Tải bản đầy đủ (.doc) (57 trang)

SỐ HỌC 6 CHƯƠNG I ( 3 CỘT )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (453.81 KB, 57 trang )

Trường THCS & THPT Chu Văn An
Trường THCS & THPT Chu Văn An


Số học 6
Số học 6
Năm học 2008 - 2009
Năm học 2008 - 2009


Ngày soạn : 02 / 9 / 2008
Ngày soạn : 02 / 9 / 2008
Ngày dạy : 04 / 9 / 2008
Ngày dạy : 04 / 9 / 2008
Tiết 11 LUYỆN TẬP
A.
A.
Mục tiêu
Mục tiêu
:
:
1
1
.
.
Kiến thức
Kiến thức
: Phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân 2 lũy thừa cùng cơ số
: Phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân 2 lũy thừa cùng cơ số
2.
2.


Kó năng
Kó năng
:
:


-
-
Biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa.
Biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa.
- Nâng cao kó năng thực hiện các phép tính về lũy thừa
- Nâng cao kó năng thực hiện các phép tính về lũy thừa
3.
3.
Thái độ
Thái độ
:
:
HS hăng say học môn toán
HS hăng say học môn toán
B.
B.
Chuẩn bò
Chuẩn bò
:
:
1. GV chuẩn bò thước thẳng, b
1. GV chuẩn bò thước thẳng, b
ảng phụ, phấn màu
ảng phụ, phấn màu

2. HS chuẩn bò tập nháp,
2. HS chuẩn bò tập nháp,
thước thẳng
thước thẳng
C.
C.
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
: (7p)
: (7p)
*
*
Muốn nhân 2 lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào ? Viết công thức tổng quát ? Tính :
Muốn nhân 2 lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào ? Viết công thức tổng quát ? Tính :
a)
a)


3
3
5
5
.3
.3
2
2
b) 5
b) 5
4
4

.5 ( HS TB )
.5 ( HS TB )
D.
D.


Tiến trình bài giảng
Tiến trình bài giảng
:
:
Đặt vấn đe
Đặt vấn đe
à :
à :
Ta có 10
Ta có 10
2
2
= 100 ; 10
= 100 ; 10
3
3
= 1000, …
= 1000, …
Em có nhận xét gì về số mũ của lũy thừa với số
Em có nhận xét gì về số mũ của lũy thừa với số
chữ số 0 sau chữ số 1 ở giá trò của lũy thừa ?
chữ số 0 sau chữ số 1 ở giá trò của lũy thừa ?
NỘI DUNG GHI BẢNG
NỘI DUNG GHI BẢNG

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Dạng 1
Dạng 1
: Viết một số tự nhiên
: Viết một số tự nhiên


dưới dạng lũy thừa
dưới dạng lũy thừa




Bài 61 / 28 SGK
Bài 61 / 28 SGK
8 = 2
8 = 2
3
3
16 = 2
16 = 2
4
4
= 4
= 4
2
2

;
;
27 = 3
27 = 3
3
3
64 = 8
64 = 8
2
2
= 4
= 4
3
3
= 2
= 2
6
6


81 = 9
81 = 9
2
2
= 3
= 3
4
4
100 = 10
100 = 10

2
2




Bài 62 / 28 SGK
Bài 62 / 28 SGK
a)10
a)10
2
2
=100
=100
10
10
3
3
= 1000
= 1000
10
10
4
4
= 10000
= 10000
10
10
5
5

= 100000
= 100000
10
10
6
6
= 1000000
= 1000000
b)1000 = 10
b)1000 = 10
3
3




1000000 = 10
1000000 = 10
6
6
;
;


1tỉ =10
1tỉ =10
9
9



1
1
{
12
00...0
chu so
=10
=10
12
12




Bài 63 / 28 SGK
Bài 63 / 28 SGK
a) Sai
a) Sai
b) Đúng
b) Đúng
*
*
Hoạt động 1
Hoạt động 1
: Cách viết 1 số tự
: Cách viết 1 số tự


nhiên dưới dạng lũy thừa ? (15’)
nhiên dưới dạng lũy thừa ? (15’)

GV chỉ đònh HS đọc yêu cầu của bài
GV chỉ đònh HS đọc yêu cầu của bài


tập 61
tập 61
GV hướng dẫn : Với mỗi số các em
GV hướng dẫn : Với mỗi số các em


hãy tìm xem bằng nó tích của những
hãy tìm xem bằng nó tích của những


số nào, nếu là tích của những số giống
số nào, nếu là tích của những số giống


nhau thì viết được dưới dạng lũy thừa
nhau thì viết được dưới dạng lũy thừa


( Nhẩm bảng cửu chương) Yêu cầu
( Nhẩm bảng cửu chương) Yêu cầu


HS hoạt động cá nhân
HS hoạt động cá nhân
Với từng số, GV chỉ đònh HS cách viết
Với từng số, GV chỉ đònh HS cách viết



lũy thừa và HS khác nhận xét – bổ
lũy thừa và HS khác nhận xét – bổ


sung cách viết khác
sung cách viết khác
GV nhận xét – ghi điểm khuyến khích
GV nhận xét – ghi điểm khuyến khích
GV giới thiệu bài tập 62. Nêu câu hỏi
GV giới thiệu bài tập 62. Nêu câu hỏi


tự giác để 2 HS lên bảng làm mỗi em
tự giác để 2 HS lên bảng làm mỗi em


một câu
một câu
Em có nhận xét gì về số mũ của lũy
Em có nhận xét gì về số mũ của lũy


thừa với số chữ số 0 sau chữ số 1 ở giá
thừa với số chữ số 0 sau chữ số 1 ở giá


trò của lũy thừa? Em nào biết ?
trò của lũy thừa? Em nào biết ?

GV nhận xét, củng cố
GV nhận xét, củng cố
*
*
Hoạt động 2
Hoạt động 2
: Nhân các lũy thừa
: Nhân các lũy thừa


(10’)
(10’)
Cho HS đọc đề bài tập 63. Trả lời câu
Cho HS đọc đề bài tập 63. Trả lời câu


nào đúng câu nào sai ? Vì sao ?
nào đúng câu nào sai ? Vì sao ?
Chỉ đònh 4 HS lên bảng đồng thời thực
Chỉ đònh 4 HS lên bảng đồng thời thực




HS được chỉ đònh đọc đề bài tập
HS được chỉ đònh đọc đề bài tập
HS lắng nghe
HS lắng nghe
HS được chỉ đònh thực hiện
HS được chỉ đònh thực hiện

HS khác nhận xét, bổ sung cách
HS khác nhận xét, bổ sung cách


viết khác
viết khác
HS xung phong thực hiện
HS xung phong thực hiện
HS xung phong trả lời : Với lũy
HS xung phong trả lời : Với lũy


thừa của 10 ta có số mũ của cơ
thừa của 10 ta có số mũ của cơ


số 10 là có bao nhiêu chữ số 0
số 10 là có bao nhiêu chữ số 0


sau chữ số 1
sau chữ số 1
HS trả lời :
HS trả lời :
a) Sai vì đã nhân 2 số mũ
a) Sai vì đã nhân 2 số mũ
Gv :
Gv :



Nguyễn Công Hoang
Nguyễn Công Hoang
Tổ : Toán – Lý – CN
Tổ : Toán – Lý – CN
Trường THCS & THPT Chu Văn An
Trường THCS & THPT Chu Văn An


Số học 6
Số học 6
Năm học 2008 - 2009
Năm học 2008 - 2009


c) Sai
c) Sai




Bài 64 / 29 SGK
Bài 64 / 29 SGK
a) 2
a) 2
3
3
. 2
. 2
2
2

. 2
. 2
4
4
= 2
= 2
9
9


b)10
b)10
2
2
. 10
. 10
3
3
. 10
. 10
5
5
= 10
= 10
11
11


c) x.x
c) x.x

5
5
= x
= x
6
6


d) a
d) a
3
3
. a
. a
2
2
. a
. a
5
5
= a
= a
10
10
Dạng 2
Dạng 2
: So sánh hai lũy thừa
: So sánh hai lũy thừa





Bài 65 / 29 SGK
Bài 65 / 29 SGK
3
3 2
2
4 2 4 2
5
5 2
2
10 10
2 8
) 2 3
3 9
)2 16; 4 16 2 4
2 32
) 2 5
5 25
)2 1024 100 2 100
a
b
c
d hay

=

⇒ >

=



= = ⇒ =

=

⇒ >

=


= > >
hiện 4 phép tính của bài 64
hiện 4 phép tính của bài 64
Chỉ đònh HS khác nhận xét – sửa sai
Chỉ đònh HS khác nhận xét – sửa sai
GV nhận xét – nhắc lại quy tắc nhân
GV nhận xét – nhắc lại quy tắc nhân


hai lũy thừa cùng cơ số
hai lũy thừa cùng cơ số
*
*
Hoạt động 3
Hoạt động 3
: So sánh hai lũy
: So sánh hai lũy



thừa. (8’)
thừa. (8’)
GV hướng dẫn cho hoạt động nhóm
GV hướng dẫn cho hoạt động nhóm


bài tập 65, sau đó các nhóm cử đại
bài tập 65, sau đó các nhóm cử đại


điện báo cáo kết quả hoạt động nhóm
điện báo cáo kết quả hoạt động nhóm
GV nhận xét cách làm của nhóm –
GV nhận xét cách làm của nhóm –


sửa sai
sửa sai
GV giới thiệu bài 66 / 29 SGK. Yêu
GV giới thiệu bài 66 / 29 SGK. Yêu


cầu HS đọc kó đề và dự đoán
cầu HS đọc kó đề và dự đoán


GV cho lớp kiểm tra lại kết quả bạn
GV cho lớp kiểm tra lại kết quả bạn



vừa dự đoán
vừa dự đoán
GV nhận xét – nêu quy tắc tính lũy
GV nhận xét – nêu quy tắc tính lũy


thừa của các số viết bằng n chữ số 1
thừa của các số viết bằng n chữ số 1
GV củng cố lại nội dung bài học
GV củng cố lại nội dung bài học
b) Đúng vì giữ nguyên cơ số và
b) Đúng vì giữ nguyên cơ số và


số mũ bằng tổng các số mũ
số mũ bằng tổng các số mũ
c) Sai vì không tính tổng các số
c) Sai vì không tính tổng các số


HS thực hiện :
HS thực hiện :
a) 2
a) 2
3
3
. 2
. 2
2
2

. 2
. 2
4
4
b) 10
b) 10
2
2
. 10
. 10
3
3
. 10
. 10
5
5


c) x.x
c) x.x
5
5
d) a
d) a
3
3
. a
. a
2
2

. a
. a
5
5
HS dự đoán ( Hoạt động nhóm )
HS dự đoán ( Hoạt động nhóm )
1111
1111
2
2
( cơ số có 4 chữ số1 ) =
( cơ số có 4 chữ số1 ) =
1234321 ( chữ số chính giữa là 4
1234321 ( chữ số chính giữa là 4


còn 2 phía các chữ số giảm dần
còn 2 phía các chữ số giảm dần
về số 1 )
về số 1 )
HS thực hiện
HS thực hiện
E. Củng cố và hướng dẫn tự học : (5p)
1. Củng cố :
2.
2.
Hướng dẫn tự học
Hướng dẫn tự học
:
:



Bài vừa học
Bài vừa học


:
:
Xem lại lũy thừa bậc n của số a và cách nhân 2 lũy thừa cùng cơ số.
Xem lại lũy thừa bậc n của số a và cách nhân 2 lũy thừa cùng cơ số.
Chú ý cách làm của các bài tập đã giải.
Chú ý cách làm của các bài tập đã giải.
Làm bài tập 90, 91, 92, 93 trang 13 / SBT
Làm bài tập 90, 91, 92, 93 trang 13 / SBT
Bài sắp học : §8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số
Đọc trước nội dung bài học : Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ta thực hiện thế nào ?
Đọc trước nội dung bài học : Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ta thực hiện thế nào ?
3.
3.
Rút kinh nghiệm
Rút kinh nghiệm


:.......................................................................................................
:.......................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Ngày soạn : 06 / 9 /2008
Ngày soạn : 06 / 9 /2008
Ngày dạy : 08 /9 / 2008

Ngày dạy : 08 /9 / 2008
Tiết 12 §8. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
A.
A.
Mục tiêu
Mục tiêu
:
:
1
1
.
.
Kiến thức
Kiến thức
:
:
Gv :
Gv :


Nguyễn Công Hoang
Nguyễn Công Hoang
Tổ : Toán – Lý – CN
Tổ : Toán – Lý – CN
Trường THCS & THPT Chu Văn An
Trường THCS & THPT Chu Văn An


Số học 6
Số học 6

Năm học 2008 - 2009
Năm học 2008 - 2009


- Nắm được công thức và quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số
- Nắm được công thức và quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số
- Nắm được quy ước a
- Nắm được quy ước a
0
0
= 1 ( a
= 1 ( a

0 )
0 )
2.
2.
Kó năng
Kó năng
:
:
Vận dụng được kiến thức chia hai lũy thừa cùng cơ số vào làm bài tập
Vận dụng được kiến thức chia hai lũy thừa cùng cơ số vào làm bài tập
3.
3.
Thái độ
Thái độ
:
:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho HS

Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho HS
B.
B.
Chuẩn bò
Chuẩn bò
:
:
1. GV chuẩn bò thước thẳng, bảng phụ
1. GV chuẩn bò thước thẳng, bảng phụ


2. HS chuẩn bò thước, tập nháp
2. HS chuẩn bò thước, tập nháp
C.
C.
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
:
:
Kết hợp với bài mới
Kết hợp với bài mới
D.
D.


