Tải bản đầy đủ (.doc) (143 trang)

Quản lý dạy học ở trường trung học phổ thông Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ theo hướng tiếp cận quản lý chất lượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (696.95 KB, 143 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
----------------

VI KHÁNH TOÀN

QUẢN LÝ DẠY HỌC Ở TRƯỜNG TRUNG HỌC
PHỔ THÔNG ĐOAN HÙNG, HUYỆN ĐOAN HÙNG
TỈNH PHÚ THỌ
THEO TIẾP CẬN QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC

HÀ NỘI – 2017


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC
----------------

VI KHÁNH TOÀN

QUẢN LÝ DẠY HỌC Ở TRƯỜNG TRUNG HỌC
PHỔ THÔNG ĐOAN HÙNG, HUYỆN ĐOAN HÙNG
TỈNH PHÚ THỌ
THEO TIẾP CẬN QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC

Chuyên ngành: QUẢN LÝ GIÁO DỤC


Mã số:60 14 01 14

Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. ĐẶNG XUÂN HẢI

HÀ NỘI 2017


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan bản luận văn này là kết quả nghiên cứu của cá nhân
tôi. Các số liệu và tài liệu được trích dẫn trong luận văn này là trung thực. kết
quả nghiên cứu này không trùng với các công trình nào đã được công bố
trước đó.
Tôi xin chịu trách nhiệm với lời cam đoan của mình.
Hà Nội, tháng 11 năm 2017

Vi Khánh Toàn


LỜI CẢM ƠN
Hoàn thành luận văn này cho phép em xin được bày tỏ lòng biết ơn
chân thành và sâu sắc của mình tới:
PGS.TS Đặng Xuân Hải, người thầy đã tận tình, chu đáo, trực tiếp
hướng dẫn, động viên và tạo điều kiện thuận lợi cho em trong quá trình thực
hiện và hoàn thành đề tài;
Ban Giám Hiệu; các thầy cô giáo khoa Quản lýy giáao dục trường Đại
hHọc Giáo dục đã quan tâm giúp đỡ, tạo mọi điều kiện thuận lợi cho em trong
thời gian học tập và nghiên cứu;
Các thầy cô giáo trong Hhội đồng phản biện đã quan tâm tới đề tài và
có ý kiến để bản luận văn được hoàn thiện;
Những người thân trong gia đình, bạn bè và đồng nghiệp luôn động

viên, giúp đỡ trong quá trình học tập và hoàn thành luận văn.
Mặc dù đã rất cố gắng trong quá trình thực hiện đề tài, song do hạn chế
về kinh nghiệm và thời gian nghiên cứu nên luận văn này không tránh khỏi
những khiếm khuyết. Với tinh thần ham học hỏi, cầu tiến, em rất mong nhận
được sự chia sẻ, góp ý quý báu của các thầy cô giáo và các bạn đồng nghiệp
để luận văn được hoàn thiện hơn nữa.
Em xin trân trọng cảm ơn./.
Hà Nội, tháng 11 năm 2017
Tác giả luận văn

Vi Khánh Toàn


QUY ƯỚC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN VĂN
STT
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.

KÍ HIỆU CHỮ VIẾT TẮT
DH
GD&ĐT

GV
HS
KTĐG
MT
PPDH
QLCL
QLGD
SGK
THPT

TÊN ĐẦY ĐỦ
- Dạy học
- Giáo dục và đào tạo
- Giáo viên
- Học sinh
- Kiểm tra đánh giá
- Mục tiêu
- Phương pháp dạy học
- Quản lý chất lượng
- Quản lý giáo dục
- Sách giáo khoa
- Trung học phổ thông


MỤC LỤC


DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Phân loại quan điểm dạy học của Jean Vial.............................................17
Bảng 2.2: Xếp loại học lực và hạnh kiểm của HS trường THPT Đoan Hùng..........60

Bảng 2.3: Kết quả các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, cấp quốc gia của trường THPT
Đoan Hùng năm học 2016-2017..............................................................................61
Bảng 2.4: Tổng hợp ý kiến đánh giá về mục tiêu chất lượng và các tiêu chí...........66
chất lượng của trường THPT Đoan Hùng................................................................66
Nội dung.................................................................................................................. 66
Mức độ đạt được......................................................................................................66
SL............................................................................................................................ 66
%Giỏi...................................................................................................................... 66
SL............................................................................................................................ 66
%Khá....................................................................................................................... 66
SL............................................................................................................................ 66
%TB........................................................................................................................ 66
SL............................................................................................................................ 66
%Yếu....................................................................................................................... 66
SL............................................................................................................................ 66
%............................................................................................................................. 66
SL............................................................................................................................ 66
%............................................................................................................................. 66
SL............................................................................................................................ 66
%............................................................................................................................. 66
SL............................................................................................................................ 66
%............................................................................................................................. 66
Xác định được mục tiêu CL và tiêu chí CL..............................................................66
0............................................................................................................................... 66
0............................................................................................................................... 66
5............................................................................................................................... 66
7,7............................................................................................................................ 66
31............................................................................................................................. 66
47,7.......................................................................................................................... 66
29............................................................................................................................. 66

