Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN DC1LL02 chương 5 đường lối

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.81 KB, 18 trang )

1. Công thức chung của tư bản là:
A. T – H –T’
B. H – T – H
C. T – T – H
D. H – H – T
ANSWER: A

2. Tư bản là:
A. Giá trị mang lại giá trị sử dụng do công nhân tạo ra
B. Giá trị mang lại giá trị thặng dư
C. Bao gồm tư liệu sản xuất và tư liệu tiêu dùng
D. Vốn đầu tư
ANSWER: B

3. Ý nghĩa quan trọng nhất của việc nghiên cứu hàng hóa sức lao động là:
A. Tìm ra giải pháp làm tăng năng suất lao động
B. Tìm ra chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn của công thức chung của tư bản
C. Để khẳng định đó là một hàng hóa đặc biệt
D. Để phân biệt lao động với sức lao động
ANSWER: B

4. Giá trị thặng dư là:
A. Một phần giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra và bị nhà tư bản chiếm đoạt


B. Một phần của lợi nhuận siêu ngạch
C. Một phần của lợi nhuận bình quân do công nhân làm thuê tạo ra
D. Là giá trị mới do công nhân làm thuê tạo ra
ANSWER: A

5. Nguồn gốc của giá trị thặng dư là do:


A. Tư bản bất biến sinh ra
B. Tư bản cố định sinh ra
C. Tư bản khả biến sinh ra
D. Tư bản lưu động sinh ra
ANSWER: C

6. Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh?
A. Quy mô bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân
B. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân
C. Trình độ và quy mô bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân
D. Phản ánh mức doanh lợi của việc đầu tư tư bản
ANSWER: B

7. Trong điều kiện ngày lao động không đổi, muốn sản xuất ra giá trị thặng dư
tương đối cần phải:
A. Tăng năng suất lao động xã hội
B. Tăng năng suất lao động cá biệt
C. Tăng cường độ lao động


D. Kéo dài ngày lao động
ANSWER: A

8. Giá trị thặng dư siêu ngạch có được là:
A. Do tăng năng suất lao động cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội
B. Do năng suất lao động cá biệt thấp hơn năng suất lao động xã hội
C. Do tăng năng suất lao động ngành
D. Do tăng năng suất lao động xã hội
ANSWER: A
9. Lượng giá trị của hàng hoá bao gồm:

A. c + v
B. c + v + m
C. v + m
D. c + m
ANSWER: B
10. Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hoá:
A. Người lao động có tư liệu sản xuất
B. Người có sức lao động bị tước đoạt hết tư liệu sản xuất
C. Người có sức lao động phải được tự do về thân thể
D. Người có sức lao động phải được tự do về thân thể và họ bị tước đoạt hết tư liệu
sản xuất. tư liệu sinh hoạt.
ANSWER: D
11. Tỷ suất lợi nhuận phản ánh:
A. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân
B. Quy mô bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân


C. Mức doanh lợi của việc đầu tư tư bản
D. Trình độ và quy mô bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân
ANSWER: C
12. Trong chủ nghĩa tư bản cạnh tranh, kết quả của cạnh tranh giữa các ngành
là hình thành:
A. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
B. Tỷ suất giá trị thặng dư
C. Tỷ suất lợi tức
D. Tỷ suất lợi nhuận
ANSWER: A
13. Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa bao gồm:
A. c + v
B. c + m

C. c + v + m
D. v + m
ANSWER: A
14. Khi hàng hoá bán đúng giá trị thì:
A. p = m
B. p lớn hơn m
C. p nhỏ hơn m
D. p = 0
ANSWER: A
15. So sánh về lượng giữa tỷ suất giá trị thặng dư và tỷ suất lợi nhuận
A. Tỷ suất giá trị thặng dư luôn bằng tỷ suất lợi nhuận
B. Tỷ suất giá trị thặng dư nhỏ hơn tỷ suất lợi nhuận
C. Tỷ suất giá trị thặng dư lớn hơn tỷ suất lợi nhuận


D. Tỷ suất giá trị thặng dư luôn nhỏ hơn hoặc bằng tỷ suất lợi nhuận
ANSWER: C
16. Biểu hiện của quy luật giá trị trong giai đoạn CNTB cạnh tranh là:
A. Quy luật lợi nhuận bình quân
B. Quy luật giá cả sản xuất
C. Quy luật cạnh tranh
D. Quy luật giá trị thặng dư
ANSWER: B
17. Cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản là :
A. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
B. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
C. Chế độ chiếm hữu tư nhân về sức lao động
D. Chế độ người bóc lột người
ANSWER: B
18. Điều kiện để sức lao động là hàng hóa?