Tiến trình bài giảng
Tiến trình bài giảng
:
:
Đặt vấn đe

Đặt vấn đe
à :
à :
GV : Hãy tính 10 : 2 = ?
GV : Hãy tính 10 : 2 = ?
HS : 5
HS : 5
GV : Vậy a
GV : Vậy a
10
10
: a
: a
2
2
= ?
= ?
NỘI DUNG GHI BẢNG
NỘI DUNG GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.
1.
Ví du
Ví du
ï
ï



:
:
2.
2.
Tổng quát
Tổng quát


:
:
*
*
Quy ước
Quy ước


:
:
a
a
0
0
= 1 ( a
= 1 ( a

0 )
0 )
*
*

Tổng quát
Tổng quát


:
:
a
a
m
m


: a
: a
n
n
= a
= a
m – n
m – n
(
(
a
a

0, m
0, m

n )
n )

*
*
Chú ý
Chú ý


: ( SGK / 29 )
: ( SGK / 29 )
?2
?2
a) 7
a) 7
12
12


: 7
: 7
4
4
= 7
= 7
8
8
b) x
b) x
6
6



: x
: x
3
3
= x
= x
3
3
( x
( x

0 )
0 )
c) a
c) a
4
4


: a
: a
4
4
= a
= a
0
0
= 1
= 1
( a

( a

0 )
0 )
3.
3.
Chú y
Chú y
ù
ù


:
:
?3
?3
538 = 5 . 100 + 3 . 10 + 8 . 1
538 = 5 . 100 + 3 . 10 + 8 . 1


= 5 . 10
= 5 . 10
2
2
+ 3 . 10
+ 3 . 10
1
1
+ 8 . 10
+ 8 . 10

0
0
.1000 .100 .10 .1abcd a b c d= + + +


3 2 1 0
.10 .10 .10 .10a b c d= + + +
*
*
Hoạt động 1
Hoạt động 1


: Hình thành cho
: Hình thành cho
HS cách chia hai lũy thừa cùng cơ
HS cách chia hai lũy thừa cùng cơ


số (8p)
số (8p)
GV
GV


: Với a, b
: Với a, b

0. Nếu a.b = c thì
0. Nếu a.b = c thì

c
c


: b =
: b =


? và c
? và c


: a =
: a =


?
?
GV
GV


: Vậy nếu 5
: Vậy nếu 5
3
3
. 5
. 5
4
4

= 5
= 5
7
7
thì 5
thì 5
7
7


: 5
: 5
3
3


=
=


? và 5
? và 5
7
7


: 5
: 5
4
4

=
=


?
?
GV
GV


: Tương tự a
: Tương tự a
5
5
. a
. a
4
4
= a
= a
9
9
thì a
thì a
9
9


: a
: a

4
4


=
=


? và a
? và a
9
9


: a
: a
4
4
=
=


?
?
*
*
Hoạt động 2
Hoạt động 2



: Nắm được công
: Nắm được công
thức, quy tắc chia hai lũy thừa
thức, quy tắc chia hai lũy thừa
cùng cơ số và quy ước
cùng cơ số và quy ước
a
a
0
0
= 1 ( a
= 1 ( a



0 ) (20p)
0 ) (20p)
GV cho HS dự đoán kết quả a
GV cho HS dự đoán kết quả a
m
m


: a
: a
n
n


với m > n

với m > n
GV giới thiệu điều kiện a
GV giới thiệu điều kiện a

0
0
GV nhấn mạnh
GV nhấn mạnh


:
:
- Giữ nguyên cơ số
- Giữ nguyên cơ số
- Trừ các số mũ
- Trừ các số mũ
GV dùng kiến thức b
GV dùng kiến thức b


: b = 1 ( b
: b = 1 ( b



0) để giới thiệu quy ước
0) để giới thiệu quy ước
a
a
0

0
= 1 ( a
= 1 ( a



0 )
0 )
GV giới thiệu tổng quát :
GV giới thiệu tổng quát :
a
a
m
m


: a
: a
n
n
= a
= a
m – n
m – n
(
(
a
a

0, m

0, m

n )
n )
*
*
Hoạt động 3
Hoạt động 3


: Viết được một số
: Viết được một số
tự nhiên dưới dạng tổng các lũy
tự nhiên dưới dạng tổng các lũy
thừa của 10
thừa của 10
(7p)
(7p)
GV giới thiệu và hướng dẫn HS
GV giới thiệu và hướng dẫn HS
cách viết số 2 475 dưới dạng tổng
cách viết số 2 475 dưới dạng tổng
các lũy thừa của 10
các lũy thừa của 10
HS
HS


: Trả lời c
: Trả lời c



: b = a
: b = a


và c
và c


: a =
: a =
b
b
HS
HS


: 5
: 5
7
7


: 5
: 5
3
3
=
=



5
5
4
4
và 5
và 5
7
7


: 5
: 5
4
4
=
=


5
5
3
3
HS xung phong trả lời
HS xung phong trả lời
HS rút ra được nhận xét từ các
HS rút ra được nhận xét từ các
ví dụ trên
ví dụ trên

HS đưa ra dự đoán
HS đưa ra dự đoán


:
:
a
a
m
m


: a
: a
n
n
= a
= a
m – n
m – n
HS trả lời câu hỏi mà GV đưa
HS trả lời câu hỏi mà GV đưa
ra ở phần đặt vấn đề a
ra ở phần đặt vấn đề a
10
10


: a
: a

2
2
=
=
a
a
8
8
HS đọc chú ý ở SGK
HS đọc chú ý ở SGK
HS tính
HS tính


: 5
: 5
4
4


: 5
: 5
4
4
= 5
= 5
0
0
và a
và a

m
m


: a
: a
m
m
=
=


a
a
0
0
HS làm bài tập
HS làm bài tập


?2 SGK để
?2 SGK để
củng cố kiến thức
củng cố kiến thức
Gv :
Gv :


Nguyễn Công Hoang
Nguyễn Công Hoang

Tổ : Toán – Lý – CN
Tổ : Toán – Lý – CN
Trường THCS & THPT Chu Văn An
Trường THCS & THPT Chu Văn An


Số học 6
Số học 6
Năm học 2008 - 2009
Năm học 2008 - 2009


GV nhận xét ghi điểm
GV nhận xét ghi điểm
HS xung phong làm bài tập
HS xung phong làm bài tập


?3
?3
SGK để củng cố kiến thức
SGK để củng cố kiến thức
HS khác làm bài tập vào nháp
HS khác làm bài tập vào nháp
và nhận xét bài làm của bạn
và nhận xét bài làm của bạn
E. Củng cố và hướng dẫn tự học : (10p)
1.
1.
Củng co

Củng co
á :
á :
Bài 67 / 30 SGK
Bài 67 / 30 SGK




a) 38
a) 38


: 3
: 3
4
4
= 3
= 3
4
4


b) 4
b) 4
6
6


: 4

: 4
3
3
= 4
= 4
3
3




c) a
c) a
6
6


: a = a
: a = a
5
5


( a
( a

0 )
0 )



Bài 69 / 30 SGK
Bài 69 / 30 SGK
a) Sai, sai, đúng, sai
a) Sai, sai, đúng, sai
b) Sai, đúng, sai, sai
b) Sai, đúng, sai, sai
c) Sai, đúng, sai, sai
c) Sai, đúng, sai, sai
2.
2.
Hướng dẫn tự học
Hướng dẫn tự học
:
:
Bài vừa học
Bài vừa học


:
:
- Nắm được các kiến thức bài vùa học
- Nắm được các kiến thức bài vùa học
- Làm các bài tập 68, 70, 71 và 72 trang 30 – 31 SGK
- Làm các bài tập 68, 70, 71 và 72 trang 30 – 31 SGK
Bài sắp học
Bài sắp học


: Luyện tập
: Luyện tập

- Xem lại các kiến thức của bài vừa học
- Xem lại các kiến thức của bài vừa học
- Chuẩn bò các bài tập về nhà
- Chuẩn bò các bài tập về nhà
3.
3.
Rút kinh nghiệm
Rút kinh nghiệm


:.......................................................................................................
:.......................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Ngày soạn : 07 / 9 / 2008
Ngày soạn : 07 / 9 / 2008
Ngày dạy : 09 / 9 / 2008
Ngày dạy : 09 / 9 / 2008
Tiết 13 LUYỆN TẬP
A.
A.
Mục tiêu
Mục tiêu
:
:
1
1
.
.
Kiến thức

Kiến thức
: Nắm vững hơn công thức, quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số và viết một số tự
: Nắm vững hơn công thức, quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số và viết một số tự
nhiên dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
nhiên dưới dạng tổng các lũy thừa của 10
2.
2.
Kó năng
Kó năng
:
:
Vận dụng thành thạo các kiến thức trên vào làm bài tập
Vận dụng thành thạo các kiến thức trên vào làm bài tập
3.
3.
Thái độ
Thái độ
:
:
Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác
Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác
Gv :
Gv :


Nguyễn Công Hoang
Nguyễn Công Hoang
Tổ : Toán – Lý – CN
Tổ : Toán – Lý – CN
Trường THCS & THPT Chu Văn An

Trường THCS & THPT Chu Văn An


Số học 6
Số học 6
Năm học 2008 - 2009
Năm học 2008 - 2009


B.
B.
Chuẩn bò
Chuẩn bò
:
:
1. GV chuẩn bò thước thẳng, SBT
1. GV chuẩn bò thước thẳng, SBT
2. HS chuẩn bò tập nháp, SBT
2. HS chuẩn bò tập nháp, SBT
C.
C.
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
: (8p)
: (8p)
1. Làm bài tập 68 trang 30 SGK ( HS TB )
1. Làm bài tập 68 trang 30 SGK ( HS TB )
2. Làm bài tập 70 trang 30 SGK ( HS Khá – Giỏi )
2. Làm bài tập 70 trang 30 SGK ( HS Khá – Giỏi )
D.

D.


Tiến trình bài giảng
Tiến trình bài giảng
:
:
Đặt vấn đe
Đặt vấn đe
à : Để nắm kỹ hơn về các kiến thức ở bài trước, ta đi vào tiết học hôm nay !!!
à : Để nắm kỹ hơn về các kiến thức ở bài trước, ta đi vào tiết học hôm nay !!!
NỘI DUNG GHI BẢNG
NỘI DUNG GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Bài 72/ 31SGK
Bài 72/ 31SGK
a)
a)
3 3
1 2+
là số chính phương vì
là số chính phương vì


3 3 2
1 2 1 8 9 3+ = + = =
b)

b)
3 3 3
1 2 3+ +
là số chính
là số chính
phương vì
phương vì


:
:
3 3 3
1 2 3+ +
2
1 8 27 36 6= + + = =
c)
c)
3 3 3 3
1 2 3 4+ + +
là số chính
là số chính
phương vì
phương vì


:
:
3 3 3 3
1 2 3 4+ + +
1 8 27 64

= + + +
2
100 10= =
Bài 97/ 14 SBT
Bài 97/ 14 SBT
895 8.100 9.10 5.1= + +


2 1 0
8.10 9.10 5.10= + +
.100 .10 .1abc a b c= + +


2 1 0
.10 .10 .10a b c= + +
Bài 100/ 14 SBT
Bài 100/ 14 SBT
a)
a)
15 5 10
3 :3 3=
b)
b)
6 6 0
4 : 4 4 1= =
c)
c)
8 2 8 7
9 : 3 9 : 9 9= =
Bài 102/ 14 SBT

Bài 102/ 14 SBT
a)
a) 2 16 4
n
n= ⇒ =
b)
b)
4 64 3
n
n= ⇒ =
c)
c) 15 225 2
n
n= ⇒ =
*
*
Hoạt động 1
Hoạt động 1


: Ôn lại phần lý
: Ôn lại phần lý
thuyết (7p)
thuyết (7p)
GV dùng các câu hỏi chỉ đònh
GV dùng các câu hỏi chỉ đònh


:
:

- Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số
- Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số
ta thực hiện như thế nào
ta thực hiện như thế nào


?
?
- Viết công thức tổng quát khi chia
- Viết công thức tổng quát khi chia


hai lũy thừa cùng cơ số
hai lũy thừa cùng cơ số
- Ta có uy ước trong trường hợp
- Ta có uy ước trong trường hợp
đặc biệt nào
đặc biệt nào


?
?
GV nhận xét, bổ sung
GV nhận xét, bổ sung
*
*
Hoạt động 2
Hoạt động 2



: Vận dụng các
: Vận dụng các
kiến thức đã học vào làm các
kiến thức đã học vào làm các
bài tập (25p)
bài tập (25p)
GV giới thiệu bài tập 72 SGK
GV giới thiệu bài tập 72 SGK
GV
GV


: 27 = 3
: 27 = 3
3
3
có phải là số chính
có phải là số chính
phương hay không
phương hay không


?
?
GV nhận xét và yêu cầu HS làm
GV nhận xét và yêu cầu HS làm
bài tập 72 SGK
bài tập 72 SGK
GV nhận xét, ghi điểm
GV nhận xét, ghi điểm

GV giới thiệu bài tập 97 SBT
GV giới thiệu bài tập 97 SBT
GV nhận xét, bổ sung và ghi điểm
GV nhận xét, bổ sung và ghi điểm
GV giới thiệu bài tập 100 SBT
GV giới thiệu bài tập 100 SBT
GV yêu cầu HS làm bài tập 100
GV yêu cầu HS làm bài tập 100
SGK
SGK
GV nhận xét, bổ sung và ghi điểm
GV nhận xét, bổ sung và ghi điểm
GV giới thiệu bài tập 102 SBT
GV giới thiệu bài tập 102 SBT
GV yêu cầu HS làm bài tập 102
GV yêu cầu HS làm bài tập 102
SGK theo nhóm trong 4 phút
SGK theo nhóm trong 4 phút
GV yêu cầu đại diện nhóm lên
GV yêu cầu đại diện nhóm lên
bảng trình bày bài giải
bảng trình bày bài giải
HS được chỉ đònh đứng tại chỗ trả
HS được chỉ đònh đứng tại chỗ trả
lời hoặc lên bảng ghi công thức
lời hoặc lên bảng ghi công thức
tổng quát
tổng quát
HS khác nhận xét, bổ sung
HS khác nhận xét, bổ sung

HS đọc yêu cầu bài tập 72 SGK
HS đọc yêu cầu bài tập 72 SGK
HS xung phong
HS xung phong


: 27 không là số
: 27 không là số
chính phương vì nó không bằng
chính phương vì nó không bằng
bình phương số tự nhiên nào
bình phương số tự nhiên nào
HS xung phong lên bảng làm bài
HS xung phong lên bảng làm bài
tập
tập
HS khác làm bài tập vào nháp và
HS khác làm bài tập vào nháp và
nhận xét
nhận xét
HS đọc yêu cầu bài tập
HS đọc yêu cầu bài tập
HS xung phong lên bảng làm bài
HS xung phong lên bảng làm bài
tập
tập
HS khác làm bài tập vào nháp,
HS khác làm bài tập vào nháp,
nhận xét và bổ sung
nhận xét và bổ sung

HS đọc yêu cầu bài tập
HS đọc yêu cầu bài tập
HS xung phong lên bảng làm bài
HS xung phong lên bảng làm bài
tập
tập
HS khác làm bài tập vào nháp và
HS khác làm bài tập vào nháp và
nhận xét
nhận xét
HS đọc yêu cầu bài tập 102 SBT
HS đọc yêu cầu bài tập 102 SBT
HS làm bài tập theo nhóm trong 4
HS làm bài tập theo nhóm trong 4
phút
phút
HS đại diện một nhóm lên bảng
HS đại diện một nhóm lên bảng
trình bài giải
trình bài giải
HS các nhóm khác nhận xét, bổ
HS các nhóm khác nhận xét, bổ
sung
sung
Gv :
Gv :


Nguyễn Công Hoang
Nguyễn Công Hoang

Tổ : Toán – Lý – CN
Tổ : Toán – Lý – CN
Trường THCS & THPT Chu Văn An
Trường THCS & THPT Chu Văn An


Số học 6
Số học 6
Năm học 2008 - 2009
Năm học 2008 - 2009


GV nhận xét, bổ sung
GV nhận xét, bổ sung
E. Củng cố và hướng dẫn tự học : (5p)
1. Củng cố :
2.
2.
Hướng dẫn tự học
Hướng dẫn tự học
:
:
Bài vừa học
Bài vừa học


:
:
- Nắm vững quy tắc, công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số
- Nắm vững quy tắc, công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số

- Làm các bài tập cùng dạng trong SBT
- Làm các bài tập cùng dạng trong SBT
Bài sắp học : §9. Thứ tự thực hiện các phép tính
- Quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính như thế nào ?
- Quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính như thế nào ?
- Xem trước các bài tập
- Xem trước các bài tập
3.
3.
Rút kinh nghiệm
Rút kinh nghiệm


:.......................................................................................................
:.......................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Ngày soạn : 09 / 9 / 2008
Ngày soạn : 09 / 9 / 2008
Ngày dạy : 11 / 9 / 2008
Ngày dạy : 11 / 9 / 2008
Tiết 14 §9. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
A.
A.
Mục tiêu
Mục tiêu
:
:
1
1

.
.
Kiến thức
Kiến thức
: Nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính
: Nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính
2.
2.
Kó năng
Kó năng
:
:
Biết dùng đúng các quy ước trên để tính đúng các giá trò của biểu thức
Biết dùng đúng các quy ước trên để tính đúng các giá trò của biểu thức
3.
3.
Thái độ
Thái độ
:
:
Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán
Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán
B.
B.
Chuẩn bò
Chuẩn bò
:
:
1. GV chuẩn bò thước thẳng
1. GV chuẩn bò thước thẳng



2. HS chuẩn bò tập nháp
2. HS chuẩn bò tập nháp
Gv :
Gv :


Nguyễn Công Hoang
Nguyễn Công Hoang
Tổ : Toán – Lý – CN
Tổ : Toán – Lý – CN
Trường THCS & THPT Chu Văn An
Trường THCS & THPT Chu Văn An


