Kế hoạch bộ môn GDDC lớp 6
I. Đặc điểm tình hình
Năm học 2008 2009 đã nhanh chóng đi vào ổn định cả về nề nếp và chuyên môn.
Nhà trờng cũng nh bản thân có nhiều thuận lợi song vẫn còn có những khó khăn.
1. Thuận lợi :
- Cơ sở vật chất trờng lớp tơng đối ổn định .
- Đa phần phụ huynh quan tâm tới việc học tập của con em, nhng mới đầu cấp các
em còn nhiều bỡ ngỡ cha quen trờng lớp và cả phơng pháp học tập .
- 100% HS có đầy đủ SGK, sách tham khảo và đồ dùng học tập cần thiết cho học
môn giáo dục công dân .
- Phần đông HS có ý thức học tập tốt, tiếp thu bài cơ bản tốt nhng vận dụng kiến
thức cha chắc chắn., cha có phơng pháp học tập , hay quên
- Giáo viên đi dạy có đủ sách hớng dẫn, sách tham khảo.
- Ban giám hiệu nhà trờng thực sự quan tâm đến chất lợng văn hóa của HS.
- Nhà trờng mua sắm một số trang thiết bị dạy học hiện đại để GV và HS đợc làm
quen với dạy học theo công nghệ cao.
- Sĩ số HS của một lớp vừa phải đáp ứng đợc với cách dạy học theo nhóm nhỏ, tổ
chức các trò chơi học tập trong giờ dạy là có thể thực hiện đợc.
2. Khó khăn:
- Hầu hết HS lớp 6 cha quen với phơng pháp giảng dạy toán ở cấp THCS
- Một bộ phận HS viết còn chậm , khả năng t duy còn hạn chế , cha biết cách tự học
và tự nghiên cứu, cha có thói quen chuẩn bị bài ở nhà trớc khi đến lớp
- Chất lợng HS không đồng đều, một số học sinh lực học quá yếu.
- Việc sử dụng các thiết bị dạy học hiện đại nh đèn chiếu, giáo án điện tử , ... còn
nhiều hạn chế.
3.Kết quả khảo sát đầu năm
Lớp Sĩ số Giỏi Khá T.Bình Yếu Kém
6A1 39 2 5.1 10 25.6 15 38.6 10 25.6 2 5.1
6A2 39 2 5.1 10 25.6 15 38.6 10 25.6 2 5.1
6A3 46 3 6.5 13 28.3 20 43.5 10 21.7 0 0
6A4 43 5 11.6 15 34.9 20 46.5 3 7.0 0 0
6A5 37 3 8.1 12 32.5 15 40.5 7 18.9 0 0
6A6 46 3 6.5 13 28.3 20 43.5 10 21.7 0 0
6A7 44 3 6.8 15 34.1 20 45.5 6 13.6 0 0
II. Các chỉ tiêu phấn đấu và biện pháp thực hiện :
1. Chỉ tiêu:
Lớp Sĩ số HK Giỏi Khá T.Bình Yếu Kém
6A1 39
HK I
2 5.1 10 25.6 15 38.6 10 25.6 0 0
HK II
3 7.7 12 30.8 18 46.1 6 15.4 0 0
CN 3 7.7 12 30.8 18 46.1 6 15.4 0 0
6A2 39
HK I
2 5.1 10 25.6 15 38.6 10 25.6 0 0
HK II 3 7.7 12 30.8 18 46.1 6 15.4 0 0
CN 3 7.7 12 30.8 18 46.1 6 15.4 0 0
6A3 46
HK I
3 6.5 13 28.3 20 43.5 10 21.7 0 0
HK II 4 8.7 15 32.6 25 54.3 2 4.4 0 0
CN 4 8.7 15 32.6 25 54.3 2 4.4 0 0
6A4 43
HK I
5 11.6 15 34.9 20 46.5 3 7.0 0 0
HK II 10 23.3 20 46.6 13 30.1 0 0 0 0
CN 10 23.3 20 46.6 13 30.1 0 0 0 0
6A5 37
HK I
3 8.1 12 32.5 15 40.5 7 18.9 0 0
HK II 4 10.8 14 37.8 17 46.0 2 5.4 0 0
CN 4 10.8 14 37.8 17 46.0 2 5.4 0 0
