Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giáo dục BVMT trong các môn ở TH (chung )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.37 KB, 5 trang )

Bồi đỡng chuyên môn- Năm học : 2009 - 2010
Bi dng giỏo dc mụi trng cho giỏo viờn cp tiu hc
Phần 1 : Những vấn đề chung
Môi trờng là gì ?
a. Khái niệm
Môi trờng là một tập hợp bao gồm tất cả các yếu tố xung quanh sinh vật có
tác động qua lại tới sự tồn tại và phát triển của sinh vật.
Môi trờng bao gồm toàn bộ các điều kiện tự nhiên, điều kiện kinh tế- xã hội,
điều kiện nhân tạo bao quanh con ngời, có ảnh hởng tới đời sống, sản xuất, sự tồn tại,
phát triển của con ngời và thiên nhiên
b . Môi tr ờng sống
Bao gồm môi trờng tự nhiên và môi trờng xã hội
- Môi tr ờng tự nhiên: bao gồm các nhân tố thiên nhiên vật lý, hóa học, sinh học.
Đó là ánh sáng mặt trời, núi sông, biển cả, không khí, động, thực vật, đất, nớc có
ảnh hởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến sự tồn tại của con ngời, nhng cũng ít nhiều chịu
tác động của con ngời. vv. Môi tr ờng tự nhiên tồn tại ngoài ý muốn của con ngời.
- Môi tr ờng xã hội : Là tổng hoà các mối quan hệ quan hệ giữa ngời với ngời.
Đó là những luật lệ, thể chế, cam kết, quy định, Môi tr ờng xã hội định hớng hoạt
động của con ngời theo một khuôn khổ nhất định, tạo nên sức mạnh tập thể thuận lợi
cho sự phát triển cuộc sống của con ngời, làm cho cuộc sống của con ngời khác với
sinh vật khác.
- Môi trờng nhân tạo :
- Bao gồm tất cả các nhân tố do con ngời tạo nên, làm thành những tiện nghi
trong cuộc sống, nh ô tô, máy bay, nhà ở, công sở, các khu vực đô thị, công viên
nhân tạo
2. Vai trò ( Chức năng) của Môi trờng
1- Chức năng của môi trờng
1. Môi trờng cung cấp không gian sống của con ngời và các loài sinh vật.
2. Môi trờng cung cấp các nguồn tài nguyên cần thiết phục vụ cho đời sống và
sản xuất của con ngời.
3. Môi trờng là nơi lu trữ và cung cấp các nguồn thông tin.


4. Môi trờng là nơi chứa đựng và phân huỷ các phế thải do con ngời tạo ra trong
cuộc sống.
Nguyễn Thị Thu Hờng- Trờng Th Lê Lợi
MôI
trường
Không gian
sống
của con
người
Lưu trữ và
cung cấp
các nguồn
thông tin
Chứa đựng các
phế thải
do con người tạo
ra
Chứa đựng các
nguồn
tài nguyên
thiên nhiên
Bồi đỡng chuyên môn- Năm học : 2009 - 2010
2. Vấn đề môi trờng toàn cầu hiện nay :
- Ma a xít phá hoại dần thảm thực vật.- Nồng độ CO2 tăng trong khí quyển, khiến
nhiệt độ trái đất tăng, rối loạn cân bằng sinh thái.- Tầng ô zôn bị phá hoại làm cho sự
sống trên trái đất bị đe doạ do tia tử ngoại bức xạ mặt trời.
- Nớc sạch bị ô nhiễm. Đất đai bị sa mạc hoá.
- Diện tích rừng nhiệt đới không ngừng suy giảm
Tài nguyên bị cạn kiệt, hệ sinh thái mất cân bằng không có khả năng tự điều
chỉnh.