44,6.......................................................................................................................... 66
Hoạch định được kế hoạch chiến lược, chính sách CL của nhà trường....................66
0............................................................................................................................... 66
0............................................................................................................................... 66
2............................................................................................................................... 66
3,1............................................................................................................................ 66
16............................................................................................................................. 66
24,6.......................................................................................................................... 66


47............................................................................................................................. 66
72,3.......................................................................................................................... 66
Đã tổ chức thực hiện kế hoạch chiến lược phát triển nhà trường.............................66
0............................................................................................................................... 66
0............................................................................................................................... 66
0............................................................................................................................... 66
0............................................................................................................................... 66
4............................................................................................................................... 66
6,2............................................................................................................................ 66
61............................................................................................................................. 66
93,8.......................................................................................................................... 66
Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch chiến lược phát triển nhà trường.............................66
0............................................................................................................................... 66
0............................................................................................................................... 66
0............................................................................................................................... 66
0............................................................................................................................... 66
3............................................................................................................................... 66
4,6............................................................................................................................ 66
62............................................................................................................................. 66
95,4.......................................................................................................................... 66

Bảng 2.5: Tổng hợp ý kiến đánh giá QLCL các yếu tố đầu vào dạy học.................67
Nội dung.................................................................................................................. 67
Mức độ đạt được......................................................................................................67
Giỏi.......................................................................................................................... 67
Khá.......................................................................................................................... 67
TB............................................................................................................................ 67
Yếu.......................................................................................................................... 67
SL............................................................................................................................ 67
%............................................................................................................................. 67
SL............................................................................................................................ 67
%............................................................................................................................. 67
SL............................................................................................................................ 67
%............................................................................................................................. 67
SL............................................................................................................................ 67
%............................................................................................................................. 67
CL đầu vào của HS..................................................................................................67
9............................................................................................................................... 67
13,8.......................................................................................................................... 67
21............................................................................................................................. 67
32,3.......................................................................................................................... 67
32............................................................................................................................. 67
49,2.......................................................................................................................... 67
3............................................................................................................................... 67


4,6............................................................................................................................ 67
CL đội ngũ GV........................................................................................................67
41............................................................................................................................. 67
63,1.......................................................................................................................... 67
15............................................................................................................................. 67

23,1.......................................................................................................................... 67
9............................................................................................................................... 67
13,8.......................................................................................................................... 67
0............................................................................................................................... 67
0............................................................................................................................... 67
Cơ sở vật chất, thiết bị DH......................................................................................67
15............................................................................................................................. 67
23,1.......................................................................................................................... 67
25............................................................................................................................. 67
38,5.......................................................................................................................... 67
21............................................................................................................................. 67
32,3.......................................................................................................................... 67
4............................................................................................................................... 67
61,5.......................................................................................................................... 67
Bảng 2.6. Tổng hợp ý kiến đánh giá quản lý việc thực hiện chương trình...............68
Nội dung.................................................................................................................. 68
Mức độ đạt được......................................................................................................68
Giỏi.......................................................................................................................... 68
Khá.......................................................................................................................... 68
TB............................................................................................................................ 68
Yếu.......................................................................................................................... 68
SL............................................................................................................................ 68
%............................................................................................................................. 68
SL............................................................................................................................ 68
%............................................................................................................................. 68
SL............................................................................................................................ 68
%............................................................................................................................. 68
SL............................................................................................................................ 68
%............................................................................................................................. 68
Xây dựng kế hoạch chuyên môn của nhà trường, kế hoạch hoạt động của tổ, kế

hoạch DH của GV...................................................................................................68
15............................................................................................................................. 68
23,1.......................................................................................................................... 68
21............................................................................................................................. 68
32,3.......................................................................................................................... 68
29............................................................................................................................. 68
44,6.......................................................................................................................... 68
0............................................................................................................................... 68


