Tải bản đầy đủ (.docx) (119 trang)

Quản lý nhà nước về công tác thanh niên tỉnh hòa bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (505.8 KB, 119 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
............/..............

BỘ NỘI VỤ
.........../.........

HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA

Đặng Đình Thanh

ĐỀ TÀI
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
VỀ CÔNG TÁC THANH NIÊN TỈNH HÒA BÌNH

LUẬN VĂN THẠC SỸ
CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ CÔNG
MÃ SỐ: 60340403

Hà Nội, tháng 7/2017


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
............/..............

BỘ NỘI VỤ
.........../.........


HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA

TÁC GIẢ LUẬN VĂN


Đặng Đình Thanh

ĐỀ TÀI
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
VỀ CÔNG TÁC THANH NIÊN TỈNH HÒA BÌNH

LUẬN VĂN THẠC SỸ
CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ CÔNG
MÃ SỐ: 60340403

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS.TS Nguyễn Bá Chiến

Hà Nội, tháng 7/2017


LỜI CAM ĐOAN
nghiên



ừ ự





á

dẫ k


k ả số ệ

á





PGS.TS N

ừ á bá

á

Hò B



b

k


qy á

by

ố ệ








k ả

s

Họ


HỌC VIÊN

Đặng Đình Thanh

ý

ệ d ớ sự

yễ Bá C ế

Cá kế q ả
b


á qả




ệ H


LỜI CẢM ƠN

Trong t
q


á

bả

sự



- Đặ b ệ

â



PG

á










dy
ệ,
á

ũ
á

â

ã

ơ

ị quý

q ốc gia.

ệ H
yề H ệ

Bộ Nộ

á


Hòa Bình ã




ở Nộ


á



ó

Hò B

ụ Ban

Hòa Bình, UBND á



ề kệ

á

Đ




số

dẫ

ở Ban, ngành ỉ

số ệ



Họ

ơ Vụ
á



á

ầy

N yễ Bá C ế

Đ

ã



qố


ế:

ã








bế ơ



ụ Tỉ





q ý t ầy cô



sự




- Lã

-



dẫ

Tôi xin trân t ọ

ọ Nộ

ã

â

t ầy cô giáo. Quá trình

ệ H

Họ



yệ

á
kả








kế q ả






â

-

á ơ



ã

gian tôi ọ



â




á

ơ



á

ã

ề kệ


ù

sẻ ù




ũ

y

á ơ
HỌC VIÊN

Đặng Đình Thanh

á

số


MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU..................................................................................................1
Chương 1:CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CÔNG
TÁC THANH NIÊN..........................................................................................10
1.1. Khái quát chung của quản lý nhà nước về công tác thanh niên..............................10
1.1.1. Khái niệm thanh niên và công tác thanh niên.....................................................10
1.1.2. Khái niệm quản lý nhà nước về công tác thanh niên..........................................11
1.1.3. Đặc điểm của QLNN về công tác thanh niên.......................................................13
1.1.4. Sự khác biệt giữa QLNN về công tác thanh niên và công tác Đoàn...................14
1.1. . Sự c n thi t QLNN về công tác thanh niên............................................................ 16
1.2. Yếu tố cấu thành và yếu tố ảnh hưởng đến quản lý nhà nước về công tác thanh
niên............................................................................................................................................23
1.2.1. Y u tố cấu thành quản lý nhà nước về công tác thanh niên......23_Toc480813696
1.2.2. Y u tố ảnh hưởng đ n quản lý nhà nước về công tác thanh niên
34_Toc480813698

Tiểu kết chương 1..............................................................................................39
Chương 2:THỰC TRẠNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CÔNG TÁC
THANH NIÊN TỈNH HÒA BÌNH...................................................................40
2.1. Khái quát về thanh niên và điều kiện kinh tế, xã hội có ảnh hưởng đến quản lý nhà
nước về công tác thanh niên tỉnh Hòa Bình........................................................................40
2.1.1. Điều kiện kinh t , xã hội tỉnh Hòa Bình...............................................................40
2.1.2. Về tình hình thanh niên tỉnh Hòa Bình............................................................... 42
2.2. Kết quả và nguyên nhân kết quả trong thực hiện quản lý nhà nước về công tác
thanh niên tỉnh Hòa Bình......................................................................................................43
2.2.1. K t quả.................................................................................................................... 43
2.2.2. Nguyên nhân..........................................................................................................60

2.3. Những hạn chế và nguyên nhân hạn chế trong thực hiện QLNN về công tác thanh
niên tỉnh Hòa Bình.................................................................................................................64
2.3.1. H n ch.....................................................................................................................64
2.3.2. Ngu ên nh n của h n ch.........................................................................................73

