BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
HÌNH 12-CHƯƠNG III
KHÓA TOÁN ONLINE 12 – FACEBOOK : TOÁN ÔN
ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC KÌ 2 : 150K (GỒM ĐẠI SỐ + HÌNH)
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
TRẮC NGHIỆM HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai véc tơ a a1; a2 ; a3 , b b1; b2 ; b3 . Chọn khẳng định
sai.
A. k.a ka1 ; ka2 ; ka3 .
B. a b a1 b1; a2 b2 ; a3 b3 .
C. a.b a1b1 a2b2 a3b3 .
D. a a12 a2 2 a32 .
2
A 2;1; 3 B 4;2;1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có ba đỉnh
,
,
C 3;0;5
G a; b; c
và
là trọng tâm của tam giác ABC . Tính giá trị biểu thức P a.b.c ?
A. P 0 .
B. P 3 .
C. P 5 .
D. P 4 .
Trong không gian với hệ tọa độ (O; i , j , k ) , cho hai vectơ a 1; 2;3 và b 2i 4k . Tính tọa
độ vectơ u a b
A. u 1; 2;7 .
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
C. u 1; 2; 1 .
D. u 1; 2;3 .
A 1;1;0 B 0;5;0 C 2;0;3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
,
,
. Tìm tọa độ trọng tâm
G
của tam giác ABC .
3 3
A. G 1; 2;1 .
B. G ;3; .
C. G 3;6;3 .
D. G 1;1; 2 .
2 2
Hai điểm M và M ' phân biệt và đối xứng nhau qua mặt phẳng Oxy . Phát biểu nào sau đây là
đúng?
A. Hai điểm M và M ' có cùng tung độ và cao độ.
B. Hai điểm M và M ' có cùng hoành độ và cao độ.
C. Hai điểm M và M ' có hoành độ đối nhau.
D. Hai điểm M và M ' có cùng hoành độ và tung độ.
Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;2;3 . Tìm tọa độ hình chiếu M lên trục Ox .
A. 2; 0; 0 .
Câu 7:
B. u 1;6;3 .
B. 1;0;0 .
C. 3; 0; 0 .
D. 0; 2;3 .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Tìm tọa độ điểm N đối xứng với
điểm M qua mặt phẳng Oxy
A. N 1; 2; 3 .
B. N 1; 2;0 .
C. N 1; 2;3 .
D. N 1; 2; 3 .
Câu 8:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vecto u m; 2; m 1 và v 3; 2m 4;6 .
Câu 9:
Tìm tất cả các giá trị của m để hai vecto u; v cùng phương.
A. m 0 .
B. m 2 .
C. m 1 .
D. m 1 .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 0; 2;3 , B 1;0; 1 . Gọi M là trung điểm
đoạn AB . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. BA 1; 2; 4 .
B. AB 21.
C. M 1; 1;1 .
D. AB 1; 2; 4 .
Câu 10: Trong không gian tọa độ Oxyz với i, j, k lần lượt là các véctơ đơn vị của các trục Ox, Oy, Oz .
Biểu thức i. j k. j i.k nhận giá trị nào sau đây?
A. 2 .
B. 3 .
Câu 11: Câu nào sau đây sai?
1
1
A. a 3i j k a 3;1; .
2
2
C. 0 .
D. 1 .
1
1
B. a i 5 j a ;0; 5 .
2
2
2
2
D. a j k 3i a 3; ;1
5
5
C. a 2i 3 j a 2; 3;0 .
Câu 12: Trong không gian Oxyz , tìm toạ độ của véctơ u i 2 j k .
A. u 1; 2 1 .
B. u 1;2;1 .
C. u 2;1; 1 .
D. u 1;1;2 .
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2; 1; 3 . Tìm tọa độ điểm M đối xứng với
M qua trục Oy .
A. M 2; 1; 3 .
B. M 2; 1;3 .
C. M 2; 1;3 .
D. M 2;1; 3 .
Câu 14: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A 1; 2;0 ; B 3; 1;1 và C 1;1;1 . Tính tọa độ
trọng tâm G của tam giác ABC .
5 2 2
5 2 2
A. G ; ; .
B. G ; ; .
3 3 3
3 3 3
5 2 2
C. G ; ; .
3 3 3
Câu 15: Trong không gian Oxyz , tìm toạ độ của véctơ u i 2 j k .
