đề kiểm tra học sinh giỏi năm học 2008 - 2009
Thời gian: 180 phút
Phn I: Trc nghim khỏch quan:
Chn 1 ỏp ỏn ỳng trong mi cõu sau:
1. Cht A ch tỏc dng vi H
2
SO
4
theo mt t l xỏc nh. Nu cho 1,12g A phn
ng vi dd H
2
SO
4
0,5M thỡ th tớch dựng ht l 40 ml. Cht no trong cỏc cht
sau khụng thuc A?
a. Fe b. KOH c. CaO d. MgS.
2. Cho 2 mil kim loi K vo 200 ml nc ( D = 1g/ml) thu c dd X. C% ca
dd X l:
a. 28,06% b. 40,28% c. 40,58% d. 28,26%.
3. Cú 5 dd khụng mu ng trong 5 l mt nhón l: NaHSO
4
, Na
2
CO
3
, NaNO
3
,
BaCl
2
v Na
2
S. Ch dựng thờm 1 thuc th cú th nhn bit c 5 dd trờn,
thuc th ú l:
a. Qu tớm b. NaOH c. Phenolphtalein d. HCl.
4. a mol kim loi M phn ng va vi a mol H
2
SO
4
c núng, M l kim loi
no trong cỏc kim loi sau:
a. Fe b. Mg c. Cu d. Ag
5. Dn hn hp khớ gm H
2
, CO qua ng ng Fe
3
O
4
nung núng. Kt thỳc phn
ng thu c cht rn Y. Cho Y tỏc dng vi dd HCl d thu c 6,72 lớt khớ H
2
(ktc). Th tớch X (ktc) ó tham gia phn ng l:
a. 8,96 lớt b. 6,72 lớt c. 11,2 lớt d. 8,4
lớt
6. Khi đun núng bột X hoặc bột Y ( đều cùng chứa một kim loại ) hoà tan X; Y
trong HNO
3
đều sinh ra khí Z. Các chất X; Y; Z lần lợt là:
a. NaCO
3
; NaHCO
3
; CO
2
. c. CaSO
4
; Ca(HSO
4
); SO
3
b. Na
2
SO
3
; NaHSO
3
; SO
2
d. CaSO
3
; Ca(HSO
3
)
2
; SO
2
7. Để trung hoà dd NaHSO
3
: 26% cần dung dịch H
2
SO
4
: 19,6% . Nộng đọ % của
dung dịch sau phản ứng là:
a. 11,2% b. 12,12% c. 14,15% d.13,15%.
8. Phản ứng trung hoà nào sau giữa các chất tạo ra môi trờng axít:
A. CH
3
COOH và NaOH B.HCl và NaOH
C.HNO
3
và NaOH D. HCl và Al(OH)
3.
Phn II. T lun
Cõu 1:
Hon thnh cỏc phng trỡnh hoỏ hc sau õy:
FeS
2
(r) + HCl (dd) KhớA + cht rn mu vng + ....
KClO
3
(r) KhớB + ...
Na
2
SO
3
(dd) + H
2
SO
4
(dd) KhớC + ...
Cho cỏc khớ A, B, C tỏc dng vi nhau tng ụi mt. Vit cỏc phng trỡnh hoỏ
hc v ghi rừ iu kin ca phn ng(nu cú).
Cõu 2:
Khụng dựng thờm thuc th trỡnh by cỏch nhn bit cỏc dung dch khụng mu:
Ba(HCO
3
)
2
, K
2
CO
3
, K
2
SO
4
, KHSO
3
, KHSO
4
cha trong cỏc bỡnh b mt nhón.
Cõu 3:
Hỗn hợp bột X gồm BaCO
3
, Fe(OH)
2
, Al(OH)
3
, CuO, MgCO
3
. Nung X trong
không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn A. Cho A vào nước dư
khuấy đều được dung dịch B chứa hai chất tan và phần không tan C. Cho khí
CO dư qua bình chứa C nung nóng được hỗn hợp rắn E và hỗn hợp khí D. Cho
E vào dung dịch AgNO
3
dư được dung dịch F và hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào
dung dịch H
2
SO
4
đặc,nóng thấy có khí bay ra. Cho D dư sục vào dung dịch B
được kết tủa M và dung dịch N.Đun nóng dung dịch N được kết tủa K và khí G.
Viết tất cả các phươngtrình hoá học xẩy ra. (Các phản ứng xẩy ra hoàn toàn)
Câu 4:
Dùng V lít khí CO khử hoàn toàn 4 gam một oxit kim loại, phản ứng kết thúc
thu được kim loại và hỗn hợp khí X. Tỷ khối của X so với H
2
là 19. Cho X hấp
thụ vào dung dịch Ca(OH)
2
người ta thu được 5 gam kết tủa.
a.Xác định kim loại và công thức hoá họccủa oxit đó.
b. Tính giá trị của V và thể tích của SO
2
(đktc) tạo ra khi cho lượng kim loại thu
được ở trên tan hết vào dung dịch H
2
SO
4
đặc,nóng dư.
Câu 5:
Cho 52g Zn phản ứng hết với dd HCl dư thu được khí X.
Cho 3,16g KMnO
4
phản ứng hoàn toàn với HCl đặc dư thu được khí Y.
Nhiệt phân hoàn toàn 30,625g KClO
3
xuc tác MnO
2
thu được khí Z.
Cho toàn bộ 3 khí trên vào bình kín rồi đốt cháy hoàn toàn, làm lạnh để nước
ngưng tụ và các chất tan hết vào nước. Trong bình chỉ còn lại dung dịch A, viết
các PTHH xảy ra và tính C% của dung dịch A.