- Ô nhiễm môi trờng xảy ra trên quy mô rộng.
3. Hiện trạng môi trờng việt Nam :
Suy thoái môi trờng đất: diện tích đất thoái hoá chiếm trên 50% diện tích đất tự
nhiên của cả nớc.
- Suy thoái rừng : + Chất lợng rừng bị giảm.
+ Diện tích rừng bị thu hẹp.
- Suy giảm hệ thống sinh học: Việt Nam đợc coi là 15 trung tâm đa dạng sinh
học cao trên thế giới. Sự đa dạng sinh học thể hiện ở thành phần loài sinh vật. Những
năm gần đây, đa dạng sinh học đã bị suy giảm hoặc mất nơi sinh sống do khai thác
săn bắn quá mức và do ô nhiễm môi trờng.
- Số lợng cá thể giảm, nhiều loại diệt chủng và nhiều loại có nguy cơ bị tiêu
diệt.
Ô nhiễm môi trờng không khí: một số nơi ô nhiễm bụi tới mức trầm trọng,
- Ô nhiễm môi trờng nớc.
- Quản lí chắt thải rắn: Hiệu quả thu gom thấp, hiệu quả xử lí cha đạt yêu cầu,
cha có phơng tiện đầy đủ và thích hợp để xử lí chất thải nguy hại.
II. Giáo dục bảo vệ môi trƯờng trong trờng tiểu học
1. Giáo dục bảo vệ môi trờng
a. Khái niệm
Giáo dục môi trờng là một quá trình hình thành những nhận thức về mối quan
hệ giữa con ngời với môi trờng, hình thành thái độ và hành động giải quyết các vấn
đề môi trờng, bảo vệ và cải thiện môi trờng.
+ Nhận thức đúng đắn về môi trờng, tác động qua lại giữa con ngời và môi tr-
ờng (Về MT)
+ý thức, thái độ thân thiện với MT (Vì môi trờng)
+ Kĩ năng thực tế hành động trong môi trờng: đánh giá những vấn đề về môi tr-
ờng, tổ chức hành động (Trong MT)
b. Đặc trng của giáo dục MT:
+ GDMT mang tính địa phơng cao
+ GDMT cần hình thành không chỉ nhận thức mà cả hành vi

+ GDMT cần đợc tiến hành thông qua mọi môn học và mọi hoạt động trong nhà
trờng.
c/ Năm 2008 Việt Nam có gần 7 triệu HS tiểu học, khoảng 323 506 GV tiểu học
với gần 15.028 trờng tiểu học. + Đây là một tỉ lệ đông đảo trong dân c,
+ Là lực lợng quan trọng trong truyền bá, vận động BVMT
Nguyễn Thị Thu Hờng- Trờng Th Lê Lợi
Bồi đỡng chuyên môn- Năm học : 2009 - 2010
+Tiểu học là cấp học nền tảng, là cơ sở ban đầu rất quan trọng trong việc đào
tạo các em trở thành các công dân tốt cho đất nớc.
Mục tiêu GDBVMT cho HS Tiểu hoc
1. Tầm quan trọng của GDBVMT trong trờng tiểu học
Về kiến thức:
Giúp cho học sinh biết và bớc đầu hiểu:
+ Các thành phần môi trờng và quan hệ giữa chúng: đất, nớc, không khí, ánh sáng,
động thực vật.
+ Mối quan hệ giữa con ngời và các thành phần của môi trờng.
+ Ô nhiễm môi trờng.
+ Biện pháp bảo vệ môi trờng xung quanh: môi trờng nhà ở, lớp, trờng học, thôn
xóm, bản làng, phố phờng.
Thái độ- tình cảm:
+ Có tình cảm yêu quý, tôn trọng thiên nhiên, yêu quý gia đình, trờng lớp, quê hơng,
đất nớc.
+ Có thái độ thân thiện với môi trờng.
+ Có ý thức: quan tâm đến các vấn đề môi trờng ; giữ gìn vệ sinh thân thể, vệ sinh
môi trờng xung quanh.
Kĩ năng- hành vi:
+ Sống hòa hợp, gần gũi với thiên nhiên.
+ Sống ngăn nắp, vệ sinh.
+ Tham gia các hoạt động trồng và chăm sóc cây xanh, làm cho môi trờng xanh,
sạch, đẹp.

