh của đa diện.
D. Số đỉnh của đa diện.
Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh
a
A.
B.
C.
3
2
12
a
.
×
a3 2
×
4
a3
.
3
D.
Câu 5.
a
×
6
S . ABCD
S . ABCD
AB = a SA = a
Cho
là hình chóp đều. Tính thể tích khối chóp
biết
,
.
3
a
A.
B.
C.
a3 2
2
a3 2
6
.
3
D.
Câu 6.
a
3
SA ⊥ ( ABC )
S . ABC
ABC
Cho hình chóp
có
, đáy
là tam giác đều. Tính thể tích khối chóp
S . ABC
AB = a SA = a
biết
,
.
A.
a3 3
12
a
3
C.
3
4
B.
a
.
.
3
.
3
D.
Câu 7.
Câu 8.
a
3
A, SA = 2cm
S . ABC
SA
ABC
Cho hình chóp
có
vuông góc mặt đáy, tam giác
vuông tại
,
AB = 4cm, AC = 3cm
. Tính thể tích khối chóp.
12 3
cm
3
A.
.
24 3
cm
5
B.
.
24 3
cm
3
C.
.
3
24cm
D.
.
Cho hình chóp
S . ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
AB = a AC = a 3
,
.
A.
a3 6
×
12
( ABC )
B
. Biết
∆SAB
là tam giác đều và
. Tính thể tích khối chóp
S . ABC
biết
B.
C.
D.
Câu 9.
a3 6
×
4
a3 2
×
6
a3
×
4
Cho hình chóp
S
S . ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi. Mặt bên
và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
( ABCD )
( SAB )
là tam giác vuông cân tại
. Tính thể tích khối chóp
S . ABCD
BD = a AC = a 3
biết
,
.
3
a
A. .
B.
C.
D.
Câu 10.
a3 3
×
4
a3 3
×
12
a3
×
3
Cho hình chóp
( ABCD )
S . ABCD
là trung điểm
có đáy
H
của
ABCD
AD
hình vuông cạnh
a
. Tính thể tích khối chóp
. Hình chiếu của
S . ABCD
S
SB =
biết
lên mặt phẳng
3a
2
.
3
A.
B.
a
×
3
a3
.
3
C.
D.
Câu 11.
a
×
2
3a 3
×
2
Cho hình chóp
4
A. .
S . ABC
, gọi
M
,
N
lần lượt là trung điểm của
SA, SB
. Tính tỉ số
VS . ABC
VS .MNC
.
B.
C.
D.
Câu 12.
1
×
2
2
.
1
×
4
Cho khối chop
O. ABC
. Trên ba cạnh
2OA′ = OA, 4OB′ = OB, 3OC ′ = OC
A.
B.
C.
D.
Câu 13.
1
24
1
16
1
32
. Tính tỉ số
lần lượt lấy ba điểm
B.
C.
D.
A’, B′, C′
sao cho
VO. A ' B 'C '
VO. ABC
.
.
.
.
Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng
A.
Câu 14.
1
12
OA, OB, OC
a
là:
a3 3
×
4
a3 3
×
3
a3 2
×
3
a3 2
×
2
Cho lăng trụ
ABC. A ' B ' C '
trung điểm của
AA ' = 2a
.
3
a
×
2
A.
BC
có
ABC
là tam giác vuông tại
. Tính thể tích khối lăng trụ
A
. Hình chiếu của
ABC. A ' B ' C '
biết
A'
AB = a
lên
,
( ABC )
là
AC = a 3
,
B.
C.
D.
Câu 15.
a3 3
3a
3
.
3
.
Cho khối lăng trụ tam giác đều
A’BB’C’
diện
là
A.
B.
C.
D.
Câu 16.
3a 3
×
2
a3 3
×
4
a3 3
×
6
a3
×
12
( BB’C’C )
a
B.
C.
D.
Câu 17.
3
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A, BC = 2a, AB = a
. Mặt bên
là hình vuông. Khi đó thể tích lăng trụ là
3
3
a3 2
2a
ABC. A’B’C’
3
a3 3
.
.
3
.
.
Cho hình lăng trụ đứng
ABC. A ' B ' C '
, biết đáy
O
ABC
tâm
của tam giác
đến mặt phẳng
ABC. A ' B ' C '
.
A.
a
có tất cả các cạnh đều bằng . Thể tích khối tứ
a3 3
×
12
Lăng trụ đứng
A.
ABC. A’B’C’
3a 3 2
8
.
ABC
là tam giác đều cạnh
( A ' BC )
bằng
a
6
a
. Khoảng cách từ
.Tính thể tích khối lăng trụ
B.
3a 3 2
28
3a
C.
D.
Câu 18.
3
.
2
4
3a 3 2
16
.
.
SA = a 3
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB = a,
. Gọi G là trọng tâm tam giác SCD.
Góc giữa đường thẳng BG với đường thẳng SA bằng:
arccos
A.
arccos
33
11
arccos
3
11
B.
C.
arccos
D.
Câu 19.
330
110
.
33
22
Cho hình chóp S.ABC có SA, AB, AC đôi một vuông góc,
giác SBC bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 20.
.
a 330
33
a 330
11
a2 33
6
AB = a, AC = a 2
và diện tích tam
. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng:
.
.
a 110
.
33
2a 330
.
33
Cho hình chóp tam giác
BA = BC = a
, góc giữa
S . ABC
( SBC )
có
với
SA
vuông góc với mặt đáy, tam giác
( ABC )
bằng
600
ABC
vuông cân tại B,
. Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam
BC
SBC
AI
giác
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
với
.
A.
B.
C.
a 3
4
a 3
2
a 2
3
.
.
.
a 6
2
D.
.
II. ĐÁP ÁN
6.A
16.D
7.A
17.D
8.A
18.B
9.C
19.A
10.A
20.B
1.A
11.A
2.B
12.B
3.A
13.A
4.A
14.B
5.C
15.A