0............................................................................................................................... 68
Tổ chức thực hiện chương trình dạy học.................................................................68
14............................................................................................................................. 68
21,5.......................................................................................................................... 68
23............................................................................................................................. 68
35,4.......................................................................................................................... 68
28............................................................................................................................. 68
43,1.......................................................................................................................... 68
0............................................................................................................................... 68
0............................................................................................................................... 68
Kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện chương trình...................................................68
12............................................................................................................................. 68
18,5.......................................................................................................................... 68
22............................................................................................................................. 68
33,8.......................................................................................................................... 68
31............................................................................................................................. 68
47,7.......................................................................................................................... 68
0............................................................................................................................... 68
0............................................................................................................................... 68
Điều chỉnh, cải tiến việc thực hiện chương trình DH...............................................68

14............................................................................................................................. 68
15,4.......................................................................................................................... 68
18............................................................................................................................. 68
27,8.......................................................................................................................... 68
33............................................................................................................................. 68
50,8.......................................................................................................................... 68
0............................................................................................................................... 68
0............................................................................................................................... 68
Bảng 2.7. Tổng hợp ý kiến đánh giá việc đổi mới phương pháp dạy học................69
Nội dung.................................................................................................................. 69
Mức độ đạt được......................................................................................................69
Tốt........................................................................................................................... 69
Khá.......................................................................................................................... 69
TB............................................................................................................................ 69
Yếu.......................................................................................................................... 69
SL............................................................................................................................ 69
%............................................................................................................................. 69
SL............................................................................................................................ 69
%............................................................................................................................. 69
SL............................................................................................................................ 69
%............................................................................................................................. 69
SL............................................................................................................................ 69
%............................................................................................................................. 69


Xây dựng kế hoạch đổi mới PPDH..........................................................................69
14............................................................................................................................. 69
21,5.......................................................................................................................... 69
23............................................................................................................................. 69
35,4.......................................................................................................................... 69

28............................................................................................................................. 69
43,1.......................................................................................................................... 69
0............................................................................................................................... 69
0............................................................................................................................... 69
Chỉ đạo GV ứng dụng CNTT để soạn giáo án điện tử.............................................69
15............................................................................................................................. 69
25,1.......................................................................................................................... 69
21............................................................................................................................. 69
32,3.......................................................................................................................... 69
29............................................................................................................................. 69
44,6.......................................................................................................................... 69
0............................................................................................................................... 69
0............................................................................................................................... 69
Tổ chức dự giờ chuyên đề về đổi mới PPDH, đánh giá, phương hướng..................69
18............................................................................................................................. 69
27,7.......................................................................................................................... 69
20............................................................................................................................. 69
30,8.......................................................................................................................... 69
27............................................................................................................................. 69
41,5.......................................................................................................................... 69
0............................................................................................................................... 69
0............................................................................................................................... 69
Bảng 2.8 : Tổng hợp ý kiến đánh giá quản lý việc sử dụng thiết bị dạy học............70
Nội dung.................................................................................................................. 70
Mức độ đạt được......................................................................................................70
Tốt........................................................................................................................... 70
Khá.......................................................................................................................... 70
TB............................................................................................................................ 70
Yếu.......................................................................................................................... 70
SL............................................................................................................................ 70

%............................................................................................................................. 70
SL............................................................................................................................ 70
%............................................................................................................................. 70
SL............................................................................................................................ 70
%............................................................................................................................. 70
SL............................................................................................................................ 70
%............................................................................................................................. 70
Chỉ đạo việc xây dựng kế hoạch sử dụng TBDH.....................................................70


16............................................................................................................................. 70
24,6.......................................................................................................................... 70
22............................................................................................................................. 70
33,8.......................................................................................................................... 70
27............................................................................................................................. 70
41,5.......................................................................................................................... 70
0............................................................................................................................... 70
0............................................................................................................................... 70
QL việc sử dụng TBDH trong giảng dạy của GV....................................................70
18............................................................................................................................. 70
27,7.......................................................................................................................... 70
22............................................................................................................................. 70
33,8.......................................................................................................................... 70
25............................................................................................................................. 70
38,5.......................................................................................................................... 70
0............................................................................................................................... 70
0............................................................................................................................... 70
Kiểm tra đánh giá hiệu quả việc sử dụng TBDH.....................................................70
12............................................................................................................................. 70
18,5.......................................................................................................................... 70