A. Xã hội chia thành người đi bóc lột và người bị bóc lột
B. Người lao động được tự do về thân thể và bị mất hết tư liệu sản xuất
C. Sản xuất hàng hóa phát triển
D. Phân công lao động xã hội phát triển
ANSWER: B
19. Giá trị của hàng hóa sức lao động phụ thuộc vào?
A. Năng suất lao động xã hội, nhất là trong những ngành sản xuất tư liệu sinh hoạt
B. Năng suất lao động nhất là trong ngành sản xuất tư liệu sản xuất
C. Năng suất lao động của ngành hay của xí nghiệp
D. Phong tục tập quán và mức sống của vùng hay của nước sử dụng lao động


ANSWER: A
20. Giá trị thặng dư là?
A. Giá trị sức lao động của người công nhân làm thuê cho chủ tư bản
B. Giá trị mới được tạo ra trong quá trình sản xuất hàng hóa
C. Là giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động
D. Giá trị bóc lột được do nhà Tư bản trả tiền công thấp hơn giá trị sức lao động
ANSWER: C
21. Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh?
A. Quy mô bóc lột của Tư bản đối với người lao động
B. Trình độ bóc lột của tư bản với người lao động
C. Tính chất bóc lột của Tư bản với lao động
D. Phạm vi bóc lột của tư bản với lao động
ANSWER: A
22. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối là
A. Kéo dài ngày lao động trong khi thời gian lao động tất yếu không đổi
B. Tăng cường độ lao động
C. Rút ngắn thời gian lao động tất yếu, giữ nguyên độ dài ngày lao động
D. Tăng cường độ lao động và kéo dài thời gian lao động

ANSWER: C
23. Mối quan hệ giữa lợi nhuận và giá trị thặng dư
A. Lợi nhuận và giá trị thặng dư khác nhau về nguồn gốc
B. Cùng một nguồn gốc, cùng phản ánh bản chất bóc lột
C. Cùng bản chất nhưng khác nhau về nguồn gốc.
D. Lợi nhuận là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư
ANSWER: D


24. Nguyên nhân dẫn đến sự bình quân hóa tỷ suất lợi nhuận là do?
A. Cạnh tranh giữa các nước và các khu vực
B. Cạnh tranh trong nội bộ ngành
C. Cạnh tranh giữa các ngành
D. Do mọi nhà tư bản đều có xu hướng cải tiến kỹ thuật nhằm chiếm lợi nhuận
siêu ngạch
ANSWER: C
25. Tư bản bất biến (c) là:
A. Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao
B. Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất
C. Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn vào sản
phẩm
D. Giá trị của nó không thay đổi và được chuyển ngay sang sản phẩm sau một chu
kỳ sản xuất
ANSWER: C
26. Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) có vai trò như thế nào trong quá
trình sản xuất giá trị thặng dư?
A. Tư bản bất biến (c) là điều kiện để sản xuất giá trị thặng dư
B. Tư bản khả biến là nguồn gốc của giá trị thặng dư
C. Cả c và v có vai trò như nhau trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư
D. Tư bản bất biến (c) là điều kiện còn tư bản khả biến là nguồn gốc của giá trị

thặng dư
ANSWER: D
27. Nguồn gốc của tích lũy tư bản?
A. Giá trị thặng dư.
B. Lực lượng sản xuất
C. Quan hệ cung – cầu


D. Do nhà tư bản vay vốn ngân hàng
ANSWER: A
28. Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị hàng hoá sức lao động do công nhân làm thuê
tạo ra và bị nhà tư bản chiếm không gọi là gì?
A. Giá trị hàng hoá.
B. Giá trị hàng hoá sức lao động
C. Giá trị thặng dư.
D. Giá trị sử dụng.
ANSWER: C
29. Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến C và tư bản khả biến V là để
biết:
A. Đặc điểm chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm
B. Vai trò của lao động quá khứ và lao động sống trong việc tạo ra giá trị sử dụng
C. Nguồn gốc tạo ra giá trị thặng dư
D. Tốc độ chu chuyển tư bản
ANSWER: C
30. Chọn ý không đúng về lợi nhuận:
A. Là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư
B. Là con đẻ của tư bản khả biến
C. Là hiệu số giữa tổng doanh thu trừ đi tổng chi phí
D. Là con đẻ của của tư bản ứng trước
ANSWER: B