6A6 46
HK I
3 6.5 13 28.3 20 43.5 10 21.7 0 0
HK II 4 8.7 15 32.6 25 54.3 2 4.4 0 0
CN 4 8.7 15 32.6 25 54.3 2 4.4 0 0
6A7 44
HK I
3 6.5 13 28.3 20 43.5 8 21.7 0 0
HK II 4 9.1 15 34.1 23 52.3 2 4.5 0 0
CN 4 9.1 15 34.1 23 52.3 2 4.5 0 0
2. Biện pháp :
- Về phía giáo viên :
+ Thực hiện nghiêm túc nề nếp chuyên môn : ra vào lớp đúng giờ , soạn bài đầy đủ,
có chất lợng . Đầu t vào khâu cải tiến , đổi mới phơng pháp giảng dạy phù hợp với
đối tợng HS , phát huy tính tích cực của HS , nâng cao hiệu quả giờ lên lớp.
Thực hiện đúng phân phối chơng trình , lịch báo giảng. Dạy đúng ,dạy đủ các tiết
thực hành , kiểm tra , chấm chữa bài chính xác, trả bài đúng thời gian qui định , có
khen chê kịp thời.
Ngoài ra còn nghiên cứu thêm tài liệu tham khảo phục vụ bộ môn nh : SGV , bài
soạn, các tình huống pháp luật, truyện đọc , Bài tâp tình huông giáo dục công dân 6
+ Thờng xuyên kiểm tra việc chuẩn bị bài tập , học bài ở nhà của HS , phải đa các em
vào nề nếp ngay từ đầu năm, phân loại từng đối tợng HS để có biện
pháp giáo dục thích hợp, kết hợp với GV bộ môn đôn đốc nhắc nhở các em học bài
,làm bài và ghi chép bài đầy đủ . Xây dựng cho HS thói quen tự học ở nhà
+ Tích cực tự học, tự bồi dỡng để nâng cao nghiệp vụ. Sinh hoạt tổ nhóm chuyên
môn, trao đổi tháo gỡ những vớng mắc trong bài dạy từng bớc nâng cao chất lợng giờ
lên lớp .
+ Sử dụng triệt để các thiết bị dạy học hiện có trong th viện , có ý thức sử dụng máy
chiếu hắt, giáo án điện tử ,... tạo hứng thú cho HS.
+ Quan tâm tới các đối tợng HS một cách hợp lí.
+ Tổ chức thực hành ngoại khoá cho học sinh
- Về phía học sinh:
+ Có đầy đủ SGK, SBT , vở ghi chép và các đồ dùng học tập khác phục vụ cho việc
học tập nh :Thớc, vở bài tập , giấy trong, bút dạ , ...
+ Tập trung, chú ý nghe giảng, tích cực xây dựng bài, học và làm bài đầy đủ trớc khi
đến lớp theo yêu cầu của GV ; đọc trớc bài mới từ 1đến 2 lần
+ Tạo nên phong trào thi đua, phấn đấu trong học tập.
III. Kế hoạch giảng dạy :
1. Mục tiêu của môn học :
a. Về kiến thức :
-Hiểu đợc những chuẩn mực đạo đức và pháp luật cơ bản phổ thông , thiết thực phù
hợp với lứa tuổi học sinh THCS trong các quan hệ với bản thân , với ngời khác , với
công việc và với môi trờng sống
- Hiểu ý nghĩa chuẩn mực đôid với sự phát triển của cá nhân và xã hội, sự cần thiêt
phải rèn luyện và cách thức rèn luyện để đạt đợc các chuẩn mực đó
Cung cấp cho học sinh những phẩm chất đạo đức cơ bản của mỗi công dân học
sinh
Cụ thể là các phẩm chất nh :
Tự chăm sóc sức khoẻ .
