ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
VIỆN VIỆT NAM HỌC VÀ KHOA HỌC PHÁT TRIỂN
_________________________
Bùi Cẩm Phƣợng
NGHIÊN CỨU DU LỊCH DỰA VÀO CỘNG ĐỒNG NGƢỜI TÀY
KHU VỰC VEN HỒ THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG,
TỈNH TUYÊN QUANG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ VIỆT NAM HỌC
Hà Nội - 2018
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
VIỆN VIỆT NAM HỌC VÀ KHOA HỌC PHÁT TRIỂN
_________________________
Bùi Cẩm Phƣợng
NGHIÊN CỨU DU LỊCH DỰA VÀO CỘNG ĐỒNG NGƢỜI TÀY
KHU VỰC VEN HỒ THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG,
TỈNH TUYÊN QUANG
Chuyên ngành : Việt Nam học
Mã số
: 62220113
LUẬN ÁN TIẾN SĨ VIỆT NAM HỌC
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học:
1. PGS.TS Trần Đức Thanh
2. TS. Vũ Kim Chi
Hà Nội - 2018
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu,
nhận xét, phân tích và các kết quả nêu trong luận án là trung thực và chƣa từng
đƣợc ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Tác giả luận án
Bùi Cẩm Phƣợng
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành đƣợc luận án này, tác giả luận án xin đƣợc bày tỏ lòng biết ơn
sâu sắc đến ngƣời Thầy của mình PGS. TS Trần Đức Thanh, vì Thầy là nguồn động
viên vô tận ngay từ khi tác giả chắp bút viết những dòng đầu tiên của đề cƣơng chi
tiết cho đến dấu chấm hết của câu cuối cùng trong luận án này. Tác giả luận án cũng
xin bày tỏ lòng biết ơn của mình tới TS. Vũ Kim Chi ngƣời đã chỉ dạy, hƣớng dẫn
tận tình để tác giả hoàn thành luận án.
Tác giả luận án cũng xin dành lời cảm ơn sâu sắc tới Quý Thầy/ Cô trong
Viện Việt Nam học và Khoa học Phát triển – nơi tác giả theo học từ Thạc sĩ cho đến
bây giờ. Những giờ học trên lớp, những buổi sinh hoạt khoa học đã giúp tác giả tích
lũy đƣợc nhiều kiến thức bổ ích cho mình. Chân thành cảm ơn các anh chị phòng
Khoa học công nghệ và Đào tạo, phòng Nghiên cứu Khoa học phát triển đã tạo điều
kiện thuận lợi nhất cho tác giả khi học tập tại Viện.
Nhân dịp này, tác giả luận án xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu, Bộ môn
Du lịch Trƣờng Đại học Thăng Long nơi tác giả công tác đã tạo điều kiện tốt nhất
cho tác giả để đƣợc tham gia học tập nâng cao trình độ và hoàn thành luận án để lớn
hơn trong sự nghiệp giáo dục thế hệ trẻ.
Tác giả luận án cũng xin bày tỏ lòng biết ơn của mình đối với Ban Quản lý
Khu du lịch sinh thái Na Hang; UBND xã Thƣợng Lâm, UBND xã Năng Khả; cộng
đồng tộc ngƣời Tày ở các thôn Nà Tông, Nà Vai, Nà Khá đã giúp đỡ tác giả khi tác
giả đi khảo sát đề tài. Là một ngƣời con sinh ra và lớn lên ở mảnh đất Tuyên Quang,
tác giả luôn mong muốn đƣợc góp một phần nhỏ bé vào xây dựng quê hƣơng, luận
án hoàn thành chính là món quà tác giả dành tặng cho quê hƣơng của mình. Mong
rằng những nghiên cứu của mình trong luận án này sẽ giúp cho ngƣời dân địa
phƣơng có cuộc sống tốt đẹp hơn.
