Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề KT Toán 9 HK I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.41 KB, 5 trang )

Phòng GD thị xã Tuyên Quang
Trờng THCS Tràng Đà
Kiểm tra học kì I
Môn : Toán 9
Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian giao đề )
Ma trận bài kiểm tra
Mức độ
Mạch kiến thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng số
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Căn bậc hai - căn bậc ba 2
0,5
1
0,25
1
0,75
1
1,0
5
2,5
Hàm số bặc nhất 1
1,5
2
0,5
3
2,0
Hệ phơng trình bặc nhất hai ẩn 2
0,5
2
0,5


Hệ thức lợng trong tam giác vuông 3
0,75
1
0,75
1
1,5
5
3,0
Đờng tròn 2
0,5
1
1,5
3
2,0
Tổng cộng 7
3,0
8
3,0
3
4,0
18
10
Đề bài
I/ Trắc nghiệm khách quan:( 3Đ)
Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu đúng.
Câu 1 : ( 0,25 Đ) Căn bậc hai của ( a - b )
2

A. a - b B. b - a C.
ba


D.a - b và b - a
Câu 2 : ( 0,25 Đ) Căn bậc hai số học của 121 là
A. - 11 B. 11 C. 11 và -11 D. Cả ba ý trên đều sai.
Câu 3 : ( 0,25 Đ) Căn bậc ba của - 27 là
A. -3 B. 3 C. 3 và -3 D. Cả ba ý trên đều sai.
Câu 4 : ( 0,25 Đ) Hàm số nào sau đây là hàm số bặc nhất
A. y = 0x + 15 C. y =
2
x - 3
B. y = 5x
2
+ 3 D. y =
x
1
- 1
Câu 5 : ( 0,25 Đ) Hàm số y = ( a - 2 ) x + 5 luôn đồng biến khi
A. a > 2 B. a< 2 C. a = 2 D. Cả ba ý trên đều sai.
Câu 6 : ( 0,25 Đ) Phơng trình nào có thể kết hợp với phơng trình 3x - 2y = 1 để đợc một
hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn ?
A. x - t = 0 C. 0x + 0y = 2
B. x
2
- 2y = 0 D. 0x + y = 2
Câu 7 : ( 0,25 Đ) Đồ thị của phơng trình y =
5
2
x + 2004 song song với đồ thị của phơng
trình
A. y =

5
2
x + 3 C. y = - 2004
B. y = 2x + 2004 D. y = - 2x + 2004
Câu 8 : ( 0,25 Đ) Đờng tròn là hình
A. Có vô số tâm đối xứng. C. Có hai tâm đối xứng.
B. Có một tâm đối xứng. D. Không có tâm đối xứng.
Câu 9 : ( 0,25 Đ) Hai đờng tròn phân biệt là
A. Hai đờng tròn không có điểm chung nào.
B. Hai đờng tròn có nhiều nhất là hai điểm chung .
C. Hai đờng tròn có thể có ba điểm chung .
D. Hai đờng tròn có vô số điểm chung .
Câu 10 : ( 0,75 Đ) Hãy điền biểu thức thích hợp vào chỗ trống ( ...).
Xét tam giác vuông ABC với các yếu tố đợc cho trong
hình vẽ. Ta có
a) b
2
=
b) h
2
=
c) ah =
II/ Trắc nghiệm tự luận:( 7Đ)
Câu 11 :( 1,75 Đ) Cho biểu thức
Q =











aa
1
1
1
:









+


+
1
2
2
1
a
a
a

a
a) Rút gọn Q với a > 0 , a

4 và a

1
b) Tìm giá trị của a để Q dơng.
Câu 12 : ( 1,5 Đ) Cho hàm số bậc nhất y = ( m - 1 )x + m + 3
a) Tìm điều kiện của m để hàm số luôn nghịch biến.
b) Tìm giá trị của m để đồ thị của nó song song với đồ thị hàm số y = - 2x + 1
Câu 13 : ( 3,75 Đ) Cho hai đờng tròn (O) và (O
'
) tiếp xúc ngoài tại A . Kẻ tiếp tuyến
chung ngoài DE, D

(O), E

(O
'
) . Kẻ tiếp tuyến chung trong tại A, cắt DE ở I. Gọi M là
giao điểm của OI và AD, N là giao điểm của O
'
I và AE.
a) AMIN là hình gì ? Vì sao ?
b) Chứng minh hệ thức IM.IO = IN.IO
'
.
c) Chứng minh rằng OO
'
là tiếp tuyến của đờng tròn có đờng kính là DE.