Số học 6
Số học 6
Năm học 2008 - 2009
Năm học 2008 - 2009


C.
C.
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
:
:
Kết hợp vơi bài mới
Kết hợp vơi bài mới

D.
D.


Tiến trình bài giảng
Tiến trình bài giảng
:
:
Đặt vấn đe
Đặt vấn đe
à : Khi tính toán gồm nhiều phép tính ta phải thực hiện theo thứ tự như thế nào ?
à : Khi tính toán gồm nhiều phép tính ta phải thực hiện theo thứ tự như thế nào ?
NỘI DUNG GHI BẢNG
NỘI DUNG GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.
1.
Nhắc lại về biểu thức
Nhắc lại về biểu thức


:
:
*
*
Chú y
Chú y

ù
ù


: ( SGK / 31 )
: ( SGK / 31 )
2.
2.
Thứ tự thực hiện các phép
Thứ tự thực hiện các phép
tính trong biểu thức
tính trong biểu thức


:
:
a)
a)
Đối với biểu thức không
Đối với biểu thức không
chứa dấu ngoặc
chứa dấu ngoặc


:
:
Lũy thừa
Lũy thừa

Nhân và chia

Nhân và chia



Cộng và trừ
Cộng và trừ
?1a
?1a


6
6
2
2


: 4 . 3 + 2 . 5
: 4 . 3 + 2 . 5
2
2
= 36
= 36


: 4 . 3 + 2 . 25
: 4 . 3 + 2 . 25
= 27 + 50
= 27 + 50
= 77
= 77

b)
b)
Đối với biểu thức có dấu
Đối với biểu thức có dấu
ngoặc
ngoặc


:
:
?1b
?1b


2 . ( 5 . 4
2 . ( 5 . 4
2
2
– 18 )
– 18 )
= 2 . ( 5 . 16 – 18 )
= 2 . ( 5 . 16 – 18 )
= 2 . ( 80 – 18 )
= 2 . ( 80 – 18 )
= 2 . 62
= 2 . 62
= 124
= 124
*
*

Hoạt động 1
Hoạt động 1


: HS hiểu thế nào
: HS hiểu thế nào
là biểu thức. Một số cũng là một
là biểu thức. Một số cũng là một


biểu thức (8p)
biểu thức (8p)
GV viết dãy tính
GV viết dãy tính


: 5 + 3 – 2
: 5 + 3 – 2


; 12
; 12


: 6
: 6


. 2
. 2



; 4
; 4
2
2
và giới thiệu biểu thức
và giới thiệu biểu thức
GV giới thiệu một số cũng được
GV giới thiệu một số cũng được
coi là một biểu thức
coi là một biểu thức
GV
GV


: Trong một thức còn có chứa
: Trong một thức còn có chứa
gi
gi


?
?
GV lấy ví dụ
GV lấy ví dụ


: 60 – ( 10 + 5 . 3 )
: 60 – ( 10 + 5 . 3 )

GV yêu cầu HS lấy ví dụ về biểu
GV yêu cầu HS lấy ví dụ về biểu
thức
thức
*
*
Hoạt động 2
Hoạt động 2


: Nắm được quy
: Nắm được quy
ước về thứ tự thực hiện các
ước về thứ tự thực hiện các
phép tính. p dụng để tính đúng
phép tính. p dụng để tính đúng


giá trò của biểu thức (20p)
giá trò của biểu thức (20p)
GV yêu cầu HS đọc quy ước trong
GV yêu cầu HS đọc quy ước trong
SGK
SGK
GV
GV


: Trong biểu thức có các phép
: Trong biểu thức có các phép

tính nâng lũy thừa, nhân và chia,
tính nâng lũy thừa, nhân và chia,
cộng và trừ thì ta thực hiện như thế
cộng và trừ thì ta thực hiện như thế


nào
nào


?
?
GV nhận xét
GV nhận xét
GV yêu cầu HS nhắc lại các dấu
GV yêu cầu HS nhắc lại các dấu
ngoặc đã gặp khi thực hiện các
ngoặc đã gặp khi thực hiện các
phép tính
phép tính


?
?
GV bổ sung thứ tự thực hiện các
GV bổ sung thứ tự thực hiện các
biểu thức có chứa các dấu ngoặc
biểu thức có chứa các dấu ngoặc
GV nhận xét
GV nhận xét

GV đưa ra một số bài tập làm sai
GV đưa ra một số bài tập làm sai
để HS phát hiện. Ví dụ
để HS phát hiện. Ví dụ


: 2 . 5
: 2 . 5
4
4
=
=
10
10
4
4


; 7
; 7
2
2


: 4 . 3 = 7
: 4 . 3 = 7
2
2



: 12
: 12
GV yêu cầu HS làm bài tập
GV yêu cầu HS làm bài tập


?2
?2
SGK
SGK
GV nhận xét và ghi điểm
GV nhận xét và ghi điểm
HS quan sát, lắng nghe
HS quan sát, lắng nghe
HS trả lời
HS trả lời


: Dấu ngoặc. Dùng để
: Dấu ngoặc. Dùng để
chỉ thứ tự thực hiện các phép tính
chỉ thứ tự thực hiện các phép tính
HS đọc chú ý trong SGK
HS đọc chú ý trong SGK
HS lấy ví dụ về biểu thức
HS lấy ví dụ về biểu thức
HS khác nhận xét, bổ sung
HS khác nhận xét, bổ sung
HS đọc quy ước trong SGK
HS đọc quy ước trong SGK

HS xung phong trả lời
HS xung phong trả lời
HS làm bài tập
HS làm bài tập


?1a SGK
?1a SGK
HS xung phong trả lời
HS xung phong trả lời
HS lắng nghe
HS lắng nghe
HS xung phong làm bài tập
HS xung phong làm bài tập


?1b
?1b
SGK
SGK
HS đọc và làm bài tập
HS đọc và làm bài tập


?2 SGK
?2 SGK
E. Củng cố và hướng dẫn tự học : (17p)
1.
1.
Củng co

Củng co
á :
á :
Bài 73 / 32 SGK
Bài 73 / 32 SGK


Gv :
Gv :


Nguyễn Công Hoang
Nguyễn Công Hoang
Tổ : Toán – Lý – CN
Tổ : Toán – Lý – CN
Trường THCS & THPT Chu Văn An
Trường THCS & THPT Chu Văn An


Số học 6
Số học 6
Năm học 2008 - 2009
Năm học 2008 - 2009


a) 5 . 4
a) 5 . 4
2
2
– 18

– 18


: 3
: 3
2
2
= 5 . 16 – 18
= 5 . 16 – 18


: 9 = 80 – 2 = 78
: 9 = 80 – 2 = 78
b) 3
b) 3
3
3
. 18 – 3
. 18 – 3
3
3
. 12 = 3
. 12 = 3
3
3
. ( 18 – 12 ) = 27 . 6 = 162
. ( 18 – 12 ) = 27 . 6 = 162


Bài 74 / 32 SGK

Bài 74 / 32 SGK


a) 541 + ( 218 – x ) = 735
a) 541 + ( 218 – x ) = 735
( 218 – x ) = 735 – 541
( 218 – x ) = 735 – 541
( 218 – x ) = 194
( 218 – x ) = 194
x = 218 – 194
x = 218 – 194
x = 24
x = 24
2.
2.
Hướng dẫn tự học
Hướng dẫn tự học
:
:
Bài vừa học
Bài vừa học


:
:
- Thuộc các kiến thức bài vừa học
- Thuộc các kiến thức bài vừa học
- Làm các bài tập 73cd, 74bcd, 75 và 76 SGK
- Làm các bài tập 73cd, 74bcd, 75 và 76 SGK
Bài sắp học

Bài sắp học


: Thứ tự thực hiện các phép tính ( t. t )
: Thứ tự thực hiện các phép tính ( t. t )
- Thuộc các quy ước thứ tự thực hiện các phép tính
- Thuộc các quy ước thứ tự thực hiện các phép tính
- Xem trước các bài tập ở phần luyện tập
- Xem trước các bài tập ở phần luyện tập
3.
3.
Rút kinh nghiệm
Rút kinh nghiệm


:.......................................................................................................
:.......................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Ngày soạn : 13 / 9 / 2008
Ngày soạn : 13 / 9 / 2008
Ngày dạy : 15 / 9 / 2008
Ngày dạy : 15 / 9 / 2008
Tiết 15 §9. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH ( T.T )
A.
A.
Mục tiêu
Mục tiêu
:
:

1
1
.
.
Kiến thức
Kiến thức
: Biết vận dụng các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để
: Biết vận dụng các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để
tính đúng giá trò của biểu thức
tính đúng giá trò của biểu thức
2.
2.
Kó năng
Kó năng
:
:
Nâng cao kó năng thực hiện đúng thứ tự các phép tính
Nâng cao kó năng thực hiện đúng thứ tự các phép tính
3.
3.
Thái độ
Thái độ
:
:
Rèn tính cẩn thận chính xác trong tính toán cho HS
Rèn tính cẩn thận chính xác trong tính toán cho HS
B.
B.
Chuẩn bò
Chuẩn bò

:
:
1. GV chuẩn bò thước thẳng, bảng phụ
1. GV chuẩn bò thước thẳng, bảng phụ


2. HS chuẩn bò tập nháp, thước thẳng
2. HS chuẩn bò tập nháp, thước thẳng
C.
C.
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
: (7p)
: (7p)
1. Làm bài tập 73d / 32 SGK ( HS TB )
1. Làm bài tập 73d / 32 SGK ( HS TB )
2. Làm bài tập 74d / 32 SGK ( HS Khá )
2. Làm bài tập 74d / 32 SGK ( HS Khá )
D.
D.


Tiến trình bài giảng
Tiến trình bài giảng
:
:
Đặt vấn đe
Đặt vấn đe
à : Nhận xét bài làm của HS để vào bài mới !!!
à : Nhận xét bài làm của HS để vào bài mới !!!

Gv :
Gv :


Nguyễn Công Hoang
Nguyễn Công Hoang
Tổ : Toán – Lý – CN
Tổ : Toán – Lý – CN
Trường THCS & THPT Chu Văn An
Trường THCS & THPT Chu Văn An


Số học 6
Số học 6
Năm học 2008 - 2009
Năm học 2008 - 2009


NỘI DUNG GHI BẢNG
NỘI DUNG GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Bài 77 / 32 SGK
Bài 77 / 32 SGK
a)
a)
27.75 25.27 150
+ −

27.(75 25) 150
27.100 150
2700 150
2550
= + −
= −
= −
=
b)
b)
( )
{ }
12 : 390 : 500 125 35.7− + 
 
( )
{ }
[ ]
{ }
{ }
12 : 390 : 500 125 245
12 : 390 : 500 370
12 : 390 :130
12 : 3
4
= − + 
 
= −
=
=
=

Bài 78 / 33 SGK
Bài 78 / 33 SGK
( )
( )
( )
12000 1500.2 1800.3 1800.2 : 3
12000 3000 5400 3600 : 3
12000 3000 5400 1200
12000 9600
2400
− + +
= − + +
= − + +
= −
=
Bài 80 / 33 SGK
Bài 80 / 33 SGK


( Bảng phụ )
( Bảng phụ )
Bài 82 / 33 SGK
Bài 82 / 33 SGK
3
3
4
4
– 3
– 3
3

3
= 81 – 27 = 54
= 81 – 27 = 54
Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có
Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có


54 dân tộc
54 dân tộc
Hoạt động 1
Hoạt động 1
: n lại thứ tự
: n lại thứ tự


thực hiện các phép tính (5p)
thực hiện các phép tính (5p)
GV dùng các câu hỏi chỉ đònh :
GV dùng các câu hỏi chỉ đònh :
- Biểu thức là gì ?
- Biểu thức là gì ?
- Đối với biểu thức không có dấu
- Đối với biểu thức không có dấu


ngoặc ta thực hiện các phép tính
ngoặc ta thực hiện các phép tính


theo thứ tự nào ?

theo thứ tự nào ?
- Đối với biểu thức có dấu ngoặc
- Đối với biểu thức có dấu ngoặc


ta thực hiện các phép tính theo
ta thực hiện các phép tính theo


thứ tự nào ?
thứ tự nào ?
Hoạt động 2
Hoạt động 2
: Vận dụng các
: Vận dụng các


kiến thức trên vào làm các bài
kiến thức trên vào làm các bài


tập (28p)
tập (28p)
GV giới thiệu bài tập 77 SGK
GV giới thiệu bài tập 77 SGK
GV chỉ đònh 2 HS lên bảng thực
GV chỉ đònh 2 HS lên bảng thực


hiện bài tập 77a và 77b SGK

hiện bài tập 77a và 77b SGK
GV gọi HS khác nhận xét, sửa sai
GV gọi HS khác nhận xét, sửa sai
GV nhận xét, ghi điểm, củng cố
GV nhận xét, ghi điểm, củng cố


thứ tự thực hiện phép tính
thứ tự thực hiện phép tính
Chỉ đònh HS đọc bài 78 trang 33
Chỉ đònh HS đọc bài 78 trang 33


SGK
SGK
GV yêu cầu HS lên bảng làm bài
GV yêu cầu HS lên bảng làm bài


tập 78 SGK
tập 78 SGK
GV nhận xét, ghi điểm
GV nhận xét, ghi điểm
GV treo bảng phụ ghi sẵn đề bài
GV treo bảng phụ ghi sẵn đề bài


tập 80 SGK
tập 80 SGK
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm

GV yêu cầu HS hoạt động nhóm


để giải bài tập 80 SGK
để giải bài tập 80 SGK
GV nhận xét, bổ sung
GV nhận xét, bổ sung
GV hướng dẫn HS làm bài tập 82
GV hướng dẫn HS làm bài tập 82


SGK
SGK
Gọi HS đọc kó đề bài, có thể tính
Gọi HS đọc kó đề bài, có thể tính


giá trò biểu thức bằng các cách
giá trò biểu thức bằng các cách


nào ? Em nào biết ?
nào ? Em nào biết ?