A. u 1;2 1 .
B. u 1;2;1 .
C. u 2;1; 1 .
5 2 2
D. G ; ; .
3 3 3
D. u 1;1;2 .
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2; 1; 3 . Tìm tọa độ điểm M đối xứng với
M qua trục Oy .
A. M 2; 1; 3 .
B. M 2; 1;3 .
C. M 2; 1;3 .
D. M 2;1; 3 .
Câu 17: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A 1; 2;0 ; B 3; 1;1 và C 1;1;1 . Tính tọa độ
trọng tâm G của tam giác ABC .
5 2 2
5 2 2
A. G ; ; .
B. G ; ; .
3 3 3
3 3 3
5 2 2
C. G ; ; .
3 3 3
5 2 2
D. G ; ; .
3 3 3
xứng với M qua N . Tìm tọa độ điểm P .
A. P 5;9; 10 .
B. P 7;9; 10 .
C. P 5;9; 3 .
D. P 2;6; 1 .
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OM 1;5; 2 , ON 3;7; 4 . Gọi P là điểm đối
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai véc tơ u 1;3; 2 và v 2;5; 1 . Tìm tọa độ
của véc tơ a 2u 3v
A. a 8;9; 1 .
B. a 8; 9;1 .
C. a 8; 9; 1 .
D. a 8; 9; 1 .
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 2;1; 2 , B 6; 3; 2 . Tìm tọa độ trung
điểm E của đoạn thẳng AB.
A. E 2; 1;0 .
B. E 2;1;0 .
C. E 2;1;0 .
D. E 4; 2; 2 .
Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OA 2i 3 j 7k . Tìm tọa độ điểm A .
A. A 2; 3;7 .
B. A 2; 3; 7 .
C. A 2;3;7 .
D. A 2; 3;7 .
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ O; i , j , k , cho hai điểm A, B thỏa mãn OA 2i j k và
OB i j 3k . Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn AB .
1
3
A. M ; 1; 2 .
B. M ; 0; 1 .
C. M 3; 0; 2 .
2
2
1
D. M ; 1; 2 .
2
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1; 3; 2 , B 0;1; 1 , G 2; 1;1 . Tìm tọa độ điểm
C sao cho tam giác ABC nhận G là trọng tâm.
2
A. C 1; 1; .
B. C 3; 3; 2 .
C. C 5; 1; 2 .
D. C 1;1;0 .
3
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 , trên trục Oz lấy điểm M sao cho
AM 5 . Tọa độ của điểm M là
A. M 0;0;3 .
B. M 0;0;2 .
C. M 0;0; 3 .
D. M 0;3;0 .
A 1; 0;1 B 2;1; 2
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD. ABCD . Biết
,
,
D 1; 1;1 C 4;5; 5
A a; b; c
,
. Gọi tọa độ của đỉnh
. Khi đó 2a b c bằng
A. 3 .
B. 7 .
C. 2 .
D. 8 .
Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm I 5;0;5 là trung điểm của đoạn MN , biết
M 1; 4; 7 . Tìm tọa độ của điểm N .
A. N 10; 4;3 .
B. N 2; 2;6 .
C. N 11; 4;3 .
D. N 11; 4;3 .
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M 0;1; 2 , N 7;3; 2 , P 5; 3; 2 . Tìm tọa
độ điểm Q thỏa mãn MN QP .
A. Q 12;5; 2 .
B. Q 12;5; 2 .
C. Q 12; 5; 2 .
D. Q 2; 1; 2 .
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A 1; 2; 1 , B 3;0;3 . Tìm tọa độ
điểm C sao cho G 2; 2; 2 là trọng tâm tam giác ABC .
D. C 2; 4; 4 .
Câu 29: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD. ABCD . Biết tọa độ các đỉnh
A 3; 2;1 , C 4; 2; 0 , B 2;1;1 , D 3;5; 4 . Tìm tọa độ điểm A của hình hộp.
