Tải bản đầy đủ (.docx) (68 trang)

12 GT4 1 kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.33 KB, 68 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - GIẢI TÍCH 12 – SỐ PHỨC
Phần 1: TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm)
z = −1 + 2i.
Câu 1: Tìm số phức liên hợp của số phức:
A.

z = −1 − 2i

B.

z = 1 + 2i

C.

z = 1 − 2i

D.
z = 2 – 5i

z = −2 + i

Câu 2: Điểm nào dưới đây biểu diễn cho số phức
?
M ( 2;5 )
N ( 2; –5 )
P ( ­–5; 2 )
Q ( –2; –5)
A.
B.
C.
D.


(3 + i) z + (1 + 2i) z = 3 − 4i
z
Câu 3: Tìm số phức biết:
:
z = 2 + 3i
z = 2 + 5i
z = −1 + 5i
z = −2 + 3i
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
z − 3z + 5 = 0
z
Cho
số
phức

phần
ảo
âm

thỏa
mãn
.Tìm mô đun của

Câu 4:
số phức:
A.

ω = 2 z − 3 + 14

4

B.

Câu 5: Số phức
17
F=
6
A.
.

z

17

C.

z + z = 3 + 4i
thỏa mãn

. Tính

24


D.

5

F = a+b

F = 13
F = −1
.
C.
.
D.
.
z1 = 1 + 3i, z2 = a + bi
z1 + z2 = 3 + 4i
z2
Câu 6: Cho hai số phức
. Biết
. Modun của là:
5
3
5
4
A.
.
B. .
C.
.
D. .
z

z
Câu 7: Tìm số phức
có phần thực dương, phần ảo gấp hai phần thực và
B.

F = −3

z +1 = 5
thỏa mãn :
z = 4 + 2i
A.
.

B.

Câu 8: Cho số phức
là:

A.

26
5

B.

z = 3 + 6i
z

C.


z = 2 + 4i

thỏa mãn hệ thức
6
5

.

D.

z = 1 + 2i

2+i
(i + 3) z +
= (2 − i ) z
i

C.

2 5
5

.

.Mô đun của

D.

w = z −1


26
25

z =4
Câu 9: Cho các số phức z thỏa mãn

w = ( 3 + 4i ) z + i

. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn

r
là một đường tròn. Tính bán kính
đường tròn đó.
r =5
r = 20
r = 22
B.
C.
D.
z
Câu 10: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn điều kiện

các số phức
r =4
A.
2

z + 3 z + 3z = 0

là đường tròn có diện tích



A.

S = 9π

B.

S = 81π

C.

S = 3π

D.

S = 6π

z
Câu 11: Biết quỹ tích điểm biểu diễn của số phức với
| (3 − i ) z + 4 − 3i |=| 3 + 4i ) z + 7 − i |
R
là một đường tròn. Bán kính
của đường tròn là

15
3

R=


A.

R=

B.

5
3

z
Câu 12: Biết số phức thỏa mãn
P =| z − 1| +3 | z + 1 − 2i |
thức

R=

5
6

R=

C.
| 2 z + 1 − 3i |= 2

D.

30
6

. Tìm giá trị lớn nhất của biểu


39 2
10

4 2
2 2
A.
B.
C.
Phần 2: TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm)
Câu 1: Giải các phương trình sau trên tập số phức

D.

10 3
3

2

1.

z 4 + 4 z 2 − 32 = 0

2.

z

Câu 2: Tìm số phức biết:
(1 − 2i ) z + 3i z = 7 + 3i
1.


2.

 z −1 
 z −1 

÷ − 2
÷+ 5 = 0
 iz + 2 
 iz + 2 

(1 − 2i) z − 2i | z |= −11 + 12i

| (1 − 2i ) z + 5 − 10i |= 3
z
Câu 3: Tìm quỹ tích điểm biểu diễn số phức biết
| (1 − i ) z + 4 − 6i |= 4
w
z
Câu 4: Cho số phức thỏa mãn
và số phức
thỏa mãn
8
w=
w
iz − 3 + i
. Tìm quỹ tích điểm biểu diễn của số phức
a, b, c, d ∈ R
z 4 + az 3 + bz 2 + cz + d = 0
Câu 5: Cho phương trình

với
. Biết phương trình

có các nghiệm
P = a+b+c+d

m, n, p, q

thỏa mãn:

m + n = −1 − 4i

 p.q = −6 − 2i

. Tính giá trị biểu thức

BÀI LÀM
Phần 1: TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm)
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
4
7
10

2
5
8
11
3
6
9
12
Phần 2: TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm)
.........................................................................................................


.........................................................................................................


.........................................................................................................


.........................................................................................................


.........................................................................................................


.........................................................................................................


.........................................................................................................



.........................................................................................................


.........................................................................................................


.........................................................................................................


.........................................................................................................


.........................................................................................................


.........................................................................................................


.........................................................................................................


.........................................................................................................


.........................................................................................................


.........................................................................................................



.........................................................................................................


.........................................................................................................


.........................................................................................................


.........................................................................................................


.........................................................................................................


.........................................................................................................


.........................................................................................................


×