Và cuối cùng, tác giả luận án xin dành lời cảm ơn tới cha mẹ những ngƣời đã
sinh thành và nuôi dƣỡng để tác giả có đƣợc ngày hôm nay, xin cảm ơn tới hai
ngƣời chị gái đã luôn bên cạnh, động viên. Cảm ơn con trai bé nhỏ nguồn động viên
vô bờ bến để mẹ có thêm sức mạnh và ý chí vƣợt qua mọi khó khăn. Cảm ơn những
ngƣời anh, ngƣời chị, ngƣời bạn, ngƣời em mà tác giả không kể tên hết ra đây đƣợc
về những cổ vũ; đồng hành với tác giả hoàn thành công trình.
Xin gửi lời tri ân tới tất cả!
Tác giả luận án
Bùi Cẩm Phƣợng
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
LỜI CẢM ƠN
DANH MỤC BẢNG, SƠ ĐỒ
DANH MỤC HÌNH
MỞ ĐẦU ....................................................................................................................1
Chƣơng 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ DU LỊCH
DỰA VÀO CỘNG ĐỒNG ......................................................................................11
1.1. Tổng quan các công trình liên quan đến luận án................................................11
1.2. Cơ sở lí luận về du lịch dựa vào cộng đồng .......................................................27
1.2.1. Khái niệm ....................................................................................................27
1.2.2. Điều kiện phát triển du lịch dựa vào cộng đồng .........................................28
Chƣơng 2. TIỀM NĂNG VÀ NHU CẦU DU LỊCH DỰA VÀO CỘNG ĐỒNG
NGƢỜI TÀY KHU VỰC VEN HỒ THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG, TỈNH
TUYÊN QUANG .....................................................................................................45
2.1. Tiềm năng du lịch dựa vào cộng đồng ngƣời Tày khu vực ven hồ thủy điện
Tuyên Quang .............................................................................................................45
2.1.1.Khái quát về khu vực nghiên cứu ................................................................45
2.1.2. Đặc điểm tộc ngƣời Tày khu vực ven hồ thủy điện Tuyên Quang .............47
2.1.3. Tài nguyên du lịch khu vực ven hồ thủy điện Tuyên Quang .........................56
2.1.4. Điều kiện cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật du lịch .........................70
2.2. Nhu cầu du lịch dựa vào cộng đồng ngƣời Tày khu vực ven hồ thủy điện Tuyên
Quang ........................................................................................................................73
2.2.1. Hoạt động du lịch........................................................................................73
2.2.2. Nhu cầu du lịch dựa vào cộng đồng ngƣời Tày khu vực ven hồ thủy điện
Tuyên Quang.........................................................................................................76
TIỂU KẾT CHƢƠNG 2............................................................................................89
Chƣơng 3. THỰC TRẠNG KIẾN THỨC; KỸ NĂNG; THÁI ĐỘ VÀ THỰC
TIỄN THAM GIA VÀO HOẠT ĐỘNG DU LỊCH CỦA CỘNG ĐỒNG
NGƢỜI TÀY KHU VỰC NGHIÊN CỨU ............................................................91
3.1. Đặc điểm nhân khẩu học khu vực nghiên cứu ...................................................93
3.2. Kiến thức về du lịch của cộng đồng ngƣời Tày đƣợc khảo sát ..........................98
3.3. Kỹ năng làm du lịch của cộng đồng tộc ngƣời Tày .........................................104
3.4. Thái độ của tộc ngƣời Tày đối với du lịch .......................................................111
3.5. Thực tiễn tham gia vào hoạt động du lịch của cộng đồng tộc ngƣời Tày ........119
TIỂU KẾT CHƢƠNG 3..........................................................................................121
Chƣơng 4. MỘT SỐ ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN DU LỊCH DỰA VÀO
CỘNG ĐỒNG NGƢỜI TÀY Ở KHU VỰC VEN HỒ THỦY ĐIỆN TUYÊN
QUANG ..................................................................................................................123
4.1. Phân tích SWOT .............................................................................................123
4.1.1. Thách thức (Threats) ................................................................................123
4.1.2. Cơ hội (Opportunities) ..............................................................................124