HS được chỉ đònh trả lời
HS được chỉ đònh trả lời
HS khác nhận xét, bổ sung
HS khác nhận xét, bổ sung
HS đọc yêu cầu của bài tập

HS đọc yêu cầu của bài tập
HS được chỉ đònh lên bảng thực
HS được chỉ đònh lên bảng thực
hiện
hiện
HS nhận xét, bổ sung
HS nhận xét, bổ sung
HS đọc yêu cầu của bài tập
HS đọc yêu cầu của bài tập
HS xung phong lên bảng làm bài
HS xung phong lên bảng làm bài


tập
tập
HS khác làm bài vào nháp, nhận
HS khác làm bài vào nháp, nhận
xét và bổ sung
xét và bổ sung
HS đọc yêu cầu bài tập 80 SGK
HS đọc yêu cầu bài tập 80 SGK
HS chia thành 4 nhóm để làm
HS chia thành 4 nhóm để làm
bài tập trong 5 phút
bài tập trong 5 phút
HS đại diện nhóm lên bảng điền
HS đại diện nhóm lên bảng điền
vào bảng phụ
vào bảng phụ
HS các nhóm khác nhận xét, bổ

HS các nhóm khác nhận xét, bổ
sung
sung
HS đọc yêu cầu của bài tập
HS đọc yêu cầu của bài tập
HS thực hiện :
HS thực hiện :
3
3
4
4
– 3
– 3
3
3
= 81 – 27 = 54
= 81 – 27 = 54
HS khác nhận xét, bổ sung
HS khác nhận xét, bổ sung
E. Củng cố và hướng dẫn tự học : (5p)
1. Củng cố : Từng phần
2.
2.
Hướng dẫn tự học
Hướng dẫn tự học
:
:
Bài vừa học
Bài vừa học



:
:
- Nắm lại các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính
- Nắm lại các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính
- làm bài 79 trang 33 SGK
- làm bài 79 trang 33 SGK
Bài sắp học
Bài sắp học


: Thực hành
: Thực hành


: Sử dụng máy tính bỏ túi
: Sử dụng máy tính bỏ túi
- Xem trước bài tập 81 trang 33 SGK
- Xem trước bài tập 81 trang 33 SGK
Gv :
Gv :


Nguyễn Công Hoang
Nguyễn Công Hoang
Tổ : Toán – Lý – CN
Tổ : Toán – Lý – CN
Trường THCS & THPT Chu Văn An
Trường THCS & THPT Chu Văn An



Số học 6
Số học 6
Năm học 2008 - 2009
Năm học 2008 - 2009


- Chuẩn bò máy tính bỏ túi CASIO
- Chuẩn bò máy tính bỏ túi CASIO
3.
3.
Rút kinh nghiệm
Rút kinh nghiệm


:.......................................................................................................
:.......................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Ngày soạn : 14 / 9 / 2008
Ngày soạn : 14 / 9 / 2008
Ngày dạy : 16 / 9 / 2008
Ngày dạy : 16 / 9 / 2008
Tiết 16 THỰC HÀNH : SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
A.
A.
Mục tiêu
Mục tiêu
:
:

1
1
.
.
Kiến thức
Kiến thức
: HS nắm được cách tính các biểu thức toán học bằng máy tính bỏ túi
: HS nắm được cách tính các biểu thức toán học bằng máy tính bỏ túi
2.
2.
Kó năng
Kó năng
:
:
HS vận dụng
HS vận dụng
tính các biểu thức toán học
tính các biểu thức toán học
bằng
bằng
máy tính bỏ túi
máy tính bỏ túi
3.
3.
Thái độ
Thái độ
:
:
Bồi dưỡng cho HS tính cẩn thận, chính xác
Bồi dưỡng cho HS tính cẩn thận, chính xác

B.
B.
Chuẩn bò
Chuẩn bò
:
:
1. GV chuẩn bò thước thẳng, máy tính bỏ túi
1. GV chuẩn bò thước thẳng, máy tính bỏ túi
CASIO
CASIO


2. GV chuẩn bò
2. GV chuẩn bò
tập nháp, thước thẳng,
tập nháp, thước thẳng,
máy tính bỏ túi
máy tính bỏ túi
CASIO
CASIO
C.
C.
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
: Kiểm tra 15 phút
: Kiểm tra 15 phút


D.
D.



Tiến trình bài giảng
Tiến trình bài giảng
:
:
Đặt vấn đe
Đặt vấn đe
à : Để thêm số vào nội dung bộ nhớ ta dùng phím nào trên MTBT ?
à : Để thêm số vào nội dung bộ nhớ ta dùng phím nào trên MTBT ?
NỘI DUNG GHI BẢNG
NỘI DUNG GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
*
*
Hướng dẫn sử dụng MTBT
Hướng dẫn sử dụng MTBT
:
:
( SGK / 33 )
( SGK / 33 )
Hoạt động 1
Hoạt động 1
: Hướng dẫn HS sử
: Hướng dẫn HS sử



dụng MTBT (7p)
dụng MTBT (7p)
GV hướng dẫn HS sử dụng máy
GV hướng dẫn HS sử dụng máy


tính
tính
GV yêu cầu HS đọc phần hướng
GV yêu cầu HS đọc phần hướng


HS lắng nghe và thực hiện trên
HS lắng nghe và thực hiện trên
MTBT của mình
MTBT của mình
Gv :
Gv :


Nguyễn Công Hoang
Nguyễn Công Hoang
Tổ : Toán – Lý – CN
Tổ : Toán – Lý – CN
Trường THCS & THPT Chu Văn An
Trường THCS & THPT Chu Văn An


Số học 6
Số học 6

Năm học 2008 - 2009
Năm học 2008 - 2009


*
*
Bài tập
Bài tập


:
:
Bài 81 / 33 SGK
Bài 81 / 33 SGK
a)
a)
2, 7, 4, +, 3, 1, 8, x, 6
2, 7, 4, +, 3, 1, 8, x, 6
Ta được kết quả : 3552
Ta được kết quả : 3552
b) 3, 4, x, 2, 9, M+, 1, 4, x,
b) 3, 4, x, 2, 9, M+, 1, 4, x,


3, 5, M+, MR
3, 5, M+, MR
Ta được kết quả : 1476
Ta được kết quả : 1476
c) 4, 9, x, 6, 2, M+, 3, 2, x, 5, 1,
c) 4, 9, x, 6, 2, M+, 3, 2, x, 5, 1,

M-, MR
M-, MR
Ta được kết quả : 1406
Ta được kết quả : 1406
dẫn HS sử dụng MTBT để thực
dẫn HS sử dụng MTBT để thực


hiện tính một biểu thức toán học ở
hiện tính một biểu thức toán học ở


đầu bài 81 trang 33 SGK
đầu bài 81 trang 33 SGK
GV hướng dẫn HS thực hiện các
GV hướng dẫn HS thực hiện các


thao tác như hướng dẫn của SGK
thao tác như hướng dẫn của SGK
Hoạt động 2
Hoạt động 2
: Vận dụng kiến
: Vận dụng kiến


thức mới học vào tính các biểu
thức mới học vào tính các biểu



thức toán học (13p)
thức toán học (13p)
GV giới thiệu bài tập 81 SGK
GV giới thiệu bài tập 81 SGK
GV gọi HS lên bảng trình bày các
GV gọi HS lên bảng trình bày các


thao tác các phép tính bài 81 / 33
thao tác các phép tính bài 81 / 33


SGK
SGK
GV nhận xét, ghi điểm và yêu cầu
GV nhận xét, ghi điểm và yêu cầu


HS khác kiểm tra bằng cách tính
HS khác kiểm tra bằng cách tính


thông thường
thông thường
GV kết luận và đua ra một số bài
GV kết luận và đua ra một số bài


tập tương tự để HS thực hành
tập tương tự để HS thực hành

HS xung phong đọc phần hướng
HS xung phong đọc phần hướng
dẫn
dẫn
HS thực hành theo các thao tác đã
HS thực hành theo các thao tác đã


hướng dẫn
hướng dẫn
HS đọc yêu cầu của bài tập
HS đọc yêu cầu của bài tập
HS xung phong
HS xung phong
trả lời :
trả lời :
a) 2, 7, 4, +, 3, 1, 8, x, 6
a) 2, 7, 4, +, 3, 1, 8, x, 6
b) 3, 4, x, 2, 9, M+, 1, 4, x,
b) 3, 4, x, 2, 9, M+, 1, 4, x,


3, 5, M+, MR
3, 5, M+, MR
c) 4, 9, x, 6, 2, M+, 3, 2, x, 5, 1,
c) 4, 9, x, 6, 2, M+, 3, 2, x, 5, 1,
M-, MR
M-, MR
HS kiểm tra bằng cách tính thông
HS kiểm tra bằng cách tính thông

thường và đưa ra nhận xét
thường và đưa ra nhận xét
HS làm các bài tập mà GV đưa ra
HS làm các bài tập mà GV đưa ra
và nhận xét, bổ sung lẫn nhau
và nhận xét, bổ sung lẫn nhau
E. Củng cố và hướng dẫn tự học : (5p)
1. Củng cố : Từng phần
2.
2.
Hướng dẫn tự học
Hướng dẫn tự học
:
:
Bài vừa học
Bài vừa học


:
:
- n lại thứ tự thực hiện các phép tính
- n lại thứ tự thực hiện các phép tính
- Xem lại các bài tập đã giải
- Xem lại các bài tập đã giải
Bài sắp học
Bài sắp học


:
:

§9. Tính chất chia hết của một tổng
§9. Tính chất chia hết của một tổng
- n lại phép chia hết
- n lại phép chia hết
- Làm trước các bài tập
- Làm trước các bài tập


?1 và
?1 và


?2 SGK
?2 SGK
- Xem trước các tính chất trong SGK
- Xem trước các tính chất trong SGK
3.
3.
Rút kinh nghiệm
Rút kinh nghiệm


:.......................................................................................................
:.......................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Gv :
Gv :



Nguyễn Công Hoang
Nguyễn Công Hoang
Tổ : Toán – Lý – CN
Tổ : Toán – Lý – CN
Trường THCS & THPT Chu Văn An
Trường THCS & THPT Chu Văn An


Số học 6
Số học 6
Năm học 2008 - 2009
Năm học 2008 - 2009


Ngày soạn : 16 / 9 / 2008
Ngày soạn : 16 / 9 / 2008
Ngày dạy : 18 / 9 / 2008
Ngày dạy : 18 / 9 / 2008
Tiết 17 §10. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG
A.
A.
Mục tiêu
Mục tiêu
:
:
1
1
.
.
Kiến thức

Kiến thức
:
:
Nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu
Nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu
2.
2.
Kó năng
Kó năng
:
:


- Biết nhận ra một tổng của 2 hay nhiều số, một hiệu của 2 số có hay không chia hết cho một
- Biết nhận ra một tổng của 2 hay nhiều số, một hiệu của 2 số có hay không chia hết cho một
số mà không cần tính giá trò của tổng của hiệu đó
số mà không cần tính giá trò của tổng của hiệu đó
- Biết sử dụng kí hiệu chia hết và không chia hết
- Biết sử dụng kí hiệu chia hết và không chia hết
3.
3.
Thái độ
Thái độ
:
:
Rèn luyện cho HS tính chính xác khi dùng kí hiệu
Rèn luyện cho HS tính chính xác khi dùng kí hiệu
B.
B.
Chuẩn bò

Chuẩn bò
:
:
1. GV chuẩn bò thước thẳng, bài tập củng cố
1. GV chuẩn bò thước thẳng, bài tập củng cố


2. HS chuẩn bò tập nháp
2. HS chuẩn bò tập nháp
C.
C.
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
:
:
Kết hợp với bài mới
Kết hợp với bài mới


D.
D.


Tiến trình bài giảng
Tiến trình bài giảng
:
:
Đặt vấn đe
Đặt vấn đe
à : GV – Tổng 18 + 21 + 90 có chia hết cho 3 hay không ?

à : GV – Tổng 18 + 21 + 90 có chia hết cho 3 hay không ?
HS – Dự đoán
HS – Dự đoán
NỘI DUNG GHI BẢNG
NỘI DUNG GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.
1.
Nhắc lại về quan hệ chia hết
Nhắc lại về quan hệ chia hết
:
:
* Kí hiệu a chia hết cho b :
* Kí hiệu a chia hết cho b :
*
*
Hoạt động 1
Hoạt động 1
: Nhắc lại về quan
: Nhắc lại về quan


hệ chia hết (8p)
hệ chia hết (8p)
GV : Thế nào là phép chia hết ?
GV : Thế nào là phép chia hết ?
HS xung phong trả lời

HS xung phong trả lời
Gv :
Gv :


Nguyễn Công Hoang
Nguyễn Công Hoang
Tổ : Toán – Lý – CN
Tổ : Toán – Lý – CN
Trường THCS & THPT Chu Văn An
Trường THCS & THPT Chu Văn An


Số học 6
Số học 6
Năm học 2008 - 2009
Năm học 2008 - 2009


a
a
M
b
b
* Kí hiệu a không chia hết cho b :
* Kí hiệu a không chia hết cho b :


a
a

b
b
2.
2.
Tính chất 1
Tính chất 1
:
:
a
a
M
m và b
m và b
M
m
m

( a + b )
( a + b )
M
m
m
*
*
Chú ý
Chú ý
:
:
1)
1)

a
a
M
m và b
m và b
M
m
m





(a – b )
(a – b )
M
m
m
2)
2)
a
a
M
m , b
m , b
M
m và c
m và c
M
m

m





( a + b + c)
( a + b + c)
M
m
m
(Với a, b, c
(Với a, b, c

N và m
N và m

0)
0)
*
*
Tính chất
Tính chất
:
:
( SGK / 34 )
( SGK / 34 )
3.
3.
Tính chất 2

Tính chất 2
:
:
a
a
M
m và b
m và b
m
m

( a + b )
( a + b )
m
m
*
*
Chú y
Chú y
ù :
ù :
1)
1)
a
a
m và b
m và b
M
m
m






(a – b )
(a – b )
M
m
m
2)
2)
a
a
m, b
m, b
M
m và c
m và c
M
m
m





(a + b + c)
(a + b + c)
m

m
GV giới thiệu kí hiệu a chia hết
GV giới thiệu kí hiệu a chia hết


cho b là a
cho b là a
M
b và a không chia hết
b và a không chia hết


cho b là a
cho b là a
b
b
Khi xem xét một tổng có chia hết
Khi xem xét một tổng có chia hết


cho một số hay không ? Có những
cho một số hay không ? Có những


trường hợp nào không tính tổng
trường hợp nào không tính tổng


của 2 số mà vẫn xác đònh được
của 2 số mà vẫn xác đònh được



tổng đó có chia hết hay không chia
tổng đó có chia hết hay không chia


hết cho số nào đó. Đó là cách xác
hết cho số nào đó. Đó là cách xác


đònh như sau
đònh như sau
*
*
Hoạt động 2
Hoạt động 2
: Tính chất chia
: Tính chất chia


hết của một tổng và một hiệu
hết của một tổng và một hiệu


(17p)
(17p)
GV cho HS làm ?1 SGK
GV cho HS làm ?1 SGK
Chỉ đònh 3 HS lấy ví dụ câu ?1a
Chỉ đònh 3 HS lấy ví dụ câu ?1a



SGK
SGK
GV nhận xét và tương tự yêu cầu
GV nhận xét và tương tự yêu cầu


Chỉ đònh 2 HS lấy ví dụ câu ?1b
Chỉ đònh 2 HS lấy ví dụ câu ?1b


SGK
SGK
Qua các ví dụ các bạn lấy trên
Qua các ví dụ các bạn lấy trên


bảng các em có nhận xét gì ? Em
bảng các em có nhận xét gì ? Em


nào biết ?
nào biết ?
GV giới thiệu kí hiệu “
GV giới thiệu kí hiệu “

” và ví
” và ví



dụ cách sử dụng kí hiệu
dụ cách sử dụng kí hiệu
o
o
18
18
M
6 và 24
6 và 24
M
6
6

(18 +
(18 +


24 )
24 )
M
6
6
o
o
21
21
M
7 và 35
7 và 35

M
7
7

( 21 +
( 21 +


35 )
35 ) M
7
7
Nếu có a
Nếu có aM
m và b
m và bM
m. Em hãy đoán
m. Em hãy đoán


xem suy ra được điều gì ?
xem suy ra được điều gì ?
GV nhận xét, ghi bảng
GV nhận xét, ghi bảng
Chỉ đònh HS TB : Em hãy tìm 3 số
Chỉ đònh HS TB : Em hãy tìm 3 số


chia hết cho 3 ?
chia hết cho 3 ?