Tiếu kết chương 2:............................................................................................ 78


CHƯƠNG 3: QUAN ĐIỂM, PHƯƠNG HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG
CAO HIỆU QUẢ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CÔNG TÁC THANH NIÊN
TỈNH HÒA BÌNH............................................................................................. 80
3.1. Quan điểm của Đảng và Nhà nước về công tác thanh niên......................................80
3.2. Phương hướng nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước về công tác thanh niên tỉnh
Hòa Bình..................................................................................................................................82
3.3. Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước về công tác thanh niên.................83
3.3.1. Giải pháp chung.................................................................................................... 83
3.3.2. Giải pháp cụ thể với tỉnh Hòa Bình......................................................................89

Tiểu kết chương 3............................................................................................102
PHẦN KẾT LUẬN...................................................................103_Toc480813732
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................106

0


BCH
CLB
CNH HĐH : C
ĐC
HĐND

LĐ B&XH:Lộ
LH N
QLHCNN
QLNN
TNCS
TW

UBND
VH- &DL : V
XHCN

1


PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài

B


ệ N ị q yế số 25-N

C

ơ



Đả


á

C

q



á



Đề á

á



yệ

ặ bệ q

á

LNN

ã ký

yế


ộ Bộ Nộ
-BNV

ụ Pò



á ừ ò



Nộ



ụ N y





dẫ bổ

ộ UBND



á



ó

óý

á

ĩ





ó

ã

ĩ
Sau khi ơ q

ụ ừ

2010
kệ

LNN ề

ế

y ã ó


, có 63/63 ỉ

ộ Sở Nộ
á

LNN ề

k

ộ d

á

ể õ

á


,

ụ; 700 q

Nộ
yể b ế

ã bố

ó
;k


yể b ế
LNN ề

ộ d


C

LNN ề
y



áy ã

á

áy

ế

y

y công


á
á
ò


ò
á

L
ể k

bộ

á

Vớ Bộ


á

ò
á bộ

ế ầ 1 500
ơ

ự, ổ

ố ã
yệ

tác thanh niên ớ b




LNN ố



sự

á

[13].
y

k



C

ở Nộ

á Bộ




ế






y





LNN ề

số 04/2011/



Trong giai

áy

á

b

bảy
Đả

á

C

ụ ãb

ụ ổ






bộ
ơq

Vụ C

10/02/2011 Bộ Nộ

ò



N y 13/8/2010

số 1471/ Đs



ị ầ

sự ã

ẩy

“ ổ


Bộ Nộ

y 25/7/2008 Hộ

(K á X) ề
k

ị ã
”[11],

/ W

ề b


ế

kả

2

k ế

á



ơq



qả

LNN ề

á



kók



Ở ộ số Bộ
ngành, ĩ



ngành,

ó sự

; có ơ bộ

ỉq




LNN â




d





ụ ụ

ể ể





ổbế

ế

y

ẻ ố





ý


ơ


á




ũ

kók





á

L






ó

ầ q




công tác thanh niên ó


ụ ề

qố


C



b

ò

ò ká






á
á






bả

á
á

LNN ề
ơ sở ể ự

ệ q ả ơ Bộ Nộ



ớ á Bộ


ãb

3

C ế

á



LNN ề

ó


y

,



LNN ề

ã

ề Đềá ,

y

” ẫ
ã

á


á

á





ề b


ệ ố

ý
VệN



á

Hò B



ế k

ò

L

á qả

ế

á



ũ




ý



ố q

Đố ớ

Độ




C ế
d

Bộ

y



công tác thanh niên. L
2011-2020

ơ

á


LNN ề



Đ

CNH HĐH Mộ

d

á bộ



ặ k

ẩy



b

ò



á kế
ữ “q ả




yể


yề

t

ể k



â


ơq




y



á

ể k




LNN ề ông tác


dọ





á

ế

ế





áy


LNN ề

á bộ

ệ;





Ủy


2011-2020,

Dự á


600



ộ 64

ó

yệ



ơ



ộd

è ..

yể



ã

ế

ây dự

b






ây dự

Hò B
ế




q

á

ế
ế-


â ự



:



ệ qả

LNN ề

á
Hò B



y

ó

ò
ơ



ế

ệ;


á




LNN ề

ớ d


á

M



ề b



bộ


á





ế




4

ơ

ối rõ


áy LNN ề



ể k

â





;

â











y

á

ũ

á

á
ơ

â

á



q
ế



LNN ề




;

á

ã

y ằ





[2].