22............................................................................................................................. 70
33,8.......................................................................................................................... 70
31............................................................................................................................. 70
47,7.......................................................................................................................... 70
0............................................................................................................................... 70
0............................................................................................................................... 70
Nội dung.................................................................................................................. 71
Mức độ đạt được......................................................................................................71
Tốt........................................................................................................................... 71
Khá.......................................................................................................................... 71
TB............................................................................................................................ 71
Yếu.......................................................................................................................... 71
SL............................................................................................................................ 71
%............................................................................................................................. 71
SL............................................................................................................................ 71
%............................................................................................................................. 71
SL............................................................................................................................ 71
%............................................................................................................................. 71
SL............................................................................................................................ 71
%............................................................................................................................. 71
Chỉ đạo việc ra đề kiểm tra phù hợp theo chuẩn kiến thức, kĩ năng, đảm bảo tính
vừa sức....................................................................................................................71
12............................................................................................................................. 71


18,5.......................................................................................................................... 71
23............................................................................................................................. 71
35,4.......................................................................................................................... 71
30............................................................................................................................. 71
46,2.......................................................................................................................... 71

0............................................................................................................................... 71
0............................................................................................................................... 71
Kiểm tra tiến độ việc thực hiện KTĐG theo phân phối chương trình......................71
15............................................................................................................................. 71
23,1.......................................................................................................................... 71
22............................................................................................................................. 71
33,8.......................................................................................................................... 71
28............................................................................................................................. 71
43,1.......................................................................................................................... 71
0............................................................................................................................... 71
0............................................................................................................................... 71
Chỉ đạo việc thực hiện quy chế đánh giá, xếp loại HS.............................................71
13............................................................................................................................. 71
20............................................................................................................................. 71
21............................................................................................................................. 71
32,3.......................................................................................................................... 71
31............................................................................................................................. 71
47,7.......................................................................................................................... 71
0............................................................................................................................... 71
0............................................................................................................................... 71
Chỉ đạo việc cải tiến hình thức, nội dung và phương pháp KTĐG HS....................71
10............................................................................................................................. 71
15,4.......................................................................................................................... 71
22............................................................................................................................. 71
33,8.......................................................................................................................... 71
33............................................................................................................................. 71
50,8.......................................................................................................................... 71
0............................................................................................................................... 71
0............................................................................................................................... 71
Bảng 2.10. Tổng hợp ý kiến đánh giá về hoạt động quản lí hướng vào...................72

mục tiêu nâng cao chất lượng hoạt động dạy học...................................................72
Nội dung.................................................................................................................. 72
Mức độ đạt được......................................................................................................72
Tốt........................................................................................................................... 72
Khá.......................................................................................................................... 72
TB............................................................................................................................ 72
Yếu.......................................................................................................................... 72
SL............................................................................................................................ 72


%............................................................................................................................. 72
SL............................................................................................................................ 72
%............................................................................................................................. 72
SL............................................................................................................................ 72
%............................................................................................................................. 72
SL............................................................................................................................ 72
%............................................................................................................................. 72
Xây dựng KHDH trong năm học của nhà trường, tổ chuyên môn, cá nhân.............72
12............................................................................................................................. 72
18,5.......................................................................................................................... 72
16............................................................................................................................. 72
24,6.......................................................................................................................... 72
37............................................................................................................................. 72
56,9.......................................................................................................................... 72
0............................................................................................................................... 72
0............................................................................................................................... 72
Hoàn thiện cơ cấu tổ chức, thực hiện có hiệu quả KHDH năm học.........................72
14............................................................................................................................. 72
21,5.......................................................................................................................... 72
19............................................................................................................................. 72

29,2.......................................................................................................................... 72
32............................................................................................................................. 72
49,2.......................................................................................................................... 72
0............................................................................................................................... 72
0............................................................................................................................... 72
QL việc thực hiện mục tiêu, chương trình DH.........................................................72
16............................................................................................................................. 72
24,6.......................................................................................................................... 72
20............................................................................................................................. 72
30,8.......................................................................................................................... 72
29............................................................................................................................. 72
44,6.......................................................................................................................... 72
0............................................................................................................................... 72
0............................................................................................................................... 72
QL việc thực hiện quy chế chuyên môn, nền nếp DH..............................................72
17............................................................................................................................. 72
26,2.......................................................................................................................... 72
21............................................................................................................................. 72
32,3.......................................................................................................................... 72
27............................................................................................................................. 72
41,5.......................................................................................................................... 72
0............................................................................................................................... 72
0............................................................................................................................... 72


QL hoạt động KTĐG kết quả học tập của HS..........................................................72
12............................................................................................................................. 72
18,5.......................................................................................................................... 72
22............................................................................................................................. 72
33,8.......................................................................................................................... 72