4.1.3. Điểm yếu (Weaknesses) ...........................................................................125
4.1.4. Điểm mạnh (Strengths) .............................................................................127
4.2. Giải pháp phát triển du lịch dựa vào cộng đồng ngƣời Tày khu vực ven hồ thủy
điện Tuyên Quang ...................................................................................................128
4.2.1. Trau dồi kiến thức về du lịch ....................................................................128
4.2.2. Nâng cao kĩ năng làm du lịch ...................................................................129
4.2.3. Xây dựng thái độ thân thiện đối với khách du lịch ...................................131
4.2.4. Tích cực tham gia vào các hoạt động du lịch ...........................................132
4.2.5. Xây dựng mô hình du lịch cộng đồng phục vụ khách du lịch ..................133
4.2.6. Xã hội hóa nguồn lực du lịch ....................................................................137
4.2.7. Một số đề xuất khác ..................................................................................138
4.3. Một số kiến nghị nhằm phát triển du lịch dựa vào cộng đồng ở khu vực ven hồ
thủy điện Tuyên Quang ...........................................................................................142
4.3.1. Hỗ trợ về vốn ............................................................................................142
4.3.2. Xúc tiến quảng bá thu hút khách du lịch .................................................142
4.3.3. Xúc tiến đầu tƣ phát triển du lịch .............................................................145
TIỂU KẾT CHƢƠNG 4..........................................................................................145
KẾT LUẬN ............................................................................................................146
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN
ĐẾN LUẬN ÁN .....................................................................................................149
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................150
PHỤ LỤC
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
TT
TÊN ĐẦY ĐỦ
TỪ VIẾT TẮT
1
KSAP
Kiến thức; kĩ năng, thái độ, thực tiễn
2
NCS
Nghiên cứu sinh
3
NXB
Nhà xuất bản
4
Tr
Trang
5
UBND
Ủy ban nhân dân
6
UNWTO
United Nations World Tourism Organization
DANH MỤC BẢNG, SƠ ĐỒ
Bảng 2.1. Tình hình khách đến Khu du lịch sinh thái Na Hang giai đoạn 2011-2016
(lƣợt khách) ...............................................................................................................77
Bảng 2.2. Tình hình thu nhập từ khách du lịch của khu du lịch sinh thái Na Hang ......78
Bảng 2.3. Thang đo các thành tố của điểm du lịch ..................................................81
Bảng 2.4. Thống kê về mẫu nghiên cứu....................................................................83
Bảng 2.5. Kết quả đánh giá sơ bộ các thang đo bằng Cronbach’s Alpha .................84
Bảng 2.6. Mức độ quan trọng của các yếu tố của điểm du lịch ................................85
Bảng 2.7. Các thông số thống kê của mô hình hồi quy.............................................87
Bảng 3.1. Một số thông tin nhân khẩu học của ngƣời trả lời ....................................93
Bảng 3.2. Một số thông tin nhân khẩu học của gia đình ngƣời trả lời ......................95
Bảng 3.3. Đặc điểm sinh sống của gia đình ngƣời trả lời ........................................96
Bảng 3.4. Kiến thức của cộng đồng v ased on
Standardized
Items
,726
,728
4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Scale Variance if
Corrected Item-
Item Deleted
Item Deleted
Total Correlation
Squared Multiple Cronbach's Alpha
Correlation
if Item Deleted
NLCD1
12,74
9,945
,560
,473
,642
NLCD2
12,56
10,666
,538
,473
,655
NLCD3
12,60
11,243
,468
,405
,730
NLCD4
13,23
9,820
,538
,466
,649
NLCD5
13,30
10,297
,484
,432
,700
2.1. Đánh giá giá trị (sự phù hợp/tính xác thực) của các thang đo (hệ số tải trọng và
phƣơng sai trích)
Hệ số KMO > 0,5 và hệ số sig <0,05, hệ số Cumulative %>50% và Initial Eigenvalues >1 là thang đo ổn
KMO and Bartlett's Test
39
2.1.1. Kiểm định thang đo Tài nguyên du lịch
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
,753
Approx. Chi-Square
112,385
Bartlett's Test of Sphericity
df
10
Sig.