LNN ề



NC H C

á Đề á ,

ơ

ó ở ơ sở ó

LNN

N




á

ế

N

á



á
ề â



y

bệ õ
Đ





ó ơq



ế

ò

yệ



dy

á


kế

ây dự



ị b

ã

á
õ;

á






ây dự

á dụ

q y ị


ụ ể





á

y ộ

á



ệ qả



ệ C ế

ể ó bằ


ớ qy

ây dự

Mặ dù

ó

ơ





UBND á



ế- ã ộ ở ị





á

ế

phát tr ể k

ể k



UBND ã

á

á Đề á

ã ụ

á



á Bộ

ể k


â

ể k
q

b ớ

ó


â



niên và công tác thanh niên. Sau ầ 5




dẫ




ế

ệ qả






â


ò
bả

ệ ự

k



q

sự
á Đ
Vệ N


á Bộ ơ q
q

thanh niên ặ b ệ
ơ



q

2.

Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài


á




k

LNN ề


ơq

ể k





C



ã ộ

N ề

ã

ả ớ

ộ ĩ

LNN

công trình

á á

á

qố



số



ác

ớ “C
ế

ớ ” (NXB C


ịqố

B

ệ qảqá
ả bệ
ó

ả Vũ





ổ b

K

y

biên ớ “ LNN ề
ịqố

LNN ề

5

y

ế

ýkế

Vệ N
ớ ” (NXB C

yễ V

â




q
:

á
ảN





á

Ủy b

ặ bệ q
k





1997); á

1999); á

á


ảĐ


V


á


y

BCH

niên -



Vệ

y

Đ

ơ




ề ệ kệ











ây dự


ảN





:

y




á

h niên

ế

á T


ề “C



á

ảC



; á

ả Vũ

ệ ”

Vệ N
Bộ Nộ

ụ ớ “Mộ số k ế

á

á

LNN ề


ệ H

yễ H



y

ảĐỗ

BCH ỉ



Bế

LNN ề






ớ"C

Bế

á

qố

á


yệ

á

LNN ề

ệ qả
Vệ N



UBND ỉ

á



B

á

Bộ Nộ

ụ Ủy b

qố

á








ộ số ỉ

" LNN ề



"; và các bá
Ủy b

y ã

ộ số ị b

2003 ớ

" á

B



qố
A


B

y

y

q ố



á

á

ớ”

N

á

ĩ

bộ áy

á

y

ế


Vụ





2006) Và á b

ký Ủy b

Vụ

ớ “ LNN ố

y” (NXB
q

M

Đ

yC
á
á

;Bá
Hò B





LNN ề

á

á

á bá

Vệ N

3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
3.1. Mục đích nghiên cứu
Đề



á

ệ qả

â

LNN ề



á

Hòa Bình.

3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
Mộ số
N







ơ sở ý

LNN ề

:
á

;

6

N ;


N

qbả

â





á




ơ


Đả

á

, k
N

ã



á



Hò B




á



LNN ề
;

á

HòB ;
N



ộ số



á



LNN ề

á

ỉ Hò B
4.

Đối tượng và phạm vi nghiên cứu


4.1.
4.2.

Ph m vi nghiên cứu

Đị

ể : ỉ
: ừ

5. Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu
.1. Phương pháp luận
Đề

ơ sở

C

ĩa Mác - L



á




N


ơ

dy

á

M

H C

;q



bệ


Đả

á

.2. Phương pháp nghiên cứu
-Nó

ây dự

-P

ơ










ó

yế

k


á

á q







ễ:Dù

ơ

á




á

số ệ q

á

LNN ề




ơ



â



-Nó
ã ộ

:

á

ơ

á ká

k yế k

á

ơ

á
á k

ể s sá
ị b

yế





7

â



á

á ề


Hò B
ệ q

ũ
á

y




-P

ơ

á



ó :

6. Ý nghĩa về lý luận và thực tiễn của nghiên cứu
6.1. Ý nghĩa lý luận



bệ q

k


á ừ ò





ĩ Vệ
q

á



ế

ê

á



ã ộ

ơq

LNN ớ


q


á

ế kế


ò

y


ĩ

á

bố ả

ĩ

óý





á

ò

á


ế

LNN ề

k

á

ể k





á

ụ LNN ề



á

á



áy LNN ề

bộ


LNN ề



sự



y

y

6.2. Ý nghĩa thực tiễn

L
Đây

ộ b ớ


k ả
Bộ

ơ

ó

ò



ế q

áy



ể k

LNN ề

á

ò

6

kế q ả

á

áy





k

ù






ó 01 á bộ
ũ





y



ế



á



qy



ỗ Bộ






LNN ề

b ớ

ụqá










ó

LNN ề
ây ớ



á ýq

y

ế b


yb

óC
y

bộ

á

ộ BộNộ

b

niên.[52, tr.8]



ở03
yệ

01 á bộ

y 28/11/2005



á

LNN ề




LNN ố

á

có phâ

á XI b

ò bộ ộ

Vụ

C

ộ k



ự L
L





ã


ã


qả


ý

8

ó

:



ò


bị


ề kệ





á


ặ k

kók

á
b ể

á



sự á dụ


k

ò

k



ý

á



â d


trong

ò

ĩ





óbể

“ bế”






á




ế






á

;kả

á




ể ó



ũ

á





ã ộ

á

ơq


â
Đả

LNN ề

ỉ HòB .
7.