Đáp án - Biểu điểm
I/ Trắc nghiệm khách quan: ( 3,0 điểm)
- Mỗi ý đúng 0,25 Đ
1 2 3 4 5 6 7 8 9
D B A C A D A B B
Câu 10 : Biểu thức cần điền
a) ab
'
b) b
'
c
'
c) bc
II/ Trắc nghiệm tự luận: ( 7,0 điểm)
Câu 11 :( 1,75 Đ) Cho biểu thức
Q =










aa
1
1
1

:









+


+
1
2
2
1
a
a
a
a
a) Rút gọn Q với a > 0 , a

4 và a

1
Q =
)1)(2(
)2)(2()1)(1(

:
)1(
)1(

++


aa
aaaa
aa
aa
0,5 Đ
=
3.
2
)4(1
)1)(2(
)1(
1
a
a
aa
aa
aa

=





0,5 Đ
b) Tìm giá trị của a để Q dơng.
Với a > 0 , ta có
a
> 0 . 0,25 Đ
Vậy Q =
a
a
3
2

dơng khi và chỉ khi
a
- 2 > 0

a > 4 0,5 Đ
Câu 12 : ( 1,5 Đ) Cho hàm số bậc nhất y = ( m - 1 )x + m + 3
a) Hàm số luôn nghịch biến khi và chỉ khi m - 1 < 0

m < 1. 0,5 Đ
b) Đồ thị của hàm số đã cho song song với đồ thị hàm số y = - 2x + 1
khi và chỉ khi
1
13
21
=



+

=
m
m
m
1,0 Đ
Câu 13 : ( 3,75 Đ)
Vẽ đúng hình ( 0,5 Đ )
Chứng minh
a) Ta có : IO , IO
'
là tia phân giác của hai góc kề bù

AID và

AIE nên

OIO
'
= 90
o
0,5Đ

AID cân tại I, MI là tia phân giác của

AID
nên IM

AD 0,25Đ
Tơng tự IN


AE 0,25Đ
Tứ giác AMIN có ba góc vuông nên là hình chữ
nhật 0,25Đ
b) Trong hai tam gi¸c vu«ng OAI vµ O
'
AI cã:
AI
2
= IM.IO 0,5§
AI
2
= IN.IO
'


IM.IO = IN.IO
'
1,0§
c) IA lµ b¸n kÝnh cña ®êng trßn t©m I cã ®êng kÝnh DE . 0,25§
Do OO
'

IA t¹i A nªn OO
'
lµ tiÕp tuyÕn cña ®êng trßn ( I ). 0,25§
Phßng GD thÞ x· Tuyªn Quang
Trờng THCS Tràng Đà
Kiểm tra học kì I
Môn : vật lý
Thời gian : 60 phút ( không kể thời gian giao đề )

Ma trận bài kiểm tra
Mức độ
Mạch kiến thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng số
TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL
Đo độ dài , thể tích, khối lợng 2
1,0
1
2,5
3
3,5
Lực, trọng lực, lực đàn hồi 4
2,0
1
0,5
5
2,5
Trọng lợng và khối lợng- khối lợng
riêng- trọng lợng riêng
4
2,0
4
2,0
Máy cơ đơn giản, mặt phẳng
nghiêng, đòn bẩy
1
2,0
1
2,0

Tổng cộng 6
3,0
4
2,0
3
5,0
13
10
Đề bài
I/ Trắc nghiệm khách quan:( 5Đ)
Khoanh tròn vào chữ cái trớc câu đúng.
Câu 1 : ( 0,5 Đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×