31. Nhận xét nào dưới đây không đúng về tiền công TBCN?
A. Tiền công là giá trị của lao động
B. Là số tiền nhà tư bản trả cho công nhân làm thuê
C. Là giá cả của hàng hoá sức lao động


D. Là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá sức lao động
ANSWER: A
32. Trong điều kiện năng suất lao động xã hội và thời gian lao động tất yếu
không đổi, sản xuất ra giá trị thặng dư tuyệt đối bằng cách:
A. Kéo dài ngày lao động vượt quá thời gian lao động tất yếu
B. Sử dụng kỷ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
C. Tăng năng suất lao động cá biệt
D. Tăng năng suất lao động trong những ngành sản xuất rat ư liệu sinh hoạt
ANSWER: A
33. Ý kiến nào đúng về lao động trừu tượng?
A. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá
B. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị hàng hóa
C. Là phạm trù riêng của kinh tế thị trường
D. Là phạm trù lịch sử
ANSWER: B
34. Lợi nhuận là:
A. Tỷ lệ phần lãi trên tổng số tư bản
B. Là tiền công mà nhà tư bản trả cho công nhân
C. Là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư
D. Là giá trị thặng dư
ANSWER: C
35. Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch, ý nào
dưới đây là đúng?
A. Đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động xã hội

B. Giá trị thặng dư tương đối dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động xã hội còn giá
trị thặng dư siêu ngạch dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động cá biệt
C. Giá trị thặng dư siêu ngạch có thể chuyển thành giá trị thặng dư


D. Đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động cá biệt
ANSWER: B
36. Tiêu chí nào là cơ bản để xác định chính xác tiền công tính theo thời gian
A. Dưạ vào thời gian công nhân làm việc cho nhà tư bản
B. Mức độ vất vả của công nhân
C. Số lượng tiền công
D. Giá trị tiền công
ANSWER: A
37. Tư bản cố định là:
A. Là bộ phận tư bản tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất, nhưng giá trị chuyển
từng phần vào sản phẩm.
B. Nguyên vật liệu
C. Công cụ lao động
D. Vật liệu phụ
ANSWER: A
38. Tư bản lưu động là:
A. Là bộ phận tư bản tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất, và giá trị chuy ển hết
vào sản phẩm sau mỗi quá trình sản xuất.
B. Máy móc
C. Nhà xưởng
D. Tham gia từng phần vào sản xuất
ANSWER: A
39. Sức lao động là:
A. Toàn bộ thể lực và trí lực trong một con người và được người đó vận dụng để
sản xuất ra giá trị sử dụng nào đó.

B. Khả năng lao động của con người


C. Hoạt động có mục đích của con người để tạo ra của cải.
D. Trí lực của người lao động
ANSWER: A
40. Điều kiện quyết định nhất để tiền tệ biến thành tư bản là gì?
A. Sức lao động trở thành hàng hóa
B. Sức lao động biến thành tư bản
C. Tiền tệ vận động theo công thức H – T – H’
D. Tiền tệ vận động theo công thức H – H’
ANSWER: A
41. Tính đặc biệt của giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động:
A. Là nguồn gốc của giá trị thặng dư
B. Là quá trình lao động
C. Thỏa mãn nhu cầu của người mua nó
D. Tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó
ANSWER: D
42. Giá trị hàng hóa sức lao động
A. Lao động xã hội cần thiết để sản xuất và tái sản xuất sức lao động.
B. Giá trị tư liệu sinh hoạt đủ nuôi sống gia đình công nhân
C. Phí tổn đào tạo
D. Giá trị tư liệu sinh hoạt đủ nuôi sống gia đình công nhân; Phí tổn đào tạo
ANSWER: A
43. Tiền công trong CNTB là
A. Giá cả của hàng hóa sức lao động
B. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
C. Giá trị của lao động