A. C 2; 4; 4 .
B. C 0; 2; 2 .
C. C 8;10;10 .
A. A 3;3;1 .
B. A 3; 3;3 .
C. A 3; 3; 3 .
D. A 3;3;3 .
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 3; 2; 1 , B 5; 4;3 . Kí hiệu điểm M
thuộc tia đối của tia BA sao cho
AM
2 . Tọa độ của điểm M là
MB
5 2 11
B. ; ; .
C. 7;6;7 .
D. 13;11;5 .
3 3 3
a 1; 2; 3 b 1; 3;1 c 2; 1; 4
Câu 31: Cho ba vectơ không đồng phẳng
,
,
. Khi đó vectơ
d 3; 4; 5
phân tích theo ba vectơ không đồng phẳng a , b , c là
A. d 2a 3b c .
B. d 2a 3b c .
C. d a 3b c .
D. d 2a 3b c .
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình bình hành MNPQ có M 2;0;0 , N 0; 3;0 ,
13 10 5
A. ; ; .
3 3 3
P 0;0; 4 . Tìm tọa độ điểm Q.
A. Q 2; 3; 4 .
B. Q 2;3; 4 .
C. Q 2; 3; 4 .
D. Q 4; 4; 2 .
Câu 33: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 3; 2;1 , B 1; 1; 2 , C 1; 2; 1 . Tìm tọa độ
điểm M thỏa mãn OM 2 AB AC .
A. M 2; 6; 4 .
B. M 2; 6; 4 .
C. M 2; 6; 4 .
D. M 5; 5; 0 .
ĐỘ ĐÀI ĐOẠN THẲNG
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1;0; 2) , B(2;1; 1) . Tìm độ dài của đoạn
thẳng AB ?
A.
Câu 35:
B. 18
2
C. 2 7
D. 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , Cho ba vectơ a (1;2;1) , b (3;5; 2), c (0; 4;3) . Tìm
tọa độ củavectơ n a b 2c 3k và độ dài của vectơ n a b 2c 3k ?
n (2;1; 6)
n (2; 1;6) n (2; 1; 6)
n (2; 1; 6)
A.
B.
C.
D.
n 41
n 41
n 41
n 41
Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba vectơ a (1;2;1) , b (3;5;2), c (0;4;3) . Tìm độ dài
của vectơ m 2a 3b 4c 5 j
D. 285
528
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(2;0;0) , B(0; 2;0) , C (0;0; 2) và D(2; 2; 2) .
Tìm bán mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD ?
3
2
A. 3
B. 3
C.
D.
2
3
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1; 2; 1) , B(3;0; 4) , C (2;1; 1) . Độ dài
đường cao hạ từ đỉnh A của ABC là:
50
33
5
A.
B.
C. 5 3
D.
6
50
33
9
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a 4; 2; 4 , b 6; 3;2 thì
A.
B.
258
825
C.
2a 3b a 2b có giá trị là:
A. 200
B. 200
C. 2002
Câu 40: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm
S : x 1
2
D. 200
A 3;0; 2
và mặt cầu
y 2 z 3 25 . Một đường thẳng d đi qua A , cắt mặt cầu tại hai điểm M ,
2
2
N . Độ dài ngắn nhất của MN là
A. 8 .
B. 4 .
D. 10 .
A 2;1;3 B 0; 1; 1
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD. ABCD có
;
;
C 1; 2;0 D 3; 2;1
;
. Tính thể tích hình hộp.
A. 24 .
B. 12 .
C. 36 .
D. 18 .
Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2; 2; 2 , B 3; 3;3 . M là điểm thay đổi trong không
C. 6 .
MA 2
. Khi đó độ dài OM lớn nhất bằng?
MB 3
5 3
A. 12 3 .
B. 6 3 .
C.
.
D. 5 3 .
2
Câu 43: Cho tam giác ABC với A 1; 2; 1 , B 2; 1; 3 , C 4; 7; 5 . Độ dài phân giác trong của
ABC kẻ từ đỉnh B là
2 74
2 74
3 73
A.
.
B.
.
C.
.
D. 2 30 .
5
3
3
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 0;0;0 , B 0;1;1 , C 1;0;1 . Xét điểm D thuộc
mặt phẳng Oxy sao cho tứ diện ABCD là một tứ diện đều. Kí hiệu D x0 ; y0 ; z0 là tọa độ của điểm
D . Tổng x 0 y 0 bằng:
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
D. 3 .
gian thỏa mãn