Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Thi online công thức khai triển taylor và ứng dụng học toán online chất lượng cao 2019 vted

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.41 KB, 3 trang )

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1

THI ONLINE - CÔNG THỨC KHAI TRIỂN TAYLOR VÀ ỨNG
DỤNG
*Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam
Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại Vted ( />Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:............................................................................... Trường: ............................................................
Câu 1 [Q178302926] Khai triển đa thức P (x) = x + x − 1 theo luỹ thừa nguyên dương của x − 1.
Câu 2 [Q373311573] Khai triển đa thức P (x) = x + x − 3x + 1 theo luỹ thừa nguyên dương của x − 1.
Câu 3 [Q601266565] Khai triển Taylor đến cấp 2 tại điểm x =
với phần dư dạng peano của hàm số
3

5

3

2

1
2

f (x) = arcsin x.

Câu 4 [Q788378876] Khai triển Taylor đến cấp 5 tại điểm
f (x) = (x − 1)

3

với phần dư dạng peano của hàm số


x = 1

arccos(x − 1).

Câu 5 [Q131916589] Khai triển hàm số f (x) = √x + 7 theo luỹ thừa của x − 1 đến bậc 3 với phần dư dạng peano.
3

x

Câu 6 [Q656278596] Khai triển Mac – Laurin đến cấp 4 của hàm số f (x) = ∫

ln(1 + t)dt.

0

Câu 7 [Q224772568] Khai triển Mac – Laurin của hàm số f (x) = x

2

sin 2x + 3.
1

Câu 8 [Q585161557] Khai triển Mac – Laurin của hàm số f (x) =

.
2x + 3
1

Câu 9 [Q762675865] Khai triển Taylor theo các luỹ thừa của x − 1 đến bậc ba của hàm số f (x) =


.
√x

Câu 10 [Q867169504] Khai triển Taylor theo theo luỹ thừa của x − 1 đến bậc ba của hàm số f (x) = x
Câu 11 [Q936805484] Khai triển Taylor theo theo luỹ thừa của x − 2 đến bậc ba của hàm số f (x) =

x

− 1.
x
.

x − 1

Câu 12 [Q006306665] Khai triển Taylor theo theo luỹ thừa của

x − 1

đến bậc ba của hàm số

2

f (x) = ln(1 − x + x ).
x

2



Câu 13 [Q636046663] Khai triển Mac – Laurin của hàm số f (x) = e 2 .

Câu 14 [Q136488467] Khai triển Mac – Laurin đến luỹ thừa bậc 3 của x của hàm số f (x) = e
Câu 15 [Q036666000] Khai triển Mac – Laurin của hàm số f (x) = e
đến bậc 5 của x.
Câu 16 [Q509578639] Khai triển Mac – Laurin của hàm số y = x sin x đến luỹ thừa x .

sin x

.

tan x

2

11

1

Câu 17 [Q275537329] Khai triển Mac – Laurin của hàm số f (x) =
x

2

.
− 1
e

Câu 18 [Q559953522] Khai triển Mac – Laurin của hàm số f (x) =
x

2


−6x

đến bậc 2 của x.

+ 15x + 26

Câu 19 [Q902477339] Khai triển Mac – Laurin của hàm số f (x) = x ln(1 + 2x) đến luỹ thừa bậc 3 của x.
Câu 20 [Q072449101] Cho hàm số f (x) xác định và có đạo hàm cấp 2 liên tục trên đoạn [0; 1] thoả mãn
f (0) = f (1) và ∣
, ∀x ∈ [0; 1].
∣f (x)∣
∣ ≤ A, ∀x ∈ [0; 1]. Chứng minh rằng ∣
∣f (x)∣
∣ ≤
′′



A
2

Câu 21 [Q566605696] Cho f
minh rằng: f (0) − 2f (

: [0, 1] → R

1

′′


(x) ≤ 1.

Chứng

1
) + f (1) ≤

2

là hàm khả vi đến cấp 2 sao cho với mọi x ∈ [0, 1] thì f

.
4

Câu 22 [Q318775669] Khai triển Mac – Laurin của hàm số f (x) = xe
đến số hạng x .
Câu 23 [Q179796954] [VMC 2008] Cho hàm số g(x) có g (x) > 0 với mọi x ∈ R. Giả sử hàm số f (x) xác định và
−2x

3

′′

π

liên tục trên

R


thỏa mãn



f (0) > g(0), ∫ f (x)dx < g(0). π + g (0).
0

f (t) = g(t)

π

2

2

. Chứng minh rằng tồn tại

t ∈ [0, π]

sao cho

.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|1


BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2

Câu 24 [Q077874767] Khai triển Mac – Laurin của một số hàm số sơ cấp cơ bản sau đây:
y = e


x

⇒ y

(n)

y = sin x ⇒ y

Vậy sin x = x −

x

(x) = e

(n)

3

3!

⇒ y

(n)

(0) = 1 ⇒ e


(x) = sin(x +


x

+

x

(−1)

5

−. . . +

5!

) ⇒ y

2

x

(n)

= 1 +

x
1!