31............................................................................................................................. 72
47,7.......................................................................................................................... 72
0............................................................................................................................... 72
0............................................................................................................................... 72
Tổ chức chỉ đạo tổ chuyên môn tiến hành KTĐG kết quả DH và việc thực hiện
KHDH năm học.......................................................................................................72
11............................................................................................................................. 72
16,9.......................................................................................................................... 72
26............................................................................................................................. 72
40............................................................................................................................. 72
28............................................................................................................................. 72
43,1.......................................................................................................................... 72
0............................................................................................................................... 72
0............................................................................................................................... 72
QL việc phân công giảng dạy và bồi dưỡng GV......................................................72
15............................................................................................................................. 72
23,1.......................................................................................................................... 72
24............................................................................................................................. 72
36,9.......................................................................................................................... 72
26............................................................................................................................. 72
40............................................................................................................................. 72
0............................................................................................................................... 72
0............................................................................................................................... 72
Quản lý đổi mới PPDH............................................................................................72
11............................................................................................................................. 72
16,9.......................................................................................................................... 72
22............................................................................................................................. 72
33,8.......................................................................................................................... 72
32............................................................................................................................. 72
49,2.......................................................................................................................... 72

0............................................................................................................................... 72
0............................................................................................................................... 72
Bảng 2.11. Tổng hợp ý kiến đánh giá việc xây dựng và phát triển..........................74
văn hóa chất lượng ở trường THPT Đoan Hùng......................................................74
Nội dung.................................................................................................................. 74
Mức độ đạt được......................................................................................................74
Tốt........................................................................................................................... 74
Khá.......................................................................................................................... 74


TB............................................................................................................................ 74
Yếu.......................................................................................................................... 74
SL............................................................................................................................ 74
%............................................................................................................................. 74
SL............................................................................................................................ 74
%............................................................................................................................. 74
SL............................................................................................................................ 74
%............................................................................................................................. 74
SL............................................................................................................................ 74
%............................................................................................................................. 74
Tổ chức làm việc đội/nhóm.....................................................................................74
1............................................................................................................................... 74
1,5............................................................................................................................ 74
24............................................................................................................................. 74
36,9.......................................................................................................................... 74
29............................................................................................................................. 74
44,6.......................................................................................................................... 74
0............................................................................................................................... 74
0............................................................................................................................... 74
Công cụ kiểm soát chất lượng bằng thống kê..........................................................74

0............................................................................................................................... 74
0............................................................................................................................... 74
25............................................................................................................................. 74
38,5.......................................................................................................................... 74
32............................................................................................................................. 74
49,2.......................................................................................................................... 74
0............................................................................................................................... 74
0............................................................................................................................... 74
Bảng 34.1: Kết quả khảo nghiệm tính cấp thiết của các giải pháp đề xuất............106
Bảng 34.2: Kết quả khảo nghiệm tính khả thi của các biện pháp đề xuất..............108


DANH MỤC HÌNH ẢNH SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1. Trọng số nội dung theo mục tiêu dạy học...............................................31
Hình 1.4: Mô hình quản lý chất lượng dạy học trong nhà trường THPT.................38
Mô hình 1.5: Mô hình quản lý chất lượng dạy học trường THPT............................40
theo tiếp cận TQM...................................................................................................40



MỞ ĐẦU
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Đại hội XII của Đảng cộng sản Việt Nam đã khẳng định mục tiêu tổng
quát của chiến lược phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2016 – 2020 là: “Bảo
đảm ổn định kinh tế vĩ mô, phấn đấu tăng trưởng kinh tế cao hơn 5 năm trước.
Đẩy mạnh thực hiện các đột phá chiến lược, cơ cấu lại nền kinh tế gắn với đổi
mới mô hình tăng trưởng, nâng cao năng suất, hiệu quả và sức cạnh tranh. Phát
triển văn hóa, thực hiện dân chủ, tiến bộ, công bằng xã hội, đảm bảo an sinh xã
hội, tăng cường phúc lợi xã hội và cải thiện đời sống nhân dân. Chủ động ứng
phó với biến đổi khí hậu, quản lý hiệu quả tài nguyên và bảo vệ môi trường.