Em hãy xét xem 72 – 15 ; 36 –
Em hãy xét xem 72 – 15 ; 36 –


15 ; 15 + 36 + 72 có chia hết cho 3
15 ; 15 + 36 + 72 có chia hết cho 3


hay không?
hay không?
Qua ví dụ trên em rút ra nhận xét
Qua ví dụ trên em rút ra nhận xét


gì về hiệu của hai số cùng chia
gì về hiệu của hai số cùng chia


hết cho một số ? Em nào biết ?
hết cho một số ? Em nào biết ?
GV nhận xét, ghi bảng các chú ý
GV nhận xét, ghi bảng các chú ý
Chỉ đònh HS phát biểu tính chất 1
Chỉ đònh HS phát biểu tính chất 1


trang 34 SGK
trang 34 SGK
Nếu hai số cùng chia hết cùng chia
Nếu hai số cùng chia hết cùng chia



hết cho một số thì tổng hiệu cũng
hết cho một số thì tổng hiệu cũng


chia hết cho số đó. Còn nếu trong
chia hết cho số đó. Còn nếu trong


một tổng có một số chia hết cho 4,
một tổng có một số chia hết cho 4,


một số không chia hết cho 4 thì có
một số không chia hết cho 4 thì có


chia hết cho 4 không ?
chia hết cho 4 không ?
HS khác nhận xét, bổ sung
HS khác nhận xét, bổ sung
HS quan sát, ghi vở
HS quan sát, ghi vở
HS làm câu
HS làm câu


?1a SGK
?1a SGK



:
:
o
o
18
18
M
6, 24
6, 24
M
6 và tổng 18 +
6 và tổng 18 +


24 = 42
24 = 42 M
6
6
o
o
30
30
M
6, 24
6, 24
M
6 và tổng 30 +
6 và tổng 30 +



24 = 54
24 = 54
M
6
6
HS được chỉ đònh làm câu ?1b
HS được chỉ đònh làm câu ?1b


SGK :
SGK :
o
o
21
21
M
7, 35
7, 35
M
7 và tổng 21 +
7 và tổng 21 +


35 = 56
35 = 56
M
7
7

o
o


7
7
M
7, 14
7, 14
M
7 và tổng 7 +
7 và tổng 7 +


14 = 21
14 = 21
M
7
7
HS xung phong trả lời : Nếu mỗi
HS xung phong trả lời : Nếu mỗi


số hạng của tổng đều chia hết cho
số hạng của tổng đều chia hết cho


cùng một số thì tổng chia hết cho
cùng một số thì tổng chia hết cho



số đó
số đó
HS lên bảng : a
HS lên bảng : a
M
m và b
m và b
M
m
m



(a + b)
(a + b)
M
m
m
HS quan sát, ghi vở
HS quan sát, ghi vở
HS trả lời : 15 ; 36 ; 72
HS trả lời : 15 ; 36 ; 72
HS 1 : 72 – 15 = 57
HS 1 : 72 – 15 = 57
M
3
3
HS 2 : 36 – 15 = 21
HS 2 : 36 – 15 = 21

M
3
3
HS 3 : 15 + 36 + 72 = 123
HS 3 : 15 + 36 + 72 = 123
M
3
3
* Nếu số trừ và số bò trừ cùng
* Nếu số trừ và số bò trừ cùng


chia hết cho cùng 1 số thì hiệu
chia hết cho cùng 1 số thì hiệu


chia hết cho số đó
chia hết cho số đó


* Nếu tất cả các số của 1 tổng
* Nếu tất cả các số của 1 tổng


cùng chia hết cho cùng 1 số thì
cùng chia hết cho cùng 1 số thì


tổng chia hết cho số đó
tổng chia hết cho số đó

HS phát biểu phần đóng khung
HS phát biểu phần đóng khung
Gv :
Gv :


Nguyễn Công Hoang
Nguyễn Công Hoang
Tổ : Toán – Lý – CN
Tổ : Toán – Lý – CN
Trường THCS & THPT Chu Văn An
Trường THCS & THPT Chu Văn An


Số học 6
Số học 6
Năm học 2008 - 2009
Năm học 2008 - 2009


*
*
Tính chất
Tính chất
:
:
( SGK / 35 )
( SGK / 35 )
?3
?3

( 32 + 40 + 24 )
( 32 + 40 + 24 )
M
8 vì 32
8 vì 32
M
8, 40
8, 40
M


8 và 24
8 và 24
M
8
8
( 32 + 40 + 12 )
( 32 + 40 + 12 )
8 vì 32
8 vì 32
M
8, 40
8, 40
M


8 nhưng 12
8 nhưng 12
8
8

?4
?4
5
5
3 và 4
3 và 4
3 nhưng ( 5 + 4 )
3 nhưng ( 5 + 4 ) M
3
3
*
*
Hoạt động 3
Hoạt động 3
: Nắm vữg và
: Nắm vữg và


vận dụng được tính chất 2 trong
vận dụng được tính chất 2 trong


SGK (15p)
SGK (15p)
GV yêu cầu HS làm bài tập
GV yêu cầu HS làm bài tập


?2
?2

SGK và rút ra nhận xét
SGK và rút ra nhận xét
GV cho HS dự đoán nếu a
GV cho HS dự đoán nếu a
m, b
m, b


M
m thì ?
m thì ?
GV giới thiệu
GV giới thiệu
a
a
m, b
m, b M
m
m


( )
a b⇒ +
m
m
GV chỉ đònh HS nêu hai số chia
GV chỉ đònh HS nêu hai số chia
hết cho 4 và một số không chia hết
hết cho 4 và một số không chia hết



cho 4
cho 4
GV : Xét xem 19 – 8, 19 – 12 và 8
GV : Xét xem 19 – 8, 19 – 12 và 8


+ 12 + 19 có chia hết cho 4 hay
+ 12 + 19 có chia hết cho 4 hay
không ?
không ?
GV giới thiệu chú ý trong SGK
GV giới thiệu chú ý trong SGK
GV nhận xét, ghi điểm
GV nhận xét, ghi điểm
HS xung phong thực hiện
HS xung phong thực hiện
HS khác nhận xét bài làm và câu
HS khác nhận xét bài làm và câu


trả lời của bạn
trả lời của bạn
HS xung phong dự đoán
HS xung phong dự đoán
HS chú ý quan sát, lắng nghe
HS chú ý quan sát, lắng nghe
HS xung phong trả lời
HS xung phong trả lời



: 8, 12, 19
: 8, 12, 19
HS xung phong trả lời
HS xung phong trả lời
HS lần lượt xung phong làm các
HS lần lượt xung phong làm các


bài tập
bài tập


?3,
?3,


?4 SGK
?4 SGK
HS khác cùng làm bài tập và
HS khác cùng làm bài tập và


nhận xét, bổ sung
nhận xét, bổ sung
E. Củng cố và hướng dẫn tự học : (5p)
1.
1.
Củng cố
Củng cố

:
:
Bài 83 / 35 SGK
Bài 83 / 35 SGK
a) ( 48 + 56 )
M
8 vì 48
8 vì 48
M
8 và 56
8 và 56
M
8
8
b) ( 80 + 17 )
b) ( 80 + 17 )
8 vì 80
8 vì 80
M
8 nhưng 17
8 nhưng 17
8
8
2.
2.
Hướng dẫn tự học
Hướng dẫn tự học
:
:
Bài vừa học

Bài vừa học


:
:
- Thuộc các tính chất đã học
- Thuộc các tính chất đã học
- Làm các bài tập 84 – 86 trang 35 – 36 SGK
- Làm các bài tập 84 – 86 trang 35 – 36 SGK
Bài sắp học : §10. Tính chất chia hết của một tổng (t.t)
- Thuộc các tính chất chia hết của một tổng
- Thuộc các tính chất chia hết của một tổng
- Xem trước các bài tập 87 – 90 trang 36 SGK
- Xem trước các bài tập 87 – 90 trang 36 SGK
3.
3.
Rút kinh nghiệm
Rút kinh nghiệm


:.......................................................................................................
:.......................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................


Gv :
Gv :



Nguyễn Công Hoang
Nguyễn Công Hoang
Tổ : Toán – Lý – CN
Tổ : Toán – Lý – CN
Trường THCS & THPT Chu Văn An
Trường THCS & THPT Chu Văn An


Số học 6
Số học 6
Năm học 2008 - 2009
Năm học 2008 - 2009


Ngày soạn : 20 / 9 / 2008
Ngày soạn : 20 / 9 / 2008
Ngày dạy : 22 / 9 / 2008
Ngày dạy : 22 / 9 / 2008
Tiết 18 §10. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG ( T.T )
A.
A.
Mục tiêu
Mục tiêu
:
:
1
1
.
.
Kiến thức

Kiến thức
: Nắm vững hơn các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu
: Nắm vững hơn các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu
2.
2.
Kó năng
Kó năng
:
:
Vận dụng thành thạo các kiến thức trên vào làm các bài tập
Vận dụng thành thạo các kiến thức trên vào làm các bài tập
3.
3.
Thái độ
Thái độ
:
:
Rèn luyện cho HS tính nhanh nhẹn, chính xác trong tính toán
Rèn luyện cho HS tính nhanh nhẹn, chính xác trong tính toán
B.
B.
Chuẩn bò
Chuẩn bò
:
:
1. GV chuẩn bò thước thẳng, bảng phụ
1. GV chuẩn bò thước thẳng, bảng phụ


2. HS chuẩn bò tập nháp, thước thẳng

2. HS chuẩn bò tập nháp, thước thẳng
C.
C.
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
: (10p)
: (10p)


1. Phát biểu tính chất 1 trang 34 SGK. Làm bài tập 85 / 36 SGK ( HS Khá )
1. Phát biểu tính chất 1 trang 34 SGK. Làm bài tập 85 / 36 SGK ( HS Khá )
2. Phát biểu tính chất 2 trang 35 SGK. Làm bài tập 84 / 35 SGK ( HS TBù )
2. Phát biểu tính chất 2 trang 35 SGK. Làm bài tập 84 / 35 SGK ( HS TBù )
D.
D.


Tiến trình bài giảng
Tiến trình bài giảng
:
:
Đặt vấn đe
Đặt vấn đe
à : Hãy vận dụng thành thạo các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu !!!
à : Hãy vận dụng thành thạo các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu !!!
NỘI DUNG GHI BẢNG
NỘI DUNG GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS

HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Bài 87 / 90 SGK
Bài 87 / 90 SGK
A = 12 + 14 + 16 + x
A = 12 + 14 + 16 + x
( Với x
( Với x

¥
)
)
a) Để A chia hết cho 2 thì x là
a) Để A chia hết cho 2 thì x là
các số chẵn
các số chẵn
b) Để A không chia hết cho 2
b) Để A không chia hết cho 2
*
*
Hoạt động 1
Hoạt động 1
: Bài tập áp dụng
: Bài tập áp dụng


tính chất (17p)
tính chất (17p)
Cho HS đọc bài 87 / 36 SGK
Cho HS đọc bài 87 / 36 SGK
Muốn A

Muốn A
M
2 thì x phải có điều kiện
2 thì x phải có điều kiện


gì ? Vì sao ?
gì ? Vì sao ?
Muốn a
Muốn a
2 thì x phải có điều kiện
2 thì x phải có điều kiện


gì ? Vì sao ?
gì ? Vì sao ?
HS đọc đề bài tập
HS đọc đề bài tập
HS xung phong trả lời : Muốn A
HS xung phong trả lời : Muốn A
M
2
2


thì x
thì x
M
2 vì 3 số hạng trong tổng đều
2 vì 3 số hạng trong tổng đều



chia hết cho 2
chia hết cho 2
HS xung phong trả lời : Muốn a
HS xung phong trả lời : Muốn a
2
2


thì x
thì x
2 vì 3 số hạng trong tổng đều
2 vì 3 số hạng trong tổng đều


Gv :
Gv :


Nguyễn Công Hoang
Nguyễn Công Hoang
Tổ : Toán – Lý – CN
Tổ : Toán – Lý – CN
Trường THCS & THPT Chu Văn An
Trường THCS & THPT Chu Văn An


Số học 6
Số học 6

Năm học 2008 - 2009
Năm học 2008 - 2009


thì x là các số lẻ
thì x là các số lẻ
Bài 88 / 90 SGK
Bài 88 / 90 SGK
Vậy số tự nhiên đó có dạng
Vậy số tự nhiên đó có dạng


:
:
a = ( 12q + 8 )
a = ( 12q + 8 )
* a
* aM
4 vì 12q
4 vì 12q M
4 và 8
4 và 8 M
4
4
* a
* a
6 vì 12q
6 vì 12q M
6 nhưng 8
6 nhưng 8

6
6
Bài 89 / 90 SGK
Bài 89 / 90 SGK
a) Đúng
a) Đúng
b) Sai
b) Sai
c) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
d) Đúng
Bài 90/36 SGK
Bài 90/36 SGK
a) Nếu a
a) Nếu a
M
3 và b
3 và b
M
3 thì a + b
3 thì a + b


M
3
3
b) Nếu a
b) Nếu a
M

2 và b
2 và b
M
4 thì a + b
4 thì a + b


M
2.
2.
c) Nếu a
c) Nếu a
M
6 và b
6 và b
M
9 thì a + b
9 thì a + b


M
3
3
GV yêu cầu HS trình bày bài giải
GV yêu cầu HS trình bày bài giải
GV nhận xét, củng cố
GV nhận xét, củng cố
Cho HS đọc đề bài tập và một số
Cho HS đọc đề bài tập và một số



chia cho 3, cho 4 có thể dư bao
chia cho 3, cho 4 có thể dư bao


nhiêu ? Có thể biểu diễn các số đó
nhiêu ? Có thể biểu diễn các số đó


dạng như thế nào ? Em nào biết ?
dạng như thế nào ? Em nào biết ?
Vậy số tự nhiên a chia 12 dư 8 ta có
Vậy số tự nhiên a chia 12 dư 8 ta có


thể biểu diễn như thế nào ?
thể biểu diễn như thế nào ?
Vậy a chia hết cho 4, 6 không ? Em
Vậy a chia hết cho 4, 6 không ? Em


nào biết ?
nào biết ?
GV nhận xét, ghi điểm, củng cố
GV nhận xét, ghi điểm, củng cố
*
*
Hoạt động 2
Hoạt động 2
: Dạng bài tập

: Dạng bài tập


trắc nghiệm ? (13p)
trắc nghiệm ? (13p)
Cho HS đọc đề 89 / 36 SGK
Cho HS đọc đề 89 / 36 SGK


GV treo bảng phụ ghi nội dung bài
GV treo bảng phụ ghi nội dung bài


tập
tập
Gọi 2 HS lên bảng điền dấu “x”
Gọi 2 HS lên bảng điền dấu “x”


vào ô thích hợp
vào ô thích hợp
GV đưa bảng phụ bài 90 / 36 SGK
GV đưa bảng phụ bài 90 / 36 SGK


Gọi 3 HS lên bảng gạch dưới số mà
Gọi 3 HS lên bảng gạch dưới số mà


em chọn

em chọn


GV nhận xét, ghi điểm
GV nhận xét, ghi điểm
chia hết cho 2
chia hết cho 2
HS xung phong lên bảng trình bày
HS xung phong lên bảng trình bày
bài giải
bài giải
HS khác nhận xét, bổ sung
HS khác nhận xét, bổ sung
HS trả lời :
HS trả lời :
Chia 3 : 3k ; 3k + 1 ; 3k + 2
Chia 3 : 3k ; 3k + 1 ; 3k + 2
Chia 4 : 4k ; 4k + 1 ; 4k + 2 ; 4k + 3
Chia 4 : 4k ; 4k + 1 ; 4k + 2 ; 4k + 3
HS xung phong
HS xung phong


trả lời : a = 12q + 8
trả lời : a = 12q + 8
HS xung phong trả lời
HS xung phong trả lời
HS đọc yêu cầu bài tập
HS đọc yêu cầu bài tập
HS thực hiện, giải thích

HS thực hiện, giải thích
HS thực hiện, giải thích
HS thực hiện, giải thích
E. Củng cố và hướng dẫn tự học : (5p)
1. Củng cố : Từng phần
2.
2.
Hướng dẫn tự học
Hướng dẫn tự học
:
:
Bài vừa học
Bài vừa học


:
:
- Nắm vững các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu
- Nắm vững các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu
- Xem lại các dạng bài tập đã giải
- Xem lại các dạng bài tập đã giải
Bài sắp học :
§11. Dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5
§11. Dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5
- Một số như thế nào thì chia hết cho 2, cho 5
- Một số như thế nào thì chia hết cho 2, cho 5
- Xem trước bài học
- Xem trước bài học
3.
3.