,000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Total
% of Variance
Extraction Sums of Squared Loadings
Cumulative %
1
2,721
54,416
54,416
2
,962
19,240
73,656
3
,589
11,780
85,436
4
,393
7,859
93,295
5
,335
6,705
100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
40
Total
2,721
% of Variance
54,416
Cumulative %
54,416
Component Matrix a
Component
1
TNDL1
,815
TNDL2
,794
TNDL3
,698
TNDL4
,491
TNDL5
,835
Extraction Method:
Principal Component
Analysis.
a. 1 components extracted.
2.1.2. Kiểm định thang đo Khả năng tiếp cận
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
,633
Approx. Chi-Square
66,244
Bartlett's Test of Sphericity
df
10
Sig.
,000
41
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Total
% of Variance
Extraction Sums of Squared Loadings
Cumulative %
1
2,235
44,704
44,704
2
,951
21,010
65,714
3
,757
15,133
80,847
4
,575
11,509
92,356
5
,382
7,644
100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrix a
Component
1
TNDL1
,736
TNDL2
,689
TNDL3
,744
TNDL4
,712
TNDL5
,535
Extraction Method:
Principal Component
Analysis.
a. 1 components extracted.
42
Total
1,051
% of Variance
21,010
Cumulative %
65,714
2.1.3. Kiểm định thang đo Cơ sở lưu trú
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
,680
Approx. Chi-Square
78,232
Bartlett's Test of Sphericity
df
6
Sig.
,000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Total
% of Variance
Extraction Sums of Squared Loadings
Cumulative %
1
2,300
57,501
57,501
2
,899
22,484
79,985
3
,451
11,269
91,254
4
,350
8,746
100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrix a
Component
1
CSLT1
,539
CSLT2
,835
CSLT3
,828
CSLT4
,792
Extraction Method:
Principal Component
Analysis.
a. 1 components extracted.
43
Total
2,300
% of Variance
57,501
Cumulative %
57,501
2.1.4. Kiểm định thang đo Cơ sở vật chất
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
,666
Approx. Chi-Square
87,132
Bartlett's Test of Sphericity
df
15
Sig.
,000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Cumulative
Variance
%
1
2,480
41,336
41,336
2
,946
17,259
58,595
3
,954
15,903
74,497
4
,657
10,950
85,447
5
,542
9,039
94,486
6
,331
5,514
100,000
Total
% of
Cumulative
Cumulative
Variance
%
%
58,595
29,955
1,036
17,259
58,595
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrix a
Component
1
CSVC1
,572
CSVC2
,367
CSVC3
,630
CSVC4
,762
44
CSVC5
,709
CSVC6
,734
Extraction Method:
Principal Component
Analysis.
a. 1 components extracted.
2.1.5. Kiểm định thang đo Thái độ cộng đồng
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
,839
Approx. Chi-Square
337,860
Bartlett's Test of Sphericity
df
28
Sig.
,000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Total
% of
Variance
Extraction Sums of Squared
Loadings
Cumulative
%
Total
1,026
Rotation Sums of Squared
Loadings
% of
Variance
Cumulative Total
%
% of
Variance
Cumulative
%
12,820
70,619 2,564
32,048
1,026
1
1,026
12,820
54,982
2
,804
10,056
70,619
,804
3
,518
6,480
80,675
,518
4
,350
4,370
87,155
,350
5
,271
3,393
91,525
,271
6
,212
2,647
94,919
,212
7
,195
2,434
97,566
,195
8
,192
2,321
100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
45
Component Matrixa
Component
1
TDCD 1
,811
TDCD 2
,802
TDCD 3
,723
TDCD 4
,814
TDCD 5
TDCD 6
TDCD 7
,563
,731
TDCD 8
Extraction Method:
Principal Component
Analysis.
a. 1 components extracted.
