Trêng thpt trÇn nh©n t«ng
GIÁO ÁN GIẢI TÍCH 12
Ngày soạn: …………
Ngày giảng:………..
Tiết: 9
Bài: TIỆM CẬN CỦA HÀM SỐ
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Nắm được ĐN
- Phương pháp tìm TCĐ, TCN của đồ thị hs.
2. Về kỷ năng:
- Tìm được TCĐ, TCN của đồ thị hs .
- Tính tốt các giới hạn của hàm số.
3. Về tư duy, thái độ:
- Rèn luyện tư duy logic, tư duy lý luận.
- Tích cực, chủ động nắm kiến thức, tham gia xây dựng bài.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, thước kẻ,bảng phụ, phiếu học tập, đèn chiếu (nếu có)
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, Xem nội dung kiến thức của bài học và các nội dung kiến
thức có liên quan đến bài học như : bài toán tính giới hạn hs….
III. PHƯƠNG PHÁP : Gợi mở, vấn đáp, giải quyết vấn đề.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định lớp:
2. Bài cũ (5 phút):
x + x
x 1 x 1
2
. Ýnh lim ; lim ;lim ;lim .
1
x
Cho hs y T y y y y
x
− +
→ ∞ →−∞
→ →
−
=
−
GV nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Tiếp cận định nghĩa TCN.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
-
2
.
1
x
Cho hs y
x
−
=
−
có đồ thị
(C) như hình vẽ:
Lấy điểm M(x;y) thuộc (C).
Quan sát đồ thị, nhận xét
khoảng cách từ M đến đt y = -1
khi x
→ −∞
và x
→ +∞
.
Gv nhận xét khi x
→ −∞
và x
→ +∞
thì k/c từ M đến đt y=
-1dần về 0. Ta nói đt y = -1 là
TCN của đồthị (C).
Từ đó hình thành định nghĩa
- HS quan sát đồ thị, trả
lời.
Bảng 1 (hình vẽ)
Gi¸o viªn:Lª V¨n Trêng
Trêng thpt trÇn nh©n t«ng
GIÁO ÁN GIẢI TÍCH 12
TCN.
Hoạt động 2: Hình thành định nghĩa TCN.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Từ phân tích HĐ1, gọi học sinh
khái quát định nghĩa TCN.
- Từ ĐN nhận xét đường TCN
có phương như thế nào với các
trục toạ độ.
- Từ HĐ1 Hs khái quát .
- Hs trả lời tại chổ.
- Đn sgk tr 28.
Hoạt động 3: Củng cố ĐN TCN.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
1. Dựa vào bài cũ, hãy tìm
TCN của hs đã cho.
2. Tìm TCN nếu có
Gv phát phiếu học tập.
- Gv nhận xét.
- Đưa ra nhận xét về cách tìm
TCN của hàm phân thức có bậc
tử bằng mẫu…...
- HS trả lời.
- Hoạt động nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
Các nhóm khác nhận xét.
Hoạt động 4: Tiếp cận ĐN TCĐ.
-
T
2-x
õ hs y = ë bµi tríc.
x-1
Lấy
điểm M(x;y) thuộc (C). Nhận
xét k/c từ M đến đt x = 1 khi x
1
−
→
và x
1
+
→
.
- Gọi Hs nhận xét.
- Kết luận đt x = 1 là TCĐ
- Hs qua sát trả lời
Hoạt động 5: Hình thành ĐN TCĐ.
- Từ phân tích ở HĐ4.
Gọi Hs nêu ĐN TCĐ.
- Tương tự ở HĐ2, đt x = x
o
có
phương như thế nào với các trục
toạ độ.
- Hs trả lời.
- Hs trả lời.
- ĐN sgk tr 29
Gi¸o viªn:Lª V¨n Trêng
Trêng thpt trÇn nh©n t«ng
GIÁO ÁN GIẢI TÍCH 12
Hoạt động 6: Củng cố ĐN TCĐ.
-
T
2-x
õ hs y = ë bµi tríc.
x-1
Tìm
TCĐ của đồ thị hsố.
- Tìm TCĐ theo phiếu học tập.
- Nhận xét .
- Nêu cách tìm TCĐ của các hs
phân thức thông thường.
- Hs trả lời tại chổ.
- Hoạt động nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm khác góp ý.
Hoạt động 7: Củng có TCĐ và TCN.
- Tìm TCĐ, TCN nếu có theo
phiếu học tập.
- Gọi đại diện nhóm trình bày.
- Nhận xét.
- Thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình
bày.
- Các nhóm khác góp ý.
4.Cũng cố bài học ( 7’):
- Mục tiêu của bài học.
4. Hướng dẫn học bài ở nhà và làm bài tập về nhà (2’):
- Làm bài tập trang 30 sgk.
- . Xem bài khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
V. PHỤ LỤC:
1. Phiếu học tập:
Phiếu học tập 1: Tìm TCN nếu có của đồ thị các Hs sau:
3 2
2
3 2 3
1) 2) 3) 2 3 1 4) 1.
2 1 4
x x
y y y x x y x
x x
− +
= = = − + = −
+ −
Phiếu học tập 2: Tìm TCĐ nếu có của đồ thị các hs sau:
2
2 2
1 2 1
1) 2) 3)
2 3 4 1
x x x x
y y y
x x x
+ + − −
= = =
+ − +
Phiếu học tập 3: Tìm các tiệm cận nếu có của các hs sau:
2
3 2 3 1
1) 2) 3)
2 1 4
2
x x x
y y y
x x
x
− − −
= = =
+ −
−
VI. Tự rút kinh nghiệm:.
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Gi¸o viªn:Lª V¨n Trêng
Trêng thpt trÇn nh©n t«ng
GIÁO ÁN GIẢI TÍCH 12
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………..
Gi¸o viªn:Lª V¨n Trêng