(0) = sin

+


2

x

2

x

+

2!

3

+. . . +

3!

x

n

n!

n

+ o(x ).

0, n = 2k

= {

.

k

(−1) , n = 2k + 1

n

(2n+1)!

x

2n+1

+ o(x

2n+1

).

k

y = cos x ⇒ y

Vậy cos x = 1 −

x


(n)

2
x

+

y = ln(1 + x) ⇒ y

x

(−1)

4

4!

2!

Vậy ln(1 + x) = x −



(x) = cos x (x +

−. . . +

(n)

2


2

x

(−1)

x

+

3

2n

n−1

+ o(x

−. . . +

2n

(0) = cos



(−1) , n = 2k

= {


2

.

0, n = 2k + 1

).

(n−1)!

(x+1)

3

(n)

n

(2n)!

(x) =

2

) ⇒ y

(−1)

⇒ y


n

n−1

x

(n)

(0) = (−1)

n−1

(n − 1)!.

n

n

+ o(x ).

n

n

y =

Vậy

1


1
x+1

⇒ y

(n)

(x+1)

= 1 − x + x

x+1

y = (1 + x)

Vậy y = (1 + x)

(−1) n!

(x) =

α

α

2

n+1


⇒ y

(n)

n

3

− x +. . . +(−1) x

⇒ y

(n)

n

n

(0) = (−1) n!.

n

+ o(x ).

(x) = α(α − 1). . . (α − (n − 1))(1 + x)
α(α − 1)

α
= 1 +


x +
1!

α−n

⇒ y

(n)

(0) = α(α − 1). . . (α − (n − 1)).

α(α − 1). . . (α − (n − 1))

2

x +. . . +

x

2!

n

n

+ o(x ).

n!
1


Câu 25 [Q668559227] Khai triển Mac – Laurin của hàm số f (x) =
x

x

2

3

đến số hạng x

3

.

.

− 3x − 4

x − 2

Câu 28 [Q200404971] Khai triển Taylor đến luỹ thừa bậc 3 của

đến số hạng x

− 3x + 2
x + 2

Câu 26 [Q700907537] Khai triển Mac – Laurin của hàm số f (x) =
Câu 27 [Q231766537] Khai triển Taylor đến luỹ thừa bậc 3 của

dạng Peano.

2

của hàm số

x − 2

f (x) = x√5x + 6

của hàm số

1
f (x) =

với phần dư
với phần dư

3

√x + 6

dạng Peano.
Câu 29 [Q756521105] Khai triển Mac – Laurin của hàm số f (x) = e
đến luỹ thừa bậc 4 của x.
Câu 30 [Q091709747] Khai triển Mac – Laurin của hàm số f (x) = ln(1 + 2x − 3x ) đến luỹ thừa bậc 6 của x.
2

2x −3x


2

Câu 31 [Q440366076] Khai triển Mac – Laurin của hàm số f (x) =

2x + 3
x + 1

đến luỹ thừa bậc 10 của x.
1


Câu 32 [Q672076603] Khai triển Mac – Laurin của hàm số f (x) = (2x + 3)(x + 1) 2 đến luỹ thừa bậc 3 của x.
Câu 33 [Q223000276] Khai triển Mac – Laurin của hàm số f (x) = ln(cos x) đến luỹ thừa bậc 4 của x.
x

Câu 34 [Q207243466] Khai triển Mac – Laurin của hàm số f (x) =

2

+ x − 4
2

đến luỹ thừa bậc 3 của x.

(x − 1) (x + 1)

Câu 35 [Q706017565] Cho f : [0, 1] → R khả vi đến cấp 2 trên
min
f (x) = b. Chứng minh rằng max f (x) ≥ 8(a − b).


[0, 1]

thỏa mãn

f (0) = f (1) = a



′′

x∈[0,1]

x∈[0,1]

Câu 36 [Q937626389] Cho f : R → R là hàm khả vi đến cấp 2 và có đạo hàm cấp 2 dương. Chứng minh rằng
f (x + f (x)) ≥ f (x) với mọi số thực x.


Câu 37 [Q968215696] Khai triển Mac – laurin của hàm số f (x) = x

3

e
e

Câu 38 [Q760866493] Khai triển Mac – Laurin hàm số f (x) =
x

2


−2x

+ 1

x

đến luỹ thừa bậc 8 của x.

đến luỹ thừa bậc 4 của x.

+ 2x − 3

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|2


BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3

Câu 39 [Q836060800] Khai triển Mac – Laurin của hàm số f (x) = arctan x.
Câu 40 [Q566662600] Khai triển Mac – Laurin của hàm số y = arcsin x đến luỹ thừa bậc 9 của x.
Câu 41 [Q083804319] Khai triển Mac – Laurin của hàm số f (x) = tan x đến luỹ thừa bậc 5 của x.
Câu 42 [Q196830515] Khai triển Mac – Laurin của hàm số f (x) = x cos 3x − 1 đến luỹ thừa bậc 11 của x.
3

1

Câu 43 [Q555807738] Khai triển Mac – Laurin của hàm số f (x) = (2x + 1)(3x + 1) đến luỹ thừa bậc 5 của x.
Câu 44 [Q037061561] Khai triển Mac – Laurin của hàm số f (x) = ln(x + √8x + 1) đến luỹ thừa bậc 3 của x.
Câu 45 [Q662668668] Khai triển Mac – Laurin của hàm số f (x) = (3x + 1) ln √4x + 1 đến luỹ thừa bậc 5 của x.