Rút kinh nghiệm
Rút kinh nghiệm


:.......................................................................................................
:.......................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Gv :
Gv :


Nguyễn Công Hoang
Nguyễn Công Hoang
Tổ : Toán – Lý – CN
Tổ : Toán – Lý – CN
Trường THCS & THPT Chu Văn An
Trường THCS & THPT Chu Văn An


Số học 6
Số học 6
Năm học 2008 - 2009
Năm học 2008 - 2009


Ngày soạn : 21 / 9 / 2008
Ngày soạn : 21 / 9 / 2008
Ngày dạy : 23 / 9 / 2008
Ngày dạy : 23 / 9 / 2008

Tiết 19 § 11. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5
A.
A.
Mục tiêu
Mục tiêu
:
:
1
1
.
.
Kiến thức
Kiến thức
:
:
H
H
iểu được cơ sở lí luận của các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
iểu được cơ sở lí luận của các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
2.
2.
Kó năng
Kó năng
:
:


Biết cách vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh chóng nhận ra
Biết cách vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh chóng nhận ra
một số, 1 tổng hay 1 hiệu có hay không chia hết cho 2, cho 5

một số, 1 tổng hay 1 hiệu có hay không chia hết cho 2, cho 5
3.
3.
Thái độ
Thái độ
:
:


Rèn tính chính xác cho HS khi phát biểu và vận dụng giải các bài toán về tìm các
Rèn tính chính xác cho HS khi phát biểu và vận dụng giải các bài toán về tìm các
số dư, ghép số, …
số dư, ghép số, …
B.
B.
Chuẩn bò
Chuẩn bò
:
:
1. GV chuẩn bò thước thẳng
1. GV chuẩn bò thước thẳng


2. HS chuẩn bò tập nháp
2. HS chuẩn bò tập nháp
C.
C.
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
: (p)

: (p)
D.
D.


Tiến trình bài giảng
Tiến trình bài giảng
:
:
Đặt vấn đe
Đặt vấn đe
à :
à :
NỘI DUNG GHI BẢNG
NỘI DUNG GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.
1.
Nhận xét mở đầu
Nhận xét mở đầu
:
:
*
*
Ví dụ
Ví dụ
:

:
40 = 8 . 5 chia hết cho 2 và 5
40 = 8 . 5 chia hết cho 2 và 5
100 = 5 . 20 chia hết cho 2 và 5
100 = 5 . 20 chia hết cho 2 và 5
*
*
Nhận xét
Nhận xét
:
:
Các số có chữ số tận cùng là 0
Các số có chữ số tận cùng là 0
thì chia hết cho 2 và chia hết
thì chia hết cho 2 và chia hết
*
*
Hoạt động 1
Hoạt động 1
: Nắm được dấu
: Nắm được dấu
hiệu chia hết cho cả 2 và 5 (8p)
hiệu chia hết cho cả 2 và 5 (8p)
GV chỉ đònh HS cho ví dụ về vài
GV chỉ đònh HS cho ví dụ về vài
số có chữ số tận cùng là chữ số 0
số có chữ số tận cùng là chữ số 0
GV : Xét xem các số đó có chia
GV : Xét xem các số đó có chia
hết cho 2 và 5 hay không ?

hết cho 2 và 5 hay không ?
GV : Đó chính là dấu hiệu chia hết
GV : Đó chính là dấu hiệu chia hết


cho 2 và chia hết cho 5
cho 2 và chia hết cho 5
*
*
Hoạt động 2
Hoạt động 2
: Dấu hiệu chia
: Dấu hiệu chia
HS được chỉ đònh trả lời
HS được chỉ đònh trả lời
HS nhận xét và trả lời
HS nhận xét và trả lời
HS đọc nhận xét trong SGK
HS đọc nhận xét trong SGK
HS ghi nhớ vào vở
HS ghi nhớ vào vở
Gv :
Gv :


Nguyễn Công Hoang
Nguyễn Công Hoang
Tổ : Toán – Lý – CN
Tổ : Toán – Lý – CN
Trường THCS & THPT Chu Văn An

Trường THCS & THPT Chu Văn An


Số học 6
Số học 6
Năm học 2008 - 2009
Năm học 2008 - 2009


cho 5
cho 5
2.
2.
Dấu hiệu chia hết cho 2
Dấu hiệu chia hết cho 2
:
:
*
*
Ví dụ
Ví dụ
: n = 43*
: n = 43*
- Nếu * = 0, 2, 4, 6, 8 thì n
- Nếu * = 0, 2, 4, 6, 8 thì n
M
2
2
- Nếu * = 1, 3, 5, 7, 9 thì n
- Nếu * = 1, 3, 5, 7, 9 thì n

2
2
*
*
Kết luận 1
Kết luận 1
: ( SGK / 37 )
: ( SGK / 37 )
*
*
Kết luận 2
Kết luận 2
: ( SGK / 37 )
: ( SGK / 37 )
*
*
Dấu hiệu chia hết cho 2
Dấu hiệu chia hết cho 2
:
:
Các số có chữ số tận cùng là số
Các số có chữ số tận cùng là số
chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và
chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và


chỉ có những số đó mới chia hết
chỉ có những số đó mới chia hết
cho 2
cho 2



3.
3.
Dấu hiệu chia hết cho 5
Dấu hiệu chia hết cho 5
:
:
*
*
Ví dụ
Ví dụ
: n = 43*
: n = 43*
- Nếu * = 0, 5 thì n
- Nếu * = 0, 5 thì n
M
5
5
- Nếu * = 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9 thì
- Nếu * = 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9 thì
n
n
5
5
*
*
Kết luận 1
Kết luận 1
: ( SGK / 38 )

: ( SGK / 38 )
*
*
Kết luận 2
Kết luận 2
: ( SGK / 38 )
: ( SGK / 38 )
*
*
Dấu hiệu chia hết cho 5
Dấu hiệu chia hết cho 5
:
:
Các số có chữ số tận cùng là 0
Các số có chữ số tận cùng là 0
hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ
hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ
những số đó mới chia hết cho 5
những số đó mới chia hết cho 5
?2
?2


Để
Để
M37* 5
thì * = 0, 5
thì * = 0, 5
hết cho 2 (15p)
hết cho 2 (15p)

Trong các số có 1 chữ số thì số
Trong các số có 1 chữ số thì số
nào chia hết cho 2 ? ( Chỉ đònh )
nào chia hết cho 2 ? ( Chỉ đònh )
Dựa vào bảng cửu chương 2 thì
Dựa vào bảng cửu chương 2 thì
những số có 2 chữ số thì số nào có
những số có 2 chữ số thì số nào có


thể chia hết cho 2 ? Em nào biết ?
thể chia hết cho 2 ? Em nào biết ?


Xét số tự nhiên có 3 chữ số n =
Xét số tự nhiên có 3 chữ số n =


43*
. Có thể thay * bởi chữ số
. Có thể thay * bởi chữ số
nào thì n chia hết cho 2 ? Không
nào thì n chia hết cho 2 ? Không
chia hết cho 2 ? Em nào biết ?
chia hết cho 2 ? Em nào biết ?
Vậy những số như thế nào thì có
Vậy những số như thế nào thì có
thể chia hết cho 2 ? Em nào biết ?
thể chia hết cho 2 ? Em nào biết ?
GV hoàn chỉnh kết luận, nhấn

GV hoàn chỉnh kết luận, nhấn
mạnh “chữ số tận cùng”
mạnh “chữ số tận cùng”
GV kết luận :
GV kết luận :


o
o
Số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ;
Số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ;


4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.
4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.
o
o
Số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ;
Số có chữ số tận cùng là 1 ; 3 ;


5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho
5 ; 7 ; 9 thì không chia hết cho
2
2
Phát biểu thành dấu hiệu chia hết
Phát biểu thành dấu hiệu chia hết
cho 2
cho 2
Yêu cầu HS nhắc lại dấu hiệu

Yêu cầu HS nhắc lại dấu hiệu
Cho HS giải ?1 SGK
Cho HS giải ?1 SGK
GV nhận xét, củng cố lại dấu hiệu
GV nhận xét, củng cố lại dấu hiệu
*
*
Hoạt động 3
Hoạt động 3
: Dấu hiệu chia
: Dấu hiệu chia
hết cho 5 (15’)
hết cho 5 (15’)
Trong các số có 1 chữ số thì số
Trong các số có 1 chữ số thì số
nào chia hết cho 5 ? ( Chỉ đònh )
nào chia hết cho 5 ? ( Chỉ đònh )
Dựa vào bảng cửu chương 2 thì
Dựa vào bảng cửu chương 2 thì
những số có 2 chữ số thì số nào có
những số có 2 chữ số thì số nào có


thể chia hết cho 5 ? Em nào biết ?
thể chia hết cho 5 ? Em nào biết ?
Cho số :
Cho số :
43*
Điền vào dấu * để được một
Điền vào dấu * để được một

sốchia hết 5 và không chia hết cho
sốchia hết 5 và không chia hết cho


5 ? Từ mỗi trường hợp có thể rút ra
5 ? Từ mỗi trường hợp có thể rút ra


kết luận gì ?
kết luận gì ?
GV hoàn chỉ dấu hiệu chia hết
GV hoàn chỉ dấu hiệu chia hết
cho 5
cho 5
Yêu cầu HS thực hiện ?2 SGK
Yêu cầu HS thực hiện ?2 SGK
GV nhận xét, sửa sai và củng cố
GV nhận xét, sửa sai và củng cố
HS được chỉ đònh trả lời
HS được chỉ đònh trả lời
HS nhẩm bảng cửu chương và trả
HS nhẩm bảng cửu chương và trả
lời
lời
HS biểu diễn
HS biểu diễn
43*
= 430 + *
= 430 + *
* = 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ( Tức là chữ số

* = 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ( Tức là chữ số
chẵn ) thì n
chẵn ) thì n
M
2
2
* = 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ( Tức là chữ số le
* = 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ( Tức là chữ số le


û) thì n
û) thì n
2
2
HS nêu nội dung kết luận 1
HS nêu nội dung kết luận 1
2 HS nhắc lại dấu hiệu
2 HS nhắc lại dấu hiệu
HS giải bài tập
HS giải bài tập


?1 SGK
?1 SGK
HS được chỉ đònh trả lời
HS được chỉ đònh trả lời
HS nhẩm bảng cửu chương, trả lời
HS nhẩm bảng cửu chương, trả lời
HS thực hiện :
HS thực hiện :

= +
43* 430 *


và 430
và 430
M
5
5
- Để
- Để
43*


M
5 thì *
5 thì *
M
5
5

* = 0 ; 5
* = 0 ; 5


Kết luận 1
Kết luận 1
- Để
- Để
43*



5 thì *
5 thì *
5
5

* khác
* khác
0 và khác 5
0 và khác 5


Kết luận 2
Kết luận 2
HS lắng nghe, nhắc lại
HS lắng nghe, nhắc lại
HS thực hiện
HS thực hiện
E. Củng cố và hướng dẫn tự học : (p)
1.
1.
Củng cố
Củng cố
:
:
Bài 91 / 38 SGK
Bài 91 / 38 SGK



Các số chia hết cho 2 là
Các số chia hết cho 2 là


: 652, 850, 1546
: 652, 850, 1546
Các số chia hết cho 5 là
Các số chia hết cho 5 là


: 850, 785
: 850, 785
Gv :
Gv :


Nguyễn Công Hoang
Nguyễn Công Hoang
Tổ : Toán – Lý – CN
Tổ : Toán – Lý – CN
Trường THCS & THPT Chu Văn An
Trường THCS & THPT Chu Văn An


Số học 6
Số học 6
Năm học 2008 - 2009
Năm học 2008 - 2009





Bài 93 / 38 SGK
Bài 93 / 38 SGK
a) ( 136 + 420 )
a) ( 136 + 420 )


M
2
2
d) ( 1. 2. 3. 4. 5. 6 – 35 )
d) ( 1. 2. 3. 4. 5. 6 – 35 )
M
5
5
2.
2.
Hướng dẫn tự học
Hướng dẫn tự học
:
:
Bài vừa học
Bài vừa học


:
:
- Thuộc các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
- Thuộc các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5

- Làm các bài tập 92, 93bc, 94 – 100 trang 38 – 39 SGK
- Làm các bài tập 92, 93bc, 94 – 100 trang 38 – 39 SGK
Bài sắp học
Bài sắp học


: §12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
: §12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
- Một số như thế nào thì chia hết cho 2, cho 5
- Một số như thế nào thì chia hết cho 2, cho 5
- Xem trước phần mở đầu bài học
- Xem trước phần mở đầu bài học
3.
3.
Rút kinh nghiệm
Rút kinh nghiệm


:.......................................................................................................
:.......................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Ngày soạn : 23 / 9 / 2008
Ngày soạn : 23 / 9 / 2008
Ngày dạy : 25 / 9 / 2008
Ngày dạy : 25 / 9 / 2008
Tiết 20 §12.
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3, CHO 9
A.

A.
Mục tiêu
Mục tiêu
:
:
1
1
.
.
Kiến thức
Kiến thức
: Nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 và so sánh với dấu hiệu chia hết cho 2,
: Nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 và so sánh với dấu hiệu chia hết cho 2,
cho 5
cho 5
2.
2.
Kó năng
Kó năng
:
:


-
-
Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 để nhanh chóng nhận một số có hay không chia
Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 để nhanh chóng nhận một số có hay không chia


hết cho 3, cho 9

hết cho 3, cho 9
- Vận dụng linh hoạt, sáng tạo để giải các dạng bài tập
- Vận dụng linh hoạt, sáng tạo để giải các dạng bài tập
3.
3.
Thái độ
Thái độ
:
:


Rèn luyện tính chính xác khi phát biểu lí thuyết
Rèn luyện tính chính xác khi phát biểu lí thuyết
B.
B.
Chuẩn bò
Chuẩn bò
:
:
1. GV chuẩn bò thước thẳng
1. GV chuẩn bò thước thẳng


2. HS chuẩn bò tập nháp
2. HS chuẩn bò tập nháp
C.
C.
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
: (7p)

: (7p)
* Kiểm tra vở bài học và vở bài tập của một số HS
* Kiểm tra vở bài học và vở bài tập của một số HS
D.
D.