Tăng cường quốc phòng, an ninh, kiên quyết, kiên trì đấu tranh bảo vệ vững
chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ quốc gia và đảm bảo an
ninh chính trị, trật tự, an toàn xã hội. Nâng cao hiệu quả công tác đối ngoại và
chủ động hội nhập quốc tế. Giữ gìn hòa bình, ổn định, tạo môi trường, điều
kiện thuận lợi để xây dựng và bảo vệ đất nước. Nâng cao vị thế của nước ta
trên trường quốc tế. Phấn đấu sớm đưa nước ta cơ bản trở thành nước công
nghiệp theo hướng hiện đại”. Trong chiến lược phát triển giáo dục của Đại hội
XII đã khẳng định đổi mới quản lý giáo dục cần: “Tập trung vào quản lý chất
lượng giáo dục, chuẩn hóa đầu ra và các điều kiện đảm bảo chất lượng trên cơ
sở ứng dụng các thành tựu mới về khoa học giáo dục, khoa học công nghệ và
khoa học quản lý, từng bước vận dụng chuẩn các nước tiên tiến”.
Để thực hiện tốt những nhiệm vụ trên, trước hết đòi hỏi chúng ta cần
phải chú trọng đến nguồn nhân lực. Chất lượng nguồn nhân lực phụ thuộc vào
chất lượng giáo dục của nền giáo dục Việt Nam. Chính vì vậy, Đại hội lần thứ
XII của Đảng đã khẳng định: “Thực hiện đồng bồ các cơ chế, chính sách, giải
pháp phát triển nguồn nhân lực, nhất là nhân lực chất lượng cao đáp ứng yêu

1


cầu phát triển kinh tế - xã hội. Đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục, đào tạo
theo hướng mở, hộiôi nhập, xây dựng xã hội học tập, phát triển toàn diện
năng lực, thể chất, nhân cách, đạo đức, lối sống, ý thức tôn trọng pháp
t luật và trách nhiệm công dân”.
Xuất phát từ quan điểm trên, chúng ta nhận thấy rằng, để phục vụ cho
sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, chất lượng giáo dục bắt
buộc phải được nâng cao. Một trong những yếu tố quan trọng để nâng cao
chất lượng giáo dục là phải nâng cao chất lượng công tác quản lý giáo dục.
Việc tổ chức, quản lý chất lượng giáo dục và kiểm định chất lượng giáo dục là
một trong những nội dung của quản lý nhà nước về giáo dục đã được nêu

trong điều 99, Luật Giáo dục (2009).
Nghiên cứu các lí thuyết và mô hình quản lý chất lượng từ lĩnh vực
kinh tế, dịch vụ, các mô hình đảm bảo chất lượng của các nước trên thế giới
vận dụng vào quản lý chất lượng giáo dục ở Việt Nam thời gian qua có tác giả
tiêu biểu như: Trần Kiểm, Đặng Xuân Hải, Phan Thành Nghị, Trần Khánh
Đức, Nguyễn Đức Chính, Phạm Quang Huân, Phan Văn Kha, Tạ Thị Kiểu
An, Lưu Thanh Tâm, Lê Đức Ngọc… Bộ GD&ĐT cũng ban hành nhiều
Thông tư áp dụng thông qua công tác kiểm định, đánh giá chất lượng giáo dục
đại học, trung cấp chuyên nghiệp và chất lượng giáo dục phổ thông hiện hành.
Riêng trong giáo dục phổ thông có 2 loại hình quản lý: quản lý hệ
thống và quản lý nhà trường. Trong đó quản lý nhà trường là hạt nhân cơ bản,
bởi lẽ nhà trường phổ thông là “rường cột” của hệ thống giáo dục quốc dân.
Đây chính là nơi trực tiếp thực hiện quá trình cung cấp kiến thức và những
nhân tố căn bản của nhân cách con người. Cùng với gia đình, đó là khâu quan
trọng quyết định đối với sự hình thành nhân cách học sinh.
Thực tiễn giáo dục trong nhiều thập kỷ qua đã cho thấy có nhiều trường
học và nhiều địa phương đã sáng tạo ra nhiều cách thức quản lý hiệu quả để

2


nâng cao chất lượng giáo dục, góp phần đáp ứng yêu cầu của mỗi giai đoạn
cách mạng, nhưng nhìn chung vẫn còn nhiều bất cập. Quan niệm về chất
lượng giáo dục ở ta chưa đầy đủ và đồng bộ. Có một cách hiểu phổ biến và
đáng tiếc lại đang được coi là chuẩn mực trong đánh giá giáo dục rằng, chất
lượng giáo dục đồng nghĩa với kết quả thi cử. Một biểu hiện rất rõ: sự quan
tâm chủ yếu của các nhà quản lý giáo dục, từ các cấp quản lý hệ thống tới các
cấp quản lý nhà trường, tập trung cao nhất vào các kỳ thi để rồi lấy kết quả thi
làm thước đo quan trọng nhất đối với chất lượng một học sinh, một nhà
trường và một địa phương. Đã quan niệm như thế thì thật dễ hiểu khi mà các