Tính siêng năng , kiên trì
Tiết kiệm
Lễ độ
Tôn trọng kỉ luật
Biết ơn
Yêu thiên nhiên
Sống chan hoà với mọi ngời
Lịch sự
Tế nhị
Tinh thần tập thể
Hiểu và có ý thức về quyền và nghĩa vụ
Mục đích học tập của học sinh
Quyền trẻ em
Công dân nớc cộng hoà XHCN Việt Nam
Thực hiện trật tự an toàn giao thông
Quyền và nghĩa vụ học tập
Quyền đợc bảo hộ tính mạng thân thể sức
khoẻ danh dự và nhân phẩm
Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở
Quyền đợc bảo đảm an toàn và bí mật th
tín ; điện thoại ,điện tín...
. b. Về kĩ năng :
- Biết đánh giá hành vi của bản thân và mọi ngời xung quanh biết lựa chọn cách
ứng xử phù hợp với các chuẩn mực đạo đức , pháp luật , văn hoá - xã hội trong giao
tiếp và trong hoạt động ( học tập , lao động , hoạt đông tập thể , vui chơi giải trí ...)
- Biết tổ chức việc học tập và rèn luyện của bản thân theo yêu cầu các chuẩn mực
đã học
c. Thái độ và t duy :
- Có thai độ đúng đẳn rõ ràng trớc các hiện tợng , sự kiện đao đức pháp luật , văn
hoá trong đời sống hàng ngày , có tình cảm trong sánglành mạnh với mọi ngời , đối
với gia đình , nhà trờng quê hơng đất nớc
_ Có niềm tin vào tình đúng đắn của các chuẩn mực đã học và hớng tới những giá
trị tốt đẹp
_ Có trách nhiệm với hành động của bản thân , có nhu cầu tự điều chỉng tự hoàn
thiện để trở thành một chủ thể xã hội tích cực , năng động
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng ngôn ngữ chính xác, bồi dỡng các phẩm chất t duy nh
linh hoạt, độc lập và sáng tạo.
- Bớc đầu hình thành thói quen tự học, diễn đạt chính xác ý tởng của mình và hiểu đ-
ợc ý tởng của ngời khác.
2. Kế hoạch từng ch ơng :
Các chuẩn mực đạo đức
Chủ đề đạo đức Kiến thức Kĩ năng Phơng pháp Đ D D H
1
Sống cần
kiệm liêm
chính chí
công vô t
- Siêng năng,
kiên trì
- Tiết kiệm
Biết tự đánh giá hành
vi của bản thân của
ngời khác về siêng
năng , kiên trì tiết
kiệm trong lao động,
trong học tập và các
công việc khác
Có kế hoạch rèn luyện
tính siêng năng , kiên
trì, tiết kiệm
.- Dạy học nêu
vấn đề, giải
quyết vấn đề.
- Tích cực hóa,
nâng cao khả
năng phát hiện
vấn đề của HS.
- Hợp tác theo
từng nhóm
nhỏ.
- Đóng vai
- Máychiếu,
giấy trong .
Tranh ảnh
Truyện đọc
Các câu
chuyên và
tấm gơng về
siêng năng ,
kiên trì , tiết
kiệm
2
Sống tự
trọng và tôn
trọng ngời
khác
- Tự chăm sóc
rèn luyện thân thể
- Lễ độ
Biết đề ra kế hoạch
rèn luyên thân thể ,
đức tính lễ độ
Thờng xuyên giữ vệ
sinh chung
Có ý thức rèn luyện
tính lễ độ khi giao
tiếp với mọi ngời ,
kiềm chế tính nóng
nảy với bạn bè
- Dạy học nêu
vấn đề, giải
quyết vấn đề.
