Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Điểm chuẩn ĐH Kinh tế Quốc dân, Ngoai Thuong 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.19 KB, 6 trang )

Điểm chuẩn ĐH Kinh tế Quốc dân, Ngoại thương cơ sở Bắc - Nam
(Dân trí) - Trường ĐH Kinh tế Quốc dân, ĐH Ngoại thương (cơ sở phía Bắc - Nam) vừa
công bố điểm chuẩn chính thức nguyện vọng 1. Mức điểm này so với mức điểm dự kiến
mà các trường đã công bố không thay đổi.
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5
điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Ảnh: Việt Hưng

1- ĐH Kinh tế Quốc dân:
Theo ông Nguyễn Quang Dong, trưởng Phòng đào tạo của trường cho biết, điểm xét tuyển
cho các ngành và chuyên ngành khác là điểm sàn theo khối thi. Theo điểm chuẩn dưới đây
thì trường có 3993 thí sinh trúng tuyển.

Khối A: Điểm chuẩn sàn vào trường 22,5.
Kinh tế đầu tư: 24,5.
Ngành Tài chính ngân hàng điểm sàn chung: 26. Trong đó ngành Ngân hàng (mã ngành
437) và Tài chính Doanh nghiệp (mã ngành 438): 27.
Ngành kế toán: 26,5. Riêng ngành Kiểm toán (mã ngành 443): 27,5.

Khối D1 (Tiếng Anh hệ số 1)
Điểm chuẩn: 21.
Ngành Tài chính Ngân hàng: 25, trong đó ngành Ngân hàng (mã ngành 437) và Tài chính
Doanh nghiệp (mã ngành 438): 26.

Khối D1 (Tiếng Anh nhân hệ số 2):
Điểm chuẩn: 25,5.
Quản trị Kinh doanh tiếng Anh (EBBA) - 457: 23,5
Quản trị Khánh sạn (mã ngành 455): 21,5
Quản trị Lữ hành (mã ngành 454): 21,5.

2. Điểm chuẩn ĐH Ngoại thương cơ sở phía Bắc- Nam:


ĐH Ngoại thương xây dựng mức điểm chuẩn sàn vào trường và điểm chuẩn của từng
ngành. Mức điểm sàn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm
1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
A. Điểm sàn theo khối
1. Cơ sở 1 Hà Nội:
* Điểm sàn khối A
Đối tượng ưu tiên KV3 KV2 KV2-NT KV1
HSPT 25,0 24,5 24,0 23,5
Ưu tiên 2 24,0 23,5 23,0 22,5
Ưu tiên 1 23,0 22,5 22,0 21,5
* Điểm sàn khối D1,2,3,4.6 (môn ngoại ngữ tính hệ số 1)
Đối tượng ưu tiên KV3 KV2 KV2-NT KV1
HSPT 23,5 23,0 22,5 22,0
Ưu tiên 2 22,5 22,0 21,5 21,0
Ưu tiên 1 21,5 21,0 20,5 20,0
* Điểm trúng tuyển khối ngành ngoại ngữ thương mại (môn ngoại ngữ tính hệ số 2)
Đối tượng ưu tiên KV3 KV2 KV2-NT KV1
HSPT 28,0 27,5 27,0 26,5
Ưu tiên 2 27,0 26,5 26,0 25,5
Ưu tiên 1 26,0 25,5 25,0 24,5
2. Tại Cơ sở 2 - TPHCM:
* Điểm sàn khối A
Đối tượng ưu tiên KV3 KV2 KV2-NT KV1
HSPT 24,0 23,5 23,0 22,5
Ưu tiên 2 23,0 22,5 22,0 21,5
Ưu tiên 1 22,0 21,5 21,0 20,5
* Điểm sàn khối D1.6 (môn ngoại ngữ tính hệ số 1)
Đối tượng ưu tiên KV3 KV2 KV2-NT KV1
HSPT 21,0 20,5 20,0 19,5
Ưu tiên 2 20,0 19,5 19,0 18,5