yếu tố khác trong tổng thể các yếu tố trực tiếp cấu thành chất lượng giáo dục
đã bị coi nhẹ, thậm chí bị bỏ qua. Bởi vậy, trong thực tế, những nơi có nhiều
mặt yếu kém nhưng tỷ lệ thi đỗ cao vẫn được xem là có chất lượng tốt. Từ
đây, đã nảy sinh một hiện tượng phổ biến là từ giáo viên đến học sinh, từ
những người quản lý cấp cơ sở đến những người quản lý cấp trên đua nhau
chạy theo tỷ lệ thi đỗ. Số trường tỷ lệ thi đỗ tới 95-100% không còn là hiện
tượng cá biệt. Và theo lôgic của cách hiểu trên, chất lượng giáo dục như thế là
tốt lắm rồi. Chỉ đến khi học sinh vào đời hoặc thi vào đại học, thực trạng yếu
kém mới bộc lộ ra thì đã vô phương cứu chữa. Bên cạnh đó, đội ngũ giáo viên
ở các trường THPT còn hạn chế, điều kiện cơ sở vật chất hiện nay trong nhiều
nhà trường chưa đáp ứng được các yêu cầu về dạy và học trong giai đoạn tới.
Quản lý giáo dục và đào tạo còn nhiều yếu kém. Đội ngũ nhà giáo và cán bộ
quản lý bất cập về chất lượng, số lượng và cơ cấu; một bộ phận chưa theo kịp
yêu cầu đổi mới giáo dục, chưa thật sự tâm huyết với nghề.
Đã có các đề tài luận án, luận văn nghiên cứu về quản lý hoạt động dạy
học, phát triển đội ngũ giáo viên, quản lý chất lượng trong nhà trường; các tác
giả đã đề xuất những giải pháp theo các quan điểm khác nhau trên những địa
bàn khác nhau. Tuy nhiên, vấn đề quản lý chất lượng dạy học ít được chú ý,

3


nhất là mảng đề tài quản lý dạy học ở trường THPT theo tiếp cận quản lý chất
lượng chưa được nghiên cứu một cách đầy đủ và hệ thống. Vì vậy, nghiên cứu
theo tiếp cận quản lý chất lượng trong nhà trường THPT sẽ góp phần hướng
đến việc đổi mới cung cách quản lý của nhà trường.
Giải quyết những mâu thuẫn giữa yêu cầu nâng cao chất lượng dạy học
của xã hội và thực tiễn quản lý dạy học còn nhiều bất cập hiện nay, cần phải
nghiên cứu các biện pháp quản lý dạy học ở trường THPT theo tiếp cận quản
lý chất lượng để giúp cho nhà trường thực thi tốt hơn trong quá trình dạy học,

nhằm nâng cao chất lượng dạy học của nhà trường, đây là một vấn đề mới,
mang tính cấp thiết và khả thi.
Nhằm góp phần bổ sung và làm phong phú thêm kho tàng lí luận về
quản lý chất lượng giáo dục nói chung, quản lý chất lượng dạy học ở trường
THPT nói riêng, đồng thời giúp cho các nhà quản lý giáo dục cơ sở, đặc biệt
là Hiệu trưởng trường THPT có thêm cơ sở lý luận về quản lý dạy học theo
tiếp cận quản lý chất lượng, tôi lựa chọn nghiên cứu đề tài: “Quản lý dạy
học ở trường Trung học phổ thông Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ theo tiếp
cận quản lý chất lượng”.
2. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU
Nghiên cứu lí luận và thực trạng tiếp cận quản lí chất lượng trong quản
lí dạy học, từ đó đề xuất các biện pháp quản lý dạy học mang tính khả thi, phù
hợp với thực tế quản lý giáo dục ở trường THPT Đoan Hùng, qua đó góp
phần nâng cao chất lượng quản lý nhà trường nói chung và quản lí hoạt động
dạy học nói riêng.
3. KHÁCH THỂ VÀ ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
3.1. Đối tượng nghiên cứu
Quản lý dạy học ở trường Trung học phổ thông Đoan Hùng theo tiếp
cận quản lý chất lượng.
3.2. Khách thể nghiên cứu

4


Hoạt động dạy học ở trường THPT.
4. NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU
4.1. Xây dựng cơ sở lý luận về quản lý hoạt động dạy học ở trường
trung học phổ thông theo tiếp cận quản lý chất lượng.
4.2. Khảo sát, đánh giá thực trạng quản lý hoạt động dạy học ở trường
trung học phổ thông.