3

0

Câu 46 [Q033830170] Khai triển Mac – Laurin của hàm số f (x) =

4

2

√1 + t dt



đến luỹ thừa bậc 3 của x.

−3x

Câu 47 [Q606370651] Khai triển Taylor của hàm số f (x) = ln(7x − 5x − 1) đến luỹ thừa bậc 2 của x − 1 với
phần dư dạng Peano.
Câu 48 [Q675661275] Khai triển Taylor của hàm số f (x) =arccot (3 − 2x ) đến luỹ thừa bậc 2 của x + 1 với phần
dư dạng Peano.
Câu 49 [Q071307416] Khai triển Mac – Laurin của hàm số f (x) = e
đến luỹ thừa bậc 4 của x.
Câu 50 [Q293073387] Khai triển Mac – Laurin của hàm số f (x) = cos(sin 6x) đến luỹ thừa bậc 4 của x.
2

2

√4x+1−1


2 + x

Câu 51 [Q364130306] Khai triển Mac – Laurin của hàm số f (x) =

đến luỹ thừa bậc 4 của x.

√1 + x

Câu 52 [Q673067633] Khai triển Mac – Laurin của hàm số f (x) = √1 + 2x đến luỹ thừa bậc 16 của x.
4

Câu 53 [Q655331104] Khai triển Mac – Laurin của hàm số f (x) = cos(√2x
Câu 54 [Q367781684] Khai triển Mac – Laurin của hàm số f (x) = x

5

2

)

3

ln(1 − 2x )
2 + x

Câu 55 [Q617669306] Khai triển Mac – Laurin của hàm số f (x) =

(1 + x)


đến luỹ thừa bậc 14 của x.

đến luỹ thừa bậc 4 của x.

40

3 + x

Câu 56 [Q636834474] Khai triển Mac – Laurin của hàm số f (x) =

đến luỹ thừa bậc 8 của x.

đến luỹ thừa bậc 4 của x.

3

√1 + x

Câu 57 [Q343371796] Khai triển Mac – Laurin của hàm số f (x) = (x + 1)e từ đó tính đạo hàm f
(0).
Câu 58 [Q836716348] Khai triển Mac – Laurin của hàm số f (x) = (x + 1) cos x, từ đó tính đạo hàm f
(0).
Câu 59 [Q419808346] Cho đa thức bậc bốn P (x) với hệ số của luỹ thừa bậc cao nhất bằng 1 và thoả mãn
P (3) = 2, P (3) = 0, P (3) = 2, P
(3) = 6. Tìm P (x).
Câu 60 [Q636273697] Khai triển Taylor hàm số f (x) = √x + 1 với phần dư dạng Lagrange đến cấp 3 tại điểm
x = 31, từ đó tính √33 và đánh giá sai số.
Câu 61 [Q628189676] Khai triển Mac – Laurin của hàm số f (x) = (x + x) e , từ đó tính f (0).
Câu 62 [Q399218840] Khai triển Taylor của hàm số f (x) = ln x đến cấp 4 tại điểm x = 1 với phần dư dạng Peano.
3


x

3

2019

2020

2



′′

′′′

5

5

2

(20)

2x

2

3 + x


Câu 63 [Q628267466] Khai triển Mac – Laurin của hàm số f (x) =

đến luỹ thừa bậc 4 của x.

5

√1 + x
x


Câu 64 [Q844168585] Khai triển Mac – Laurin của hàm số f (x) = e
Câu 65 [Q979076998] Khai triển Mac – Laurin của hàm số f (x) = (x

2

từ đó tính f
(0).
+ 1) sin(x ), từ đó tính đạo hàm f
(2020)

2
2

2

2020

(0).


Câu 66 [Q385340376] Khai triển Taylor hàm số f (x) = √x + 1 với phần dư dạng Lagrange đến cấp 3 tại điểm
x = 15, từ đó tính √17 và đánh giá sai số.
Câu 67 [Q739306659] Khai triển Mac – Laurin của hàm số f (x) = x e từ đó tính đạo hàm f
(0).
2

2020

x

Câu 68 [Q996357654] Khai triển Mac – Laurin của hàm số f (x) = ln(x + √x

2

+ 1)

đến cấp 5.

2x

Câu 69 [Q045600740] Khai triển Mac – Laurin của hàm số f (x) = ∫

(e

√t+1−1

) dt

đến cấp 5.


0

Câu 70 [Q166123866] Khai triển Mac – Laurin của hàm số f (x) = (x

3

− x) e

−x

2

từ đó tính f

(2019)

(0).

HƯỚNG DẪN
BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM – DUY NHẤT TẠI VTED.VN|3



×