Tiến trình bài giảng
Tiến trình bài giảng
:
:
Đặt vấn đe
Đặt vấn đe
à : Để biết được một số có chia hết cho 2, cho 5 ta dựa vào chữ số tận cùng của số
à : Để biết được một số có chia hết cho 2, cho 5 ta dựa vào chữ số tận cùng của số
đó. Vậy để biết được một số có chia hết cho 3, cho 9 hay không ta dựa vào dấu hiệu gì của số đó ?
đó. Vậy để biết được một số có chia hết cho 3, cho 9 hay không ta dựa vào dấu hiệu gì của số đó ?
NỘI DUNG GHI BẢNG
NỘI DUNG GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.
1.
Nhận xét mở đầu
Nhận xét mở đầu
:
:
*

*
Nhận xét
Nhận xét
:
:


Mọi số đều viết được dưới
Mọi số đều viết được dưới
dạng tổng các chữ số của nó cộng
dạng tổng các chữ số của nó cộng
với một số chia hết cho 9
với một số chia hết cho 9
*
*
Hoạt động 1
Hoạt động 1
: Nhận xét mở
: Nhận xét mở
đầu (10p)
đầu (10p)
GV yêu cầu HS lấy cho một số bất
GV yêu cầu HS lấy cho một số bất


kì và đem số đó trừ đi cho tổng các
kì và đem số đó trừ đi cho tổng các


chữ số của nó xét xem hiệu đó có

chữ số của nó xét xem hiệu đó có
chia hết cho 9 hay không ?
chia hết cho 9 hay không ?
GV nêu nhận xét như SGK
GV nêu nhận xét như SGK
GV hướng dẫn giải thích điều đó
GV hướng dẫn giải thích điều đó
HS cho số bất kì, sau đó tính và trả
HS cho số bất kì, sau đó tính và trả
lời
lời
HS lắng nghe, quan sát
HS lắng nghe, quan sát
Gv :
Gv :


Nguyễn Công Hoang
Nguyễn Công Hoang
Tổ : Toán – Lý – CN
Tổ : Toán – Lý – CN
Trường THCS & THPT Chu Văn An
Trường THCS & THPT Chu Văn An


Số học 6
Số học 6
Năm học 2008 - 2009
Năm học 2008 - 2009



2.
2.
Dấu hiệu chia hết cho 9
Dấu hiệu chia hết cho 9
:
:
*
*
Ví dụ
Ví dụ
:
:
378 = ( 3 + 7 + 8 ) + ( Số
378 = ( 3 + 7 + 8 ) + ( Số M
9 )
9 )


= 18 + ( Số chia hết cho 9 )
= 18 + ( Số chia hết cho 9 )
253 = ( 2 + 5 + 3 ) + ( Số
253 = ( 2 + 5 + 3 ) + ( Số M
9 )
9 )


= 10 + ( Số chia hết cho 9 )
= 10 + ( Số chia hết cho 9 )
*

*
Kết luận 1
Kết luận 1
: ( SGK / 40 )
: ( SGK / 40 )
*
*
Kết luận 2
Kết luận 2
: ( SGK / 40 )
: ( SGK / 40 )
*
*
Dấu hiệu chia hết cho 9
Dấu hiệu chia hết cho 9
:
:
Các số có tổng các chữ số chia
Các số có tổng các chữ số chia
hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ
hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ
những số đó mới chia hết cho 9
những số đó mới chia hết cho 9
3.
3.
Dấu hiệu chia hết cho 3
Dấu hiệu chia hết cho 3
:
:
*

*
Ví du
Ví du
ï :
ï :
2031 = ( 2 + 0 + 3 + 1 ) + ( Số
2031 = ( 2 + 0 + 3 + 1 ) + ( Số M


9 )
9 )
= 6 + ( Số chia hết cho 9 )
= 6 + ( Số chia hết cho 9 )
= 6 + ( Số chia hết cho 3 )
= 6 + ( Số chia hết cho 3 )
3415 = ( 3 + 4 + 1 + 5 ) + ( Số
3415 = ( 3 + 4 + 1 + 5 ) + ( Số M


9 )
9 )
= 13 + ( Số chia hết cho 9 )
= 13 + ( Số chia hết cho 9 )
= 13 + ( Số chia hết cho 3 )
= 13 + ( Số chia hết cho 3 )
*
*
Kết luận 1
Kết luận 1
: ( SGK / 41 )

: ( SGK / 41 )
*
*
Kết luận 2
Kết luận 2
: ( SGK / 41 )
: ( SGK / 41 )
*
*
Dấu hiệu chia hết cho 3
Dấu hiệu chia hết cho 3
:
:


Các số có tổng các chữ số chia
Các số có tổng các chữ số chia
hết cho 3 thì chia hết cho 9 và chỉ
hết cho 3 thì chia hết cho 9 và chỉ
những số đó mới chia hết cho 3
những số đó mới chia hết cho 3
với hai số 378 và 253
với hai số 378 và 253
*
*
Hoạt động 2
Hoạt động 2
: Nắm được dấu
: Nắm được dấu
hiệu chia hết cho 9 và vận dụng

hiệu chia hết cho 9 và vận dụng
làm bài tập ?1 (11p)
làm bài tập ?1 (11p)
Qua ví dụ trên không cần thực
Qua ví dụ trên không cần thực
hiện phép chia giải thích tại sao
hiện phép chia giải thích tại sao
342 chia hết cho 9 ?
342 chia hết cho 9 ?
GV nêu kết luận 1
GV nêu kết luận 1
Tương tự, 2154 có chia hết cho 9
Tương tự, 2154 có chia hết cho 9
hay không ? Kết luận ?
hay không ? Kết luận ?
Vậy một số tự nhiên thỏa điều
Vậy một số tự nhiên thỏa điều
kiện gì thì chia hết cho 9 ? Em nào
kiện gì thì chia hết cho 9 ? Em nào


biết ?
biết ?
GV nhận xét, giới thiệu dấu hiệu
GV nhận xét, giới thiệu dấu hiệu
chia hết cho 9
chia hết cho 9
Cho HS giải ?1 SGK
Cho HS giải ?1 SGK
Cho HS tìm thêm ví dụ các số

Cho HS tìm thêm ví dụ các số M
9;
9;


M
9
9
GV nhận xét, củng cố
GV nhận xét, củng cố
*
*
Hoạt động 3
Hoạt động 3
: Nắm được dấu
: Nắm được dấu
hiệu chia hết cho 3 và vận dụng
hiệu chia hết cho 3 và vận dụng
làm bài tập ?2 (10p)
làm bài tập ?2 (10p)
Cho HS áp dụng nhận xét mở
Cho HS áp dụng nhận xét mở
đầu : Xét xem 2031, 3415 có chia
đầu : Xét xem 2031, 3415 có chia
hết cho 3 không ? (
hết cho 3 không ? (
Một số chia
Một số chia
hết cho 9 thì có chia hết cho 3 hay
hết cho 9 thì có chia hết cho 3 hay

không ? )
không ? )
Kết luận ?
Kết luận ?
Vậy một số tự nhiên thỏa điều
Vậy một số tự nhiên thỏa điều
kiện gì thì chia hết cho 3 ? Em nào
kiện gì thì chia hết cho 3 ? Em nào


biết ?
biết ?
GV nhận xét, giới thiệu dấu hiệu
GV nhận xét, giới thiệu dấu hiệu
chia hết cho 3
chia hết cho 3
GV yêu cầu HS làm bài tập 2 SGK
GV yêu cầu HS làm bài tập 2 SGK
GV nhận xét, củng cố
GV nhận xét, củng cố
HS thực hiện và trả lời :
HS thực hiện và trả lời :
342 = 3.100 + 4.10 + 2 = ( 3 + 4 + 2
342 = 3.100 + 4.10 + 2 = ( 3 + 4 + 2


) + ( 3.99 + 4.9 )
) + ( 3.99 + 4.9 )
M
9

9
HS : 2154 = ( 2 + 1 + 5 + 4 ) +
HS : 2154 = ( 2 + 1 + 5 + 4 ) +
( 2.999 + 1.99 + 5.9 )
( 2.999 + 1.99 + 5.9 )
9
9
HS xung phong : … khi số có tổng
HS xung phong : … khi số có tổng
các chữ số chia hết cho 9
các chữ số chia hết cho 9
HS nêu ví dụ
HS nêu ví dụ
HS nêu ví dụ
HS nêu ví dụ
HS thực hiện :
HS thực hiện :
2031 = ( 2 + 0 + 1 + 3 ) + ( Số chia
2031 = ( 2 + 0 + 1 + 3 ) + ( Số chia
hết cho 9 )
hết cho 9 )


= 6 + ( Số chia hết cho 9 )
= 6 + ( Số chia hết cho 9 )


= 6 + ( Số chia hết cho 3 )
= 6 + ( Số chia hết cho 3 )





Kết luận 1
Kết luận 1
3415 = ( 3 + 4 + 1 + 5 ) + ( Số
3415 = ( 3 + 4 + 1 + 5 ) + ( Số
M
9 )
9 )
= 13 + ( Số chia hết cho 9 )
= 13 + ( Số chia hết cho 9 )
= 13 + ( Số chia hết cho 3 )
= 13 + ( Số chia hết cho 3 )



Kết luận 2
Kết luận 2
HS đọc dấu hiệu trong SGK
HS đọc dấu hiệu trong SGK
HS xung phong làm bài tập ?2 SGK
HS xung phong làm bài tập ?2 SGK


HS khác nhận xét, bổ sung
HS khác nhận xét, bổ sung
E. Củng cố và hướng dẫn tự học : (8p)
1. Củng cố : Trả lời câu hỏi ở đầu bài
Bài 102 / 41 SGK

a)
{ }
3564;6531;6570;1248A =
b)
{ }
3564;6570B =
c)
B A⊂
2.
2.
Hướng dẫn tự học
Hướng dẫn tự học
:
:
Bài vừa học
Bài vừa học


:
:
- Thuộc các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 5
- Thuộc các dấu hiệu chia hết cho 3, cho 5
- Làm các bài tập 101, 103 – 110 trang 41 – 43 SGK
- Làm các bài tập 101, 103 – 110 trang 41 – 43 SGK
Gv :
Gv :


Nguyễn Công Hoang
Nguyễn Công Hoang

Tổ : Toán – Lý – CN
Tổ : Toán – Lý – CN
Trường THCS & THPT Chu Văn An
Trường THCS & THPT Chu Văn An


Số học 6
Số học 6
Năm học 2008 - 2009
Năm học 2008 - 2009


Bài sắp học : §13. Ước và bội
- Nếu
- Nếu
a bM
thì a gọi là gì của b và b gọi là gì của a
thì a gọi là gì của b và b gọi là gì của a


?
?
- Cách tìm bội và ước của một só cho trước
- Cách tìm bội và ước của một só cho trước


?
?
3.
3.

Rút kinh nghiệm
Rút kinh nghiệm


:.......................................................................................................
:.......................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Ngày soạn : 27 / 9 / 2008
Ngày soạn : 27 / 9 / 2008
Ngày dạy : 29 / 9 / 2008
Ngày dạy : 29 / 9 / 2008
Tiết 21 §13. ƯỚC VÀ BỘI
A.
A.
Mục tiêu
Mục tiêu
:
:
1
1
.
.
Kiến thức
Kiến thức
:
:


- N

- N
ắm được đònh nghóa ước và bội của một số
ắm được đònh nghóa ước và bội của một số
- Kí hiệu được tập hợp các ước, các bội của một số
- Kí hiệu được tập hợp các ước, các bội của một số
2.
2.
Kó năng
Kó năng
:
:


- Kiểm tra được một số có hay không là ước hoặc là bội của một số cho trước
- Kiểm tra được một số có hay không là ước hoặc là bội của một số cho trước
- B
- B
iết xác đònh ước và bội trong các bài toán thực tế đơn giản
iết xác đònh ước và bội trong các bài toán thực tế đơn giản
3.
3.
Thái độ
Thái độ
:
:
HS hăng say yêu thích bộ môn Toán
HS hăng say yêu thích bộ môn Toán
B.
B.
Chuẩn bò

Chuẩn bò
:
:
1. GV chuẩn bò thước thẳng
1. GV chuẩn bò thước thẳng


2. HS chuẩn bò tập nháp
2. HS chuẩn bò tập nháp
C.
C.
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
:
:
Kết hợp
Kết hợp
D.
D.


Tiến trình bài giảng
Tiến trình bài giảng
:
:
Đặt vấn đe
Đặt vấn đe
à :
à :
Nếu

Nếu
a bM
thì a gọi là gì của b và b gọi là gì của a
thì a gọi là gì của b và b gọi là gì của a


?
?
NỘI DUNG GHI BẢNG
NỘI DUNG GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.
1.
Ước và bội
Ước và bội
:
:
Nếu có số tự nhiên a chia hết cho
Nếu có số tự nhiên a chia hết cho


số tự nhiên b thì ta nói a là bội
số tự nhiên b thì ta nói a là bội
của b còn là ước của a
của b còn là ước của a
*
*

Hoạt động 1
Hoạt động 1
: Hình thành
: Hình thành
khái niệm ước và bội qua các ví
khái niệm ước và bội qua các ví
dụ (8p)
dụ (8p)
GV đưa ra các câu hỏi chỉ đònh :
GV đưa ra các câu hỏi chỉ đònh :
- Khi nào số tự nhiên a chia hết
- Khi nào số tự nhiên a chia hết
cho số tự nhiện b ?
cho số tự nhiện b ?
- Phép chia này cần có điều kiện
- Phép chia này cần có điều kiện
gì ?
gì ?
- Nêu một số ví dụ về một số phép
- Nêu một số ví dụ về một số phép


chia hết
chia hết
GV giới thiệu đònh nghóa ước và
GV giới thiệu đònh nghóa ước và
bội :
bội :
HS được chỉ đònh trả lời
HS được chỉ đònh trả lời

HS khác nhận xét, bổ sung
HS khác nhận xét, bổ sung
HS lắng nghe và ghi nhớ
HS lắng nghe và ghi nhớ
HS xung phong làm bài tập
HS xung phong làm bài tập


?1
?1
Gv :
Gv :


Nguyễn Công Hoang
Nguyễn Công Hoang
Tổ : Toán – Lý – CN
Tổ : Toán – Lý – CN
Trường THCS & THPT Chu Văn An
Trường THCS & THPT Chu Văn An


Số học 6
Số học 6
Năm học 2008 - 2009
Năm học 2008 - 2009


2.
2.

Cách tìm ước và bội
Cách tìm ước và bội
:
:
*
*
Cách tìm bội
Cách tìm bội
: Ta có thể tìm
: Ta có thể tìm
các bội của một số khác o bằng
các bội của một số khác o bằng
cách nhân số đó lần lượt với 1, 2,
cách nhân số đó lần lượt với 1, 2,
3, 4, 5, …
3, 4, 5, …
Tập hợp các bội của a kí hiệu là
Tập hợp các bội của a kí hiệu là
B (a)
B (a)
*
*
Ví dụ 1
Ví dụ 1
:
:
B ( 7 ) =
B ( 7 ) =
{ }
0;7;14;21;28;...



*
*
Cách tìm ước
Cách tìm ước
: Ta có thể tìm
: Ta có thể tìm
các ước của một số a ( a > 1 )
các ước của một số a ( a > 1 )
bằng cách chia số đó lần lượt với
bằng cách chia số đó lần lượt với


1, 2, 3, …, a
1, 2, 3, …, a
Tập hợp các ước của a kí hiệu là
Tập hợp các ước của a kí hiệu là
Ư (a)
Ư (a)
*
*
Chú ý
Chú ý
:
:
- Số 1 chỉ có một ước là 1
- Số 1 chỉ có một ước là 1
- Số 1 là ước của bất kì số nào
- Số 1 là ước của bất kì số nào

- Số 0 là bội của mọi số tự nhiên
- Số 0 là bội của mọi số tự nhiên
- Số 0 không là ước của số nào
- Số 0 không là ước của số nào
Bài 113 / 44 SGK
Bài 113 / 44 SGK
a) x là các số 24, 36, 48
a) x là các số 24, 36, 48
b) x là các số 15, 30
b) x là các số 15, 30
alà bội của b
a b
b là ước của a




M
GV yêu cầu HS làm bài tập ?1
GV yêu cầu HS làm bài tập ?1
SGK
SGK
GV nhận xét, chỉnh sửa
GV nhận xét, chỉnh sửa
* Muốn tìm các bội của một số
* Muốn tìm các bội của một số
hay các ước của một số thì ta làm
hay các ước của một số thì ta làm
thế nào?
thế nào?


