KIỂM TRA 1 TIẾT HÌNH HỌC CHƯƠNG I
001: Khối chóp tứ giác có số cạnh là
A. 8
B. 5
002: Khối lập phương có số mặt là
A. 6
B. 5
003: Khối hai mươi mặt đều thuộc loại
A. {3;5}
B. {5;3}
004: Khối mười hai mặt đều có số đỉnh là
A. 20
B. 30
C. 6
D. 7
C. 8
D. 7
C. {4;3}
D. {3;4}
C. 12
D. 8
005: Cho hình chóp S . ABCD có SC ( ABCD ). Chiều cao của khối chóp S . ABCD là độ dài đoạn thẳng:
A. SC
B. SA
C. SB
D. SD
006: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 12 m 2 và chiều cao bằng 2 m là:
A. 24m3
3
B. 8m
C. 12 m
3
3
D. 6 m
007: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA ( ABCD). Biết AB 4a, AD 2a và
SA 18a, tính thể tích khối chóp S . ABCD theo a.
A. 32a 3
B. 72a 3
C. 48a 3
D. 18a 3
008: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a và SA ( ABC ) . Góc giữa đường thẳng SC và
mặt phẳng (ABC) bằng 600. Tính thể tích khối chóp S . ABC theo a.
4a 3 3
3
009: Cho khối chóp tam giác S . ABC có thể tích V .
1
1
SM SB, SN SC. Gọi thể tích khối chóp S . AMN
5
6
1
1
A.
B.
30
5
A. 2a 3
B.
C. 6a 3
D. 8a 3
Trên cạnh SB, SC lần lượt lấy 2 điểm M , N sao cho
là V '. Khi đó, tỉ số
C.
1
6
V'
là
V
D. 6
010: Nếu chiều cao của một khối chóp tứ giác đều giảm đi n lần, nhưng mỗi cạnh đáy tăng lên n lần, thì thể tích của
nó
A. giảm đi n lần.
B. tăng lên n lần.
C. không thay đổi.
D. tăng lên 2n lần.
011: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' , có chiều cao bằng 4cm , diện tích tam giác ABC bằng 12cm 2 . Thể
tích khối lăng trụ bằng.
A. 48cm 3 .
B. 16cm 3 .
C. 24cm 3 .
D. 48cm 2 .
012: Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh bên bằng cạnh đáy bằng 4a . Tính theo a thể tích khối lăng trụ.
16 3a 3
a3 3
.
C.
.
D. 2 3a 3 .
3
4
013: Khối hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C 'D' có AB a 6 , AD a 30 , AA ' a 5 . Tính theo a
A. 16 3a 3 .
B.
thể tích khối hộp.
A. 24a 3 .
B. 10a 3 .
C. 30a 3 .
D. 5a 3 .
014: Cho lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình chữ nhật, A ' A A ' B A ' D . Tính theo a thể tích khối
lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' biết AB a , AD a 3 , AA ' 2a .
A. 3a 3 .
B. a 3 .
C. a 3 3 .
D. 3a 3 3 .
015: Cho lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Hình chiếu của A ' lên mặt phẳng ABC là
trung điểm của BC . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' biết AB a , AC a 3 , AA ' a 2 .
A.
a3 3
�
2
B.
3a 3
�
2
C.
a3 3
.
6
D. a 3 3 .
016: Cho lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' có ABCD là hình thoi. Hình chiếu của A ' lên mặt phẳng ABCD là trọng tâm
� 600 , AA ' a 2 .
của tam giác ABD . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABCA ' B ' C ' biết AB a , BAD
a3 2
a3 5
a3 5
A. a 3 2 .
B.
C.
D.
�
�
�
2
6
2
017: Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình thang vuông tại A và B , AB BC 4a , AD 8a . SA vuông góc với đáy và
SA 4a 2 . Tính theo a khoảng cách từ trung điểm I của cạnh AD đến mặt phẳng ( SCD )
2a
A. a �
B. 2a �
C. a 2 .
D.
3
018: Cho hình chóp đều S . ABC cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy ABC bằng 450 . Tính theo a
khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC .
3a 7
2a 7
a 15
3a 15
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
14
13
10
14
019: Cho khối tứ diện ABCD có M là điểm trên cạnh AB sao cho MA 2 MB , N là trung điểm cạnh AC , P là
điểm trên cạnh AD sao cho PA 2 PD . Kí hiệu V1 ,V2 lần lượt là thể tích của các khối tứ diện CMNP và ABCD . Tính
V1
tỉ số
.
V2
V1 3
V1 2
V1 2
V1 1
.
.
.
.
A.
B.
C.
D.
V2 9
V2 9
V2 4
V2 3
020: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC . A ' B ' C ' có tất cả các cạnh đều bằng 4a Tính theo a thể tích của khối tứ diện
ACB ' C ' .
2a 3 3
16a 3 3
A.
.
B. a 3 3 .
C. 2a 3 3 .
D.
.
3
3