- Tích cực hóa,
nâng cao khả
năng phát hiện
vấn đề của HS.
- Hợp tác theo
từng nhóm
nhỏ.
Giấy trong .
- Bảng phụ,
Tranh ảnh
Truyện đọc
3
Sống có kỉ
luật
Tôn trọng kỉ luật Biết đánh giá về hành
vi việc làm tôn trọng
kỉ luật của bản thân
và của ngời khác
có ý thức và nhắc nhở
mọi ngời cùng thực
hiện tôn trong kỉ luật
- Dạy học nêu
vấn đề, giải
quyết vấn đề.
- Tích cực hóa,
nâng cao khả
năng phát hiện
vấn đề của HS.
- Hợp tác theo
từng nhóm
nhỏ.
- Máychiếu,
giấy trong .
- Bảng phụ ,
Tranh ảnh
Truyện đọc
Biết tự đánh giá hành - Dạy học nêu - Máychiếu,
4 Sống nhân ái
vị tha
- Biết ơn
vi của bản thân của
ngời khác về lòng biết
ơn
Có ý thức rèn luyện
việc làm thể hiện lòng
biết ơn đối với cha mẹ
, thầy cô giáo ....
vấn đề, giải
quyết vấn đề.
- Tích cực hóa,
nâng cao khả
năng phát hiện
vấn đề của HS.
- Hợp tác theo
từng nhóm
nhỏ.
giấy trong .
- Câu chuyện
, tấm gơng
Bảng phụ ,
5
Sống hội
nhập
- Yêu thiên nhiên
sông hoà hợp với
thiên nhiên
_ Sống chan hoà
với mọi ngời
Biết cách giữ gìn bảo
vệ môi trờng thiên
nhiên
Yêu quí thiên nhiên
và sống gần gũi với
thiên nhiên
-Dạy học nêu
vấn đề, giải
quyết vấn đề.
- Tích cực hóa,
HĐ của HS
Sắm vai
- Hợp tác theo
từng nhóm
nhỏ.
- Máychiếu,
giấy trong .
- Bảng phụ ,
6
Sống có văn
hoá
Lịch sự tế nhị
Rèn luyện cử chỉ và
hành vi sử dụng ngôn
ngữ sao cho lịch sự ,
tế nhi ,tránh những
hành vi thô tục
Biết nhận xét đánh giá
góp ý với những hành
vi thiếu lịch sự tế nhị
Có ý thức rèn luyên
lịch sự tế nhị
- Dạy học nêu
vấn đề, giải
quyết vấn đề.
- Tích cực hóa,
nâng cao khả
năng phát hiện
vấn đề của HS
- Sắm vai .
- Máychiếu,
giấy trong .
- Bảng phụ ,
7
Sống chủ
động sáng
tạo
Tích cực tự giác
trong hoạt động
tập thể và trong
hoạt đông xã hội
Biết lập kế hoạch cân
đối giữa học tập , hoạt
động tập thể và công
việc gia đình
Chủ động học tập và
có trách nhiệm với
công việc tập thể
- Dạy học nêu
vấn đề, giải
quyết vấn đề.
- Tích cực hóa,
nâng cao khả
năng phát hiện
vấn đề của HS
- Máychiếu,
giấy trong .
- Bảng phụ ,
8 Sống có mục
đích
Mục đích học tập
của học sinh
Biết lập kế hoạch học
tập,cân đối giữa học
tập , hoạt động tập thể
và công việc gia đình
Có ý chí nghị lực tự
giác trong quá trình
thực hiện mục đích .
-Dạy học nêu
vấn đề, giải
quyết vấn đề.
- Tích cực hóa,
nâng cao khả
năng phát hiện
vấn đề của HS.
- Máychiếu,
giấy trong .
- Bảng phụ ,
- Tranh ảnh
các chuẩn mực pháp luật