2.1.6. Kiểm định thang đo Năng lực cộng đồng
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
,778
Approx. Chi-Square
135,946
Bartlett's Test of Sphericity
df
6
Sig.
,000
46
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Total
% of Variance
Extraction Sums of Squared Loadings
Cumulative %
1
2,707
67,682
67,682
2
,753
18,824
86,505
3
,299
7,483
93,988
4
,240
6,012
100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrix a
Component
1
NLCD1
,879
NLCD2
,896
NLCD3
,594
NLCD4
,882
Extraction Method:
Principal Component
Analysis.
a. 1 components extracted.
47
Total
2,707
% of Variance
67,682
Cumulative %
67,682
2.2. Tính giá trị TB
Giá trị TB Tài nguyên du lịch
Descriptive Statistics
N
Minimum
Maximum
Statistic
Statistic
Statistic
TNDL
166
Valid N (listwise)
166
1,00
5,00
Mean
Statistic
Std. Deviation
Std. Error
4,5315
,07893
Statistic
,51026
Giá trị TB Khả năng tiếp cận
Descriptive Statistics
N
Minimum
Maximum
Statistic
Statistic
Statistic
KNTC
166
Valid N (listwise)
166
1,00
5,00
Mean
Statistic
Std. Deviation
Std. Error
3,8627
,08345
Statistic
,62429
Giá trị TB Cơ sở lƣu trú
Descriptive Statistics
N
Minimum
Maximum
Statistic
Statistic
Statistic
CSLT
166
Valid N (listwise)
166
1,00
5,00
48
Mean
Statistic
4,1623
Std. Deviation
Std. Error
,08422
Statistic
,53446
Giá trị TB Cơ sở vật chất
Descriptive Statistics
N
Minimum
Maximum
Statistic
Statistic
Statistic
CSVC
166
Valid N (listwise)
166
1,00
4,83
Mean
Statistic
Std. Deviation
Std. Error
4,16
,07261
Statistic
,62465
Giá trị TB Thái độ cộng đồng
Descriptive Statistics
N
Minimum
Maximum
Statistic
Statistic
Statistic
TDCD
166
Valid N (listwise)
166
1,00
4,88
Mean
Statistic
Std. Deviation
Std. Error
3,7663
,08803
Statistic
,68256
Giá trị TB Năng lực cộng đồng
Descriptive Statistics
N
Minimum
Maximum
Statistic
Statistic
Statistic
NLCD
166
Valid N (listwise)
166
1,00
5,00
49
Mean
Statistic
4,3222
Std. Deviation
Std. Error
,09805
Statistic
,52542
MỘT VÀI HÌNH ẢNH VỀ KHU VỰC VEN HỒ THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
Hình 1: Đập thủy điện Tuyên Quang
Nguồn: NCS Bùi Cẩm Phượng, 2017
Hình 2: Bến Thuyền Na Hang
Nguồn: NCS Bùi Cẩm Phượng, 2017
50
Hình 3. Một góc lòng hồ thủy điện Tuyên Quang
Nguồn: NCS Bùi Cẩm Phượng, 2017
Hình 4: Du khách tham quan lòng hồ thủy điện Tuyên Quang
Nguồn: NCS Bùi Cẩm Phượng, 2017
51
Hình 5: Hòn Cọc Vài
Nguồn: NCS Bùi Cẩm Phượng, 2017
Hình 6: Đền Pác Tạ
Nguồn: NCS Bùi Cẩm Phượng, 2017
52
Hình 7: Tham quan bản làng ngƣời Tày
Nguồn: NCS Bùi Cẩm Phượng, 2017
Hình 8: Thầy hƣớng dẫn và NCS trong chuyến khảo sát thực địa
Nguồn: Phạm Trần Thăng Long, 2017
53