D. Giá cảlao động
ANSWER: A
44. Hình thức nào không phải biểu hiện của giá trị thặng dư
A. Tiền lương
B. Lợi tức
C. Địa tô
D. Lợi nhuận
ANSWER: A
45. Tư bản bất biến
A. Dùng để mua sức lao động
B. Là bộ phận tư bản mà giá trị của nó tăng lên trong quá trình sản xuất
C. Chuyển hết giá trị vào sản phẩm sau mỗi quá trình sản xuất
D. Là bộ phận tư bản tồn tại dưới dạng tư liệu sản xuất.
ANSWER: D
46. Phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là để:
A. Xác định vai trò bộ phận tư bản nào sáng tạo ra giá trị thặng dư
B. Xác định thời gian chu chuyển của từng loại tư bản
C. Thu hồi giá trị của từng bộ phận tư bản
D. Xác định tốc độ chu chuyển của từng loại tư bản
ANSWER: A
47. Tư bản khả biến
A. Là bộ phận tư bản tồn tại dưới dạng sức lao động
B. Công nhân tiêu dung vào mục đích cá nhân
C. Tồn tại dưới hình thức tiền lương
D. Là bộ phận tư bản tồn tại dưới dạng tư liệu sản xuất
ANSWER: A


48. Tư bản cố định là bộ phận tư bản:
A. Tham gia toàn bộ vào quá trình sản xuất nhưng giá trị chuyển từng phần vào sản

phẩm.
B. Khấu hao hết giá trị sau mỗi chu kỳ sản xuất
C. Vận động liên tục thì có hiệu quả
D. Tồn tại dưới dạng tư liệu sản xuất
ANSWER: A
49. Tư bản lưu động là bộ phận tư bản:
A. Chuyển hết giá trị vào sản phẩm sau mỗi chu kỳ sản xuất
B. Tồn tại dưới dạng tư liệu sản xuất
C. Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm
D. Tồn tại dưới dạng sức lao động
ANSWER: A
50. Tỷ suất giá trị thặng dư là
A. Tỷ lệ % giữa giá trị thặng dư và tư bản khả biến
B. Tỷ lệ % giữagiá trị thặng dư với tư bản ứng trước
C. Tỷ lệ % giữa tư bản khả biến với giá trị thặng dư.
D. Tỷ lệ % giữa giá trị thặng dư và chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa
ANSWER: A
51. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
A. Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
B. Kéo dài thời gian lao động tất yếu
C. Tiết kiệm chi phí sản xuất


D. Kéo dài thời gian lao động vượt quá thời gian lao động tất yếu với đi ều kiện
năng suất lao động xã hội không đổi.
ANSWER: D
52. Tích lũy tư bản là
A. Biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản phụ thêm
B. Tích lũy tiền cho nhà tư bản
C. Mở rộng quy mô sản xuất

D. Do yêu cầu của tái sản xuất giản đơn
ANSWER: A
53. Những ý kiến nào sau đây là sai
A. Nguồn gốc của tích lũy tư bản là giá trị thặng dư
B. Tích lũy tư bản là sự tiết kiệm tư bản
C. Động cơ của tích lũy tư bản là thu được nhiều giá trị thặng dư
D. Tích lũy tư bản là biến một phần giá trị thặng dư thành tư bản
ANSWER: B
54. Tập trung tư bản
A. Làm tăng quy mô của tư bản cá biệt và tư bản xã hội
B. Làm tăng quy mô của tư bản cá biệt, còn tư bản xã hội giảm
C. Sự hợp nhất một số tư bản nhỏ thành một tư bản cá biệt lớn
D. Làm tăng quy mô của tư bản xã hội
ANSWER: C
55. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
A. Biểu hiện tỷ lệ giữa giá trị tư liệu sản xuất và giá trị sức lao động
B. Là cấu tạo giá trị do cấu tạo kỹ thuật quyết định và phản ánh những biến đổi
của cấu tạo kỹ thuật
C. Biểu hiện tỷ lệ giữa số lượng tư liệu sản xuất và số lượng lao động


D. Mối quan hệ giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến
ANSWER: B
56. Lợi nhuận có nguồn gốc từ
A. Lao động phức tạp
B. Lao động quá khứ
C. Lao động không được trả công
D. Lao động cụ thể
ANSWER: C
57. Chọn ý đúng về tỷ suất lợi nhuận và tỷ suất giá trị thặng dư

A. p’ < m’
B. p’ = m’
C. m’ và p’ đều phản ánh bản chất bóc lột
D. m’ < p’
ANSWER: A
58. Tỷ suất lợi nhuận bình quân hình thành
A. Do cạnh tranh trong nội bộ ngành
B. Do cạnh tranh giữa các ngành sản xuất
C. Do cơ chế thị trường mà có
D. Do tác động của quy luật kinh tế
ANSWER: B
59. Học thuyết kinh tế nào của Mác được coi là hòn đá tảng?
A. Học thuyết giá trị lao động
B. Học thuyết giá trị thặng dư
C. Học thuyết tích lũy tư bản
D. Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội


ANSWER: B
60. Nhận xét nào đúng về giá trị thặng dư siêu ngạch:
A. Giá trị thặng dư siêu ngạch dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động
B. Trong phạm vi xí nghiệp, giá trị thặng dư siêu ngạch là một hiện tượng tạm thời
C. Giá trị thặng dư siêu ngạch có thể chuyển thành giá trị thặng dư tuyệt đối.
D. Trong phạm vi xí nghiệp, giá trị thặng dư siêu ngạch luôn tồn tại
ANSWER: B
61. Nguồn gốc lợi tức của tư bản cho vay
A. Là một phần giá trị thặng dư được tạo ra trong sản xuất
B. Do kinh doanh tiền tệ mà ra
C. Do nhà tư bản đi vay trả cho nhà tư bản cho vay
D. Là một phần của lợi nhuận bình quân

ANSWER: A
62. Tỷ suất lợi tức
A. Tỷ lệ phần trăm giữa tổng số lợi tức và tổng số tư bản tiền tệ cho vay
B. Tỷ lệ phần trăm giữa tổng lợi nhuận và tổng tư bản tiền tệ cho vay
C. Tỷ lệ phần trăm giữa tổng giá trị thặng dư và tổng tư bản tiền tệ cho vay
D. Tỷ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư với tư bản khả biến
ANSWER: A
63. Nguồn gốc của địa tô tư bản
A. Là phần giá trị thặng dư siêu ngạch nằm ngoài lợi nhuận bình quân
B. Là một phần của lợi nhuận bình quân
C. Là tiền đi thuê đất
D. Do độ màu mỡ của ruộng đất đem lại cho chủ đât
ANSWER: A
64. Địa tô chênh lệch I là địa tô thu được:


A. Là địa tô có được trên những loại đất có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. Trên những ruộng đất kém thuận lợi nhất
C. Do thâm canh đem lại
D. Do cấu tạo hữu cơ trong nông nghiệp thấp hơn trong công nghiệp
ANSWER: D
65. Địa tô chênh lệch II là
A. Là địa tô thu được trên những loại đất có điều kiện tự nhiên thuận lợi
B. Là địa tô thu được trên những loại ruộng đất chứa các kim loại quý
C. Là địa tô thu được nhờ đầu tư, thâm canh
D. Do cấu tạo hữu cơ trong nông nghiệp thấp hơn trong công nghiệp
ANSWER: C
66. Quy luật giá trị thặng dư biểu hiện trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh
là?
A. Quy luật lợi nhuận

B. Quy luật lợi nhuận độc quyền
C. Quy luật lợi nhuận bình quân
D. Quy luật giá cả độc quyền
ANSWER: C
67. Cạnh tranh giữa các ngành sẽ dẫn đến?
A. Hình thành lợi nhuận bình quân và tỷ suất lợi nhuận bình quân giữa các ngành
B. Hình thành giá trị xã hội
C. Hình thành giá cả hàng hóa
D. Hình thành lợi nhuận siêu ngạch
ANSWER: A
68. Cạnh tranh trong nội bộ ngành sẽ dẫn đến


A. Hình thành giá trị thị trường
B. Hình thành lợi nhuận bình quân
C. Hình thành giá cả sản xuất
D. Hình thành giá cả độc quyền
ANSWER: A
69. So sánh về bản chất giữa giá trị thặng dư và lợi nhuận
A. Giá trị thặng dư do tư bản khả biến tạo ra còn lợi nhuận là con đẻ củatư bản
ứng trước .
B. Giá trị thặng dư và lợi nhuận cùng phản ánh bản chất bóc lột
C. Giá trị thặng dư là hình thức biến tướng của lợi nhuận
D. Giá trị thặng dư và lợi nhuận cùng phản ánh hiệu quả kinh doanh của nhà tư
bản.
ANSWER: A
70. Sự giống nhau giữa tích tụ và tập trung tư bản
A. Làm tăng tổng tư bản xã hội
B. Không làm thay đổi tổng tư bản xã hội
C. Làm giảm quy mô của tư bản cá biệt

D. Làm tăng qui mô của tư bản cá biệt
ANSWER: D



×