4.3. Đề xuất các biện pháp quản lý hoạt động dạy học ở trường trung
học phổ thông theo tiếp cận quản lý chất lượng.
5. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
Câu hỏi được đặt ra cho vấn đề nghiên cứu là:
1. Thực trạng công tác quản lý chất lượng dạy học ở trường trung học
phổ thông Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ như thế nào?
2. Những biện pháp nào để quản lý dạy học theo tiếp cận quản lý chất
lượng ở trường THPT Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ là phù hợp và khả thi?
6. GIẢ THUYẾT KHOA HỌC
Nếu có các biện pháp quản lý hoạt động dạy học phù hợp với lý luận lý
luận dạy học, gắn với các nguyên tắc của quản lí chất lượng và điều kiện thực
tế của Trường THPT Đoan Hùng, khi được áp dụng sẽ nâng cao được chất
lượng dạy học, góp phần thực hiện tốt mục tiêu giáo dục của Trường THPT
Đoan Hùng.
7. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
7.1. Giới hạn thời gian khảo sát
Thời gian khảo sát từ năm 2012 đến năm 2017
7.2. Giới hạn về khách thể khảo sát.
- Cán bộ quản lý Trường THPT Đoan Hùng.
- Giáo viên, nhân viên của nhà trường.
- Khảo sát 200 học sinh của nhà trường.
8. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

5


8.1. Phương pháp luận triển khai đề tài: Tư tưởng khoa học chủ yếu
xuyên suốt đề tài là sự kết hợp tiếp cận hệ thống và tiếp cận quản lý chất lượng.
8.2. Các phương pháp nghiên cứu lý luận:
Sử dụng phương pháp phân tích, tổng hợp tài liệu để phân loại, hệ

thống hóa các tài liệu có liên quan có liên quan đến đề tài.
8.3. Các phương pháp nghiên cứu thực tiễn.
Sử dụng các phương pháp: điều tra xã hội học, nghiên cứu sản phẩm
hoạt động sư phạm, tổng kết kinh nghiệm, phương pháp chuyên gia để khảo
sát, đánh giá thực trạng.
8.4. Các phương pháp xử lý số liệu
Sử dụng thống kê toán học và phần mềm tin học để xử lý số liệu về
khảo sát thực trạng và kết quả nghiên cứu.
9. Ý NGHĨA LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI
9.1. Ý nghĩa lý luận:
Nghiên cứu để làm sáng tỏ cơ sở lý luận về quản lý chất lượng dạy học
và quản lý dạy học theo tiếp cận quản lý chất lượng trong trường THPT .
9.2.Ý nghĩa thực tiễn:
Những biện pháp đó tác giả đề xuất có giá trị thực tiễn làm cơ sở khoa
học cho các nhà quản lý giáo dục đặc biệt là Hiệu trưởng Trường THPT Đoan
Hùng và của các trường THPT có điều kiện tương tự.
10. KẾ HOẠCH NGHIÊN CỨU
11. CẤU TRÚC CỦA LUẬN VĂN
Ngoài phần mở đầu, kết luận và khuyến nghị, tài liệu tham khảo và phụ
lục, luận văn dự kiến được trình bày theo 3 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận về quản lý dạy học ở trường THPT theo tiếp
cận quản lý chất lượng.
Chương 2: Thực trạng công tác quản lý dạy học ở Trường THPT Đoan
Hùng, tỉnh Phú Thọ.

6


Chương 3: Biện pháp quản lý dạy học ở Trường THPT Đoan Hùng,
tỉnh Phú Thọ theo tiếp cận quản lý chất lượng.


Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ DẠY HỌC Ở TRƯỜNG
THPT ĐOAN HÙNG THEO TIẾP CẬN QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề.
1.1.1 Nghiên cứu ở nước ngoài
Trong thời đại khoa học và công nghệ ngày nay, với nền kinh tế tri thức,
tiềm năng trí tuệ đã trở thành nền móng và động lực cho sự tăng trưởng kinh tế
và tiến bộ xã hội. Hầu hết các quốc gia đều nhận thấy vai trò quan trọng của
Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của quốc
gia mình, coi nó là nhân tố quyết định sự thành bại của mỗi quốc gia.
Ngay từ thời Cổ đại, Khổng Tử (551-479 TCN) – ông tổ của Nho giáo,
nhà giáo dục lỗi lạc của Trung Quốc đã cho rằng: Đất nước muốn phồn vinh,
vững mạnh thì người quản lý (Quân Vương) cần chú trọng đến ba yếu tố: Thứ
(dân đông); Phú (dân giàu), Giáo (dân được giáo dục) [35]. Về phương pháp

7


×