Sang hoạt động 2
Sang hoạt động 2
*
*
Hoạt động 2
Hoạt động 2
: Hướng dẫn HS
: Hướng dẫn HS
cách tìm ước và bội của một số
cách tìm ước và bội của một số
tự nhiên (20p)
tự nhiên (20p)
GV giới thiệu kí hiệu tập hợp các
GV giới thiệu kí hiệu tập hợp các
ước của a là Ư (a), tập hợp các bội
ước của a là Ư (a), tập hợp các bội
của a là B (a)
của a là B (a)
GV tổ chức hoạt động nhóm để
GV tổ chức hoạt động nhóm để
HS tìm ra cách tìm ước và bội của
HS tìm ra cách tìm ước và bội của
một số . ( Các em hãy tìm các bội
một số . ( Các em hãy tìm các bội
của 7 nhỏ hơn 30 )
của 7 nhỏ hơn 30 )
GV nhận xét, ghi cách tìm bội của
GV nhận xét, ghi cách tìm bội của
một số cho HS ghi vở

một số cho HS ghi vở
Củng cố ?2 SGK
Củng cố ?2 SGK
Yêu cầu HS đọc sách xem cách
Yêu cầu HS đọc sách xem cách
tìm ước của một số
tìm ước của một số
Để tìm các Ư (8) em làm thế nào?
Để tìm các Ư (8) em làm thế nào?
Em nào biết ?
Em nào biết ?
GV nhận xét, ghi cách tìm ước của
GV nhận xét, ghi cách tìm ước của


một số cho HS ghi vở
một số cho HS ghi vở
Củng cố bằng ?3 SGK
Củng cố bằng ?3 SGK
GV nhận xét, sửa sai
GV nhận xét, sửa sai
*
*
Hoạt động 3
Hoạt động 3
: Củng cố (10p)
: Củng cố (10p)
GV giới thiệu bài tập ?4 SGK
GV giới thiệu bài tập ?4 SGK
GV giới thiệu về ước và bội của 1,

GV giới thiệu về ước và bội của 1,


0
0
GV giới thiệu bài tập 113 SGK
GV giới thiệu bài tập 113 SGK
GV nhận xét, ghi điểm
GV nhận xét, ghi điểm
SGK
SGK
HS nhận xét, bổ sung
HS nhận xét, bổ sung
HS lắng nghe, ghi vở
HS lắng nghe, ghi vở
HS xung phong :
HS xung phong :


( ) { }
=B 7 0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28
HS vận dụng nội dung vừa ghi :
HS vận dụng nội dung vừa ghi :


{ }
∈x 0 ; 8 ; 16 ; 24 ; 32
HS trả lời :
HS trả lời :
Để tìm Ư( 8) ta lần lượt chia 8

Để tìm Ư( 8) ta lần lượt chia 8
cho 1, 2, 3, …, 8
cho 1, 2, 3, …, 8
Ta thấy 8 chia hết cho 1, 2, 4, 8
Ta thấy 8 chia hết cho 1, 2, 4, 8
Do đó Ư (8) =
Do đó Ư (8) =
{ }
1;2;4;8
HS xung phong thực hiện
HS xung phong thực hiện
HS làm bài tập và rút ra nhận xét
HS làm bài tập và rút ra nhận xét
về
về
ước và bội của 1, 0
ước và bội của 1, 0
HS
HS
ghi nhớ
ghi nhớ
HS làm các câu 113ab SGK
HS làm các câu 113ab SGK
HS khác nhận xét, bổ sung
HS khác nhận xét, bổ sung
E. Củng cố và hướng dẫn tự học : (7p)
1. Củng cố : Từng phần
2.
2.
Hướng dẫn tự học

Hướng dẫn tự học
:
:
Bài vừa học
Bài vừa học


:
:
- Thuộc các kiến thức vừa học
- Thuộc các kiến thức vừa học
- Đọc phần «
- Đọc phần «


Có thể em chưa biết
Có thể em chưa biết


»
»
- Vận dụng làm các bài tập 111, 112, 113cd, 114 trang 44 – 45 SGK
- Vận dụng làm các bài tập 111, 112, 113cd, 114 trang 44 – 45 SGK
Gv :
Gv :


Nguyễn Công Hoang
Nguyễn Công Hoang
Tổ : Toán – Lý – CN

Tổ : Toán – Lý – CN
Trường THCS & THPT Chu Văn An
Trường THCS & THPT Chu Văn An


Số học 6
Số học 6
Năm học 2008 - 2009
Năm học 2008 - 2009


Bài sắp học
Bài sắp học


:
:
§14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
§14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
- Số nguyên tố là số như thế nào
- Số nguyên tố là số như thế nào


?
?
- Hợp số là số ra sao
- Hợp số là số ra sao


?

?
- Từ 0 đến 100 có mấy số nguyên tố
- Từ 0 đến 100 có mấy số nguyên tố


?
?
-
-
Ghi các số từ 2 - 100 trên 1 trang giấy vở
Ghi các số từ 2 - 100 trên 1 trang giấy vở
3.
3.
Rút kinh nghiệm
Rút kinh nghiệm


:.......................................................................................................
:.......................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Ngày soạn : 28 / 9 / 2008
Ngày soạn : 28 / 9 / 2008
Ngày dạy : 30 / 9 /2008
Ngày dạy : 30 / 9 /2008
Tiết 22 §14. SỐ NGUYÊN TỐ. HP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
A.
A.
Mục tiêu
Mục tiêu

:
:
1
1
.
.
Kiến thức
Kiến thức
:
:
Nêu được đònh nghóa số nguyên tố, hợp số
Nêu được đònh nghóa số nguyên tố, hợp số
Gv :
Gv :


Nguyễn Công Hoang
Nguyễn Công Hoang
Tổ : Toán – Lý – CN
Tổ : Toán – Lý – CN
Trường THCS & THPT Chu Văn An
Trường THCS & THPT Chu Văn An


Số học 6
Số học 6
Năm học 2008 - 2009
Năm học 2008 - 2009



2.
2.
Kó năng
Kó năng
:
:


- Biết nhận ra 1 số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản.
- Biết nhận ra 1 số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản.
- Thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng số nguyên tố .
- Thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng số nguyên tố .
- B
- B
iết vận dụng hợp lí các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết 1 hợp số
iết vận dụng hợp lí các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết 1 hợp số
3.
3.
Thái đo
Thái đo
ä :
ä :
Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác khi học toán
Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác khi học toán
B.
B.
Chuẩn bò
Chuẩn bò
:
:

1. GV chuẩn bò thước thẳng, b
1. GV chuẩn bò thước thẳng, b
ảng phụ ghi sẵn các số tự nhiên từ 2 -100, phấn màu
ảng phụ ghi sẵn các số tự nhiên từ 2 -100, phấn màu
2. HS chuẩn bò tập nháp, ghi các số từ 2 - 100 trên 1 trang giấy vở
2. HS chuẩn bò tập nháp, ghi các số từ 2 - 100 trên 1 trang giấy vở
C.
C.
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
: (7p)
: (7p)
* Nêu cách tìm ước và cách tìm bội của một số. Làm bài tập 112 trang 44 SGK ( HS TB )
* Nêu cách tìm ước và cách tìm bội của một số. Làm bài tập 112 trang 44 SGK ( HS TB )
D.
D.


Tiến trình bài giảng
Tiến trình bài giảng
:
:
Đặt vấn đe
Đặt vấn đe
à :
à :
Nếu dựa vào ước của một số thì ta có thể gọi 4, 6 và 13 là hai loại số khác nhau
Nếu dựa vào ước của một số thì ta có thể gọi 4, 6 và 13 là hai loại số khác nhau



?
?
NỘI DUNG GHI BẢNG
NỘI DUNG GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.
1.
Số nguyên tố. Hợp số
Số nguyên tố. Hợp số
:
:
* Số nguyên tố là số tự nhiên
* Số nguyên tố là số tự nhiên
lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và
lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và


chính nó
chính nó
* Hợp số là số tự nhiên lớn hơn
* Hợp số là số tự nhiên lớn hơn
1, có nhiều hơn hai ước
1, có nhiều hơn hai ước
*
*
Chú y
Chú y

ù :
ù :
- Số 0 và số 1 không là số
- Số 0 và số 1 không là số
nguyên tố và cũng không là
nguyên tố và cũng không là
hợp số
hợp số
- Các số nguyên tố nhỏ hơn 10
- Các số nguyên tố nhỏ hơn 10
là 2, 3, 5, 7
là 2, 3, 5, 7
2.
2.
Lập bảng các số nguyên tố
Lập bảng các số nguyên tố
không vượt quá 100
không vượt quá 100
:
:
( SGK / 46 )
( SGK / 46 )
* Số nguyên tố nhỏ nhất là số
* Số nguyên tố nhỏ nhất là số
2, đó là số nguyên tố chẵn duy
2, đó là số nguyên tố chẵn duy
nhất
nhất
*
*

Hoạt động 1
Hoạt động 1
: Nắm được đònh
: Nắm được đònh
nghóa số nguyên tố, hợp số. Biết
nghóa số nguyên tố, hợp số. Biết
được các số nguyên tố nhỏ hơn 10.
được các số nguyên tố nhỏ hơn 10.
Xác đònh một số là số nguyên tố
Xác đònh một số là số nguyên tố
hay hợp số ( 18p)
hay hợp số ( 18p)
GV : Xét bảng trong
GV : Xét bảng trong
SGK
SGK


GV viết các số a
GV viết các số a


HS
HS
yêu cầu hs nhận xét về các ước
yêu cầu hs nhận xét về các ước
của các số
của các số
GV
GV



giới thiệu
giới thiệu


:
:
- Các số 2, 3, 5 chỉ có hai ước 1 và
- Các số 2, 3, 5 chỉ có hai ước 1 và
chính nó ta gọi chúng là các số
chính nó ta gọi chúng là các số
nguyên tố
nguyên tố
- Các số 4, 6 có nhiều hơn hai ước ,
- Các số 4, 6 có nhiều hơn hai ước ,
ta gọi chúng là hợp số
ta gọi chúng là hợp số
GV
GV


: Thế nào là số nguyên tố
: Thế nào là số nguyên tố


? Thế
? Thế
nào là hợp số
nào là hợp số



?
?
GV
GV
đònhnghóa hoàn chỉnh về số
đònhnghóa hoàn chỉnh về số
nguyên tố, hợp số
nguyên tố, hợp số
GV yêu cầu HS làm bài tập ?1 SGK
GV yêu cầu HS làm bài tập ?1 SGK
GV : Số 0 có mấy ước ? Số 1 có mấy
GV : Số 0 có mấy ước ? Số 1 có mấy
ước ?
ước ?
GV giới thiệu chú ý trong SGK
GV giới thiệu chú ý trong SGK
GV giới thiệu bài tập 115 trang 47
GV giới thiệu bài tập 115 trang 47
SGK
SGK
GV nhận xét, ghi điểm
GV nhận xét, ghi điểm
*
*
Hoạt động 2
Hoạt động 2
: Hiểu cách lập
: Hiểu cách lập

bảng số nguyên tố. Biết được các
bảng số nguyên tố. Biết được các
số nguyên tố nhỏ hơn 1000 (15p)
số nguyên tố nhỏ hơn 1000 (15p)
GV dùng bảng phụ và đặt các câu
GV dùng bảng phụ và đặt các câu
hỏi chỉ đònh :
hỏi chỉ đònh :
- Tại sao trong bảng không có số 0
- Tại sao trong bảng không có số 0
HS xung phong lên bảng điền các
HS xung phong lên bảng điền các
ước của a
ước của a
HS
HS


: Các số 2, 3, 5 chỉ có hai ước
: Các số 2, 3, 5 chỉ có hai ước
và các số 4, 6 có nhiều hơn hai
và các số 4, 6 có nhiều hơn hai
ước
ước
HS xung phong trả lời
HS xung phong trả lời
HS khác nhận xét, bổ sung
HS khác nhận xét, bổ sung
HS lắng nghe và ghi nhớ
HS lắng nghe và ghi nhớ

HS xung phong làm bài tập
HS xung phong làm bài tập


?1
?1
SGK
SGK
HS khác nhận xét, bổ sung
HS khác nhận xét, bổ sung
HS xung phong trả lời
HS xung phong trả lời
HS đọc chú ý trong SGK
HS đọc chú ý trong SGK
HS xung phong làm bài tập 115
HS xung phong làm bài tập 115
SGK
SGK
HS khác nhận xét, bổ sung
HS khác nhận xét, bổ sung
HS được chỉ đònh trả lời
HS được chỉ đònh trả lời
HS khác nhận xét, bổ sung
HS khác nhận xét, bổ sung
HS lập được bảng số nguyên tố
HS lập được bảng số nguyên tố
Gv :
Gv :



Nguyễn Công Hoang
Nguyễn Công Hoang
Tổ : Toán – Lý – CN
Tổ : Toán – Lý – CN
Trường THCS & THPT Chu Văn An
Trường THCS & THPT Chu Văn An


Số học 6
Số học 6
Năm học 2008 - 2009
Năm học 2008 - 2009


Bài 116 / 47 SGK
Bài 116 / 47 SGK


P là tập hợp các số nguyên tố
P là tập hợp các số nguyên tố
∈ ∉
∈ ⊂
83 P 91 P
15 N P N


và số 1 ?
và số 1 ?
- Trên dòng đầu có những số nguyên
- Trên dòng đầu có những số nguyên

tố nào ?
tố nào ?
GV nhận xét và hướng dẫn HS tìm
GV nhận xét và hướng dẫn HS tìm
các số nguyên tố khác dựa vào kiến
các số nguyên tố khác dựa vào kiến
thức về bội của 2, 3, 5, 7
thức về bội của 2, 3, 5, 7
GV dùng các câu hỏi chỉ đònh :
GV dùng các câu hỏi chỉ đònh :
- Có số nguyên tố nào là số chẵn lớn
- Có số nguyên tố nào là số chẵn lớn
hơn 2 không ?
hơn 2 không ?
- Tìm hai số nguyên tố hơn kém nhau
- Tìm hai số nguyên tố hơn kém nhau


2 đơn vò ?
2 đơn vò ?
- Tìm hai số nguyên tố hơn kém nhau
- Tìm hai số nguyên tố hơn kém nhau


1 đơn vò ?
1 đơn vò ?
GV giới thiệu các số nguyên tố nhỏ
GV giới thiệu các số nguyên tố nhỏ
hơn 1000 trang 128 SGK
hơn 1000 trang 128 SGK

GV cho HS làm bài tập 116 SGK
GV cho HS làm bài tập 116 SGK
GV nhận xét, ghi điểm
GV nhận xét, ghi điểm
nhỏ hơn 100 dưới sự hướng dẫn
nhỏ hơn 100 dưới sự hướng dẫn
của GV
của GV
HS được chỉ đònh trả lời
HS được chỉ đònh trả lời
HS khác nhận xét, bổ sung
HS khác nhận xét, bổ sung
HS quan sát
HS quan sát
HS xung phong làm bài tập 116
HS xung phong làm bài tập 116
SGK
SGK
HS khác nhận xét, bổ sung
HS khác nhận xét, bổ sung
E. Củng cố và hướng dẫn tự học : (5p)
1. Củng cố : Từng phần
2.
2.
Hướng dẫn tự học
Hướng dẫn tự học
:
:
Bài vừa học
Bài vừa học



:
:
- Thuộc các kiến thức vừa học
- Thuộc các kiến thức vừa học
- Vận dụng làm các bài tập 117 - 119 trang 47 SGK
- Vận dụng làm các bài tập 117 - 119 trang 47 SGK
Bài sắp học
Bài sắp học


:
:
§14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố (t.t)
§14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố (t.t)
- Nắm vững các kiến thức của bài vừa học
- Nắm vững các kiến thức của bài vừa học
- Xem trước các bài tập 120 – 124 trang 48 SGK
- Xem trước các bài tập 120 – 124 trang 48 SGK
3.
3.
Rút kinh nghiệm
Rút kinh nghiệm


:.......................................................................................................
:.......................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................

Ngày soạn : 30 / 9 / 2008
Ngày soạn : 30 / 9 / 2008
Ngày dạy : 02 / 10 / 2008
Ngày dạy : 02 / 10 / 2008
Tiết 23
Tiết 23
:
:
§14.
§14.
SỐ NGUYÊN TỐ. HP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ ( T.T )
SỐ NGUYÊN TỐ. HP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ ( T.T )


A.
A.
Mục tiêu
Mục tiêu
:
:
1
1
.
.
Kiến thức
Kiến thức
: Nắm vững hơn đònh nghóa về số nguyên tố, hợp số
: Nắm vững hơn đònh nghóa về số nguyên tố, hợp số
2.
2.

Kó năng
Kó năng
: Vận dụng thành thạo các kiến thức trên làm thành thạo các bài tập
: Vận dụng thành thạo các kiến thức trên làm thành thạo các bài tập
Gv :
Gv :


Nguyễn Công Hoang
Nguyễn Công Hoang
Tổ : Toán – Lý – CN
Tổ : Toán – Lý – CN

×