+ Sống tiết kiệm, chia sẻ và hợp tác.
* Nội dung GDBV MT:
+Những kiến thức về MT và các yếu tố của MT
+Những kiến thức về tác động của MT đến sinh vật và con ngời
+Những kiến thức về sự tác động của con ngời đến MT
+Những kĩ năng học tập, bảo vệ MT
- Hình thành cho HS những kĩ năng ứng xử, thái độ tôn trọng và BVMT một cách
thiết thực, rèn luyện năng lực biết những vấn đề về MT.
- Tham gia một số hoạt động BVMT phù hợp với lứa tuổi; thuyết phục ngời thân, bạn
bè có ý thức/hành vi BVMT
Nghị quyết 41/bct và CT 29/bbt về bảo vệ môi trờng
1. Nh ng bt cp trong vic thc hin NQ 41:
- Mụi trng b ụ nhim do chin tranh li.
Do nhn thc v bo v mụi trng cũn hn ch, bt cp: cỏc cp lónh o,
cỏc ngnh, doanh nghip, b phn dõn c. Nhiu thúi quen xu. Trong ch o iu
hnh cũn nng v ch tiờu tng trng kinh t, coi nh vic BVMT.
- Nhiu ni dung trong NQ s 41 ca B chớnh tr v BVMT n nay thc
hin cha tt, chm: trong chin lc, quy hoch, ỏn
Nguyễn Thị Thu Hờng- Trờng Th Lê Lợi
Bồi đỡng chuyên môn- Năm học : 2009 - 2010
2. Nhng ni dung c bn:
Vai trũ bo v mụi trng l mt vn sng cũn ca nhõn loi, l nhõn t
bo m sc kho thỳc y bo v kinh t, gúp phn cng c an ninh chớnh tr

u t cho BV mụi trng l u t cho phỏt trin bn vng.
Trỏch nhim quyn li ca cỏc t chc cỏ nhõn trong cụng tỏc bo v mụi
trng: l trỏch nhim ca mi ngi biu hin np sng vn hoỏ
Phn g trõm BV mụi trng : ly phũng nga, hn ch tt xukt hp vi
gia s u t ca nh nc
Xó hi hoỏ BV mụi trng: huy ng tng cỏc ngun lc trong giỏo dc.

Mc tiờu v bo v mụi trng :
- Ngn nga hin tng ụ nhim mụi trng, s dng bn vng mụi trng.
- Khc phc ụ nhim mụi trng, trc ht nhng ni b ụ nhim nghiờm trng ,
tng bc khc phc s ụ nhim
- Xõy dng tng bc nc ta tr thnh nc cú mụi trng tt, cú s hi ho gia
tng trng KT vi mụi trng. Mi ngi cú ý thc bo v mụi trng, sng hi
ho vi thiờn nhiờn.
Kt qu trong cụng tỏc :
- Cụng tỏc ph bin quỏn trit NQ 41 c trin khai sõu rng t TW n cỏc
a phng. Quỏn trit trong ng viờn, Cỏn b, nhõn dõn. Cỏc Tnh, Thnh ph
cng trin khai v ban hnh cỏc Ni dung v chng trỡnh hnh ng c th. Nh
ú nhn thc v BV mụi trng ó c nõng lờn trong ton xó hi.
- Qun lý nh nc v BV mụi trng : Ban hnh lut BV mụi trng v ó
c sa i. Trin khai thc hin Lut BVMT c trin khai thnh vn bn,
thnh cỏc chớnh sỏch c th.Bo m ginh kinh phớ cho cụng tỏc BVMT. B mỏy
QLNN v BVMT ó c hỡnh thnh tng bc ( cnh sỏt mụi trng, thnh lp
cỏc chi cc BVMT )
- Cụng tỏc XH hoỏ BVMT ó c y mnh, phi hp gia cỏc b ngnh,
gia cỏc ban ngnhó c kớ kt hng nm.
- u t cho cụng tỏc BVMT ó c tng cng.
Hn ch :
- Cụng tỏc quỏn trit NQ 41, cụng tỏc tuyờn truyn cũn cú nhiu hn ch, mt s
cp cha nhn thc v tm phỏt trin BVMT , cũn thiờn v phỏt trin kt xao nhóng
vic BVMT. Cụng tỏc GD nõng cao nhn thc v BVMT cũn cú nhiu bt cp.
Nhn thc ca cỏc h sn xut kinh doanh chp hnh lut BVMT cha cao.
- H thng PL chớnh sỏch liờn quan n BVMT ( Thu, chớnh sỏch) cha hon
thin. B mỏy nh nc ó c tng cng nhng thiu v s lng, yu v cht
lng.
Nguyễn Thị Thu Hờng- Trờng Th Lê Lợi
Bồi đỡng chuyên môn- Năm học : 2009 - 2010