Ưu tiên 1 19,0 18,5 18,0 17,5
B. Điểm trúng tuyển chuyên ngành
* Kinh tế đối ngoại – khối A (mã số 401);
* Tài chính quốc tế – khối A (mã số 410):
Đối tượng ưu tiên KV3 KV2 KV2-NT KV1
HSPT 26.5 26.0 25.5 25.0
Ưu tiên 2 25.5 25.0 24.5 24.0
Ưu tiên 1 24.5 24.0 23.5 23.0
* Kinh tế đối ngoại – khối D1 (mã số 451); khối D3 (mã số 453);
* Tài chính quốc tế – khối D1 (mã số 410)
Đối tượng ưu tiên KV3 KV2 KV2-NT KV1
HSPT 24.5 24.0 23.5 23.0
Ưu tiên 2 23.5 23.0 22.5 22.0
Ưu tiên 1 22.5 22.0 21.5 21.0
+ Các chuyên ngành:
* Thương mại quốc tế (mã số 457) – khối A
* Thuế Hải và Hải quan (mã số 458) – khối A
* Quản trị kinh doanh quốc tế (mã số 402) – khối A
* Luật kinh doanh quốc tế (mã số 403) – khối A
* Kế toán (mã số 404) – khối A
* Thương mại điện tử (mã số 405) – khối A
* Đầu tư chứng khoán (mã số 411) – khối A
* Ngân hàng (mã số 412) – khối A
* Marketting quốc tế (ngành Kinh doanh quốc tế) (mã số 460) – khối A
* Kinh tế quốc tế (mã số 470) – khối A
Đối tượng ưu tiên KV3 KV2 KV2-NT KV1
HSPT 25.0 24.5 24.0 23.5
Ưu tiên 2 24.0 23.5 23.0 22.5
Ưu tiên 1 23.0 22.5 22.0 21.5
+ Các chuyên ngành:

* Kinh tế đối ngoại (mã số 452) - khối D2; (mã số 454) - khối D1,4 ; (mã số 455) - khối D1,6;
* Tài chính quốc tế (mã 410) - khối D6;
* Thương mại quốc tế (mã số 457) - khối D1
* Thuế Hải và Hải quan (mã số 458) - khối D1
* Quản trị kinh doanh quốc tế (mã số 402) - khối D1
* Luật kinh doanh quốc tế (mã số 403) - khối D1
* Kế toán (mã số 404) - khối D1
* Thương mại điện tử (mã số 405) - khối D1
* Đầu tư chứng khoán (mã số 411) - khối D1
* Ngân hàng (mã số 412) - khối D1
* Marketing quốc tế (ngành Kinh doanh quốc tế) (mã số 460) - khối D1
* Kinh tế quốc tế (mã số 470) - khối D1
Đối tượng ưu tiên KV3 KV2 KV2-NT KV1
HSPT 23.5 23.0 22.5 22.0
Ưu tiên 2 22.5 22.0 21.5 21.0
Ưu tiên 1 21.5 21.0 20.5 20.0
+
Điểm trúng tuyển chuyên ngành:
* Tiếng Anh thương mại (mã 751) - khối D1 (ngoại ngữ tính hệ số 2);
* Tiếng Pháp thương mại (mã 761) - khối D3 (ngoại ngữ tính hệ số 2);
* Tiếng Trung thương mại (mã 771) - khối D1,4 (ngoại ngữ tính hệ số 2);
* Tiếng Nhật thương mại (mã 781) - khối D1,6 (ngoại ngữ tính hệ số 2);
Đối tượng ưu tiên KV3 KV2 KV2-NT KV1
HSPT 28.0 27.5 27.0 26.5
Ưu tiên 2 27.0 26.5 26.0 25.5
Ưu tiên 1 26.0 25.5 25.0 24.5
Ghi chú:

×