- Huy ng cỏc ngun lc tham gia cụng tỏc BVMT cũn thp hiu qu cha cao
cũn mang tớnh hỡnh thc. Cha thc s tr thnh nhim v thng xuyờn, cha tr
thnh phong tro thng xuyờn. u t cũn thp cho BVMT.
Hn ch trong BVMT ụ th v ven ụ :
- Cụng tỏc kim soỏt ụ nhim MT ti ngun cha cú chuyn bin rừ rt ( Cụng ty
vedan VN )
-Tỡnh trng vi phm nhng qui nh v thuc BVTV, hoỏ cht cũn din ra
khỏ ph bin nụng thụn.
- Bin i khớ hu ton cu ang l mt thỏch thc ln i vi mụi trng
Nguyờn nhõn :
- Quỏn trit NQ41 cũn cha sõu rng cũn mang tớnh hỡnh thc , cha cú tỏc
ng sõu rng ti mi tng lp. BVMT ó c dt ra t NQ 36 nhng cha c
ph bin rng trong mi tng lp
-C cu t chc v s lng v cht lngcha ỏp ng c nhu cu thc
t.
- Qun lý v s dng 1% ngõn sỏch nh nc cho BVMT cũn cú nhng bt
cp
- Hot ng XH hoỏ cha c quan tõm ỳng mc, cha ban hnh cỏc chớnh
sỏch khuyn khớch v rng buc
- p dng cỏc chớnh sỏch kinh t vi BVMT cũn thp, cha cú tỏc dng cao
Nhim v t trong ch th 29 Ban Bớ Th :
1. T chc kim im v thc hin NQ 41cỏc cp u trin khai thc hin
2. Tip tc quỏn trit tuyờn truyn trong mi tng lp nhõn dõn trong vic
BVMT tng bc nõng cao ý thc trong vic BVMT. To s chuyn bin mnh
m trong nhn thc v hnh ng BVMT
3. Nõng cao hiu qu hiu lc ca QLNN v BVMT. Hỡnh s hoỏ vic
BVMT, quy nh cỏc ch ti s lý nghiờm vic vi pham BVMT
4. y mnh cụng tỏc xó hụi hoỏ BVMT. Huy ng mi ngun lc cho vic
BVMT.
5. Tng u t cho cụng tỏc BVMT. Tng cng ngun ti chớnh, ngun

nhõn lc
6. Tng cng NC KH tng kt thc tin hoch nh cỏc chủ trng, chớnh
sỏch ca ng v nh nc trong vic BVMT.
7. y mnh hp tỏc QT v BVMT.
Nguyễn Thị Thu Hờng- Trờng Th Lê Lợi

×