á dụ

ặ kók
ộ số



; ò



; ò

ở ầ

ý





ók

L


ế

Kết cấu luận văn

N
C

ơ

C

ơ


C

ơ

ỉ Hò

B

9

N
á





Chương 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CÔNG TÁC THANH NIÊN
1.1. Khái quát chung của quản lý nhà nước về công tác thanh niên
1.1.1. Khái niệm thanh niên và công tác thanh niên
Thanh



y ũ

ĩ

á q

ừ ó
á


ế

ộ á

ơ

ùy

ã




số

ộ d



ế



yể

ế





ó á

â

ý ọ

ế





ộ s





á yế

y sự

ố â

ý



á




















L





á

y



L

ý ọ










ộâ



sử dụ

ự k

ệ k á

ế 24



qố

yế dự
ã ộ s

qố



ề q yề



ơ sở
á


ĩ
â bệ

ó



ổ k á
á



Đề 1 L

ó
á





N



ề â

C

s


ý

ớ qố

ế d ớ 18

2005 q y ị

ừ 15
ế



: “Thanh niên là công

dân Việt Nam từ đủ mười sáu tuổi đến ba mươi tuổi”[58, tr.34]. Ngoài ra, khái
ệ thanh niên ũ
lý ọ

á dụ

d ớ



ó

Đề 4 N ị ị
ộ số




L



ó

ộká

â

ọ…

số 120/2007/NĐ-CP
(2005)

C




dẫ

: “công tác thanh niên

là những hoạt động của Đảng, Nhà nước và xã hội nhằm giáo dục, bồi dưỡng,
tạo điều kiện thuận lợi cho thanh niên phấn đấu và trưởng thành, đồng thời


10


phát huy vai trò xung kích, sức sáng tạo và tiềm năng to lớn của thanh niên
trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc” [58, tr.59].
1.1.2. Khái niệm quản lý nhà nước về công tác thanh niên
Đề 5 L

2005 q y ị

b

:B

ế




niên;

b

ơ

d ỡ

kể

ây dự


ả q yế k ế





á



á qố

ế ề

LNN ố
q y


áy



ề sự

Thứ ba,


q


;



á

ý

q yề





ế ị




ề sự

ó

bộ

ả ơq

N

á








N

ể ó

q

ế

ó sự q

â



á



sự q ả

ý

á












bộ

á

sự ố
N

ế



áy



q






ơq

q y



áy

dệ

á

ơq

ây dự
N










ế ó
á


ể k

11





s :

á

LNN ề


ế

á

â

á

ế






ế

; ặ

á

;



LNN

N





ó
bộ

ả á

sự

q

ơq




dệ



LNN ề

công tác thanh n

á





ó sự q

Thứ hai

h niên và công tác thanh

á

N

ể ó

sự ố

á


ử ý

ó





á

bả q y

á

;





ố á



ơq
á

;


á

á

ũ á bộ

á

á





LNN ề

ác thanh niên [58, tr.37].


á





Thứ nhất, LNN ố





ộ d

á

ế


á
dụ

Đả
áổ



d ỡ

ềá

ã


b

Cá k á



y ề




ù



ầy
N

ớ q ả

ý

bả

q

á

ịởVệ

q ả

â dâ
D

dệ

ó




q

ệ ã ộ
ế

q yề
á

á
á


ó

thanh


ế







á

q y

á




á



Tóm lại,

LNN ố



N





á

ơq




kể


ã ộ

á



q




á


á


ơ

á

N

á


á

LNN ố


ơq









á

ế




á


á



ự N

N

q yề


bằ

ả sự



ả á



ã

á





b

N



LNN ề




á


:Đả





ơq

ó

á

á





;






;




ả ả

N

q yề



q

y

ý ã ộ ổ

N

á

ừ "nhân dân làm chủ" b

â dâ





y




LNN ề ã ộ
d

y ự





y ộ



á



niên.
q y

á



ệ ổ

ơq

á q




á
ó



ẩ q yề

ệ ã ộ

ế

q

á

ơq







;
á






á

á



á


N



á ổ



g tác thanh niên; các

12



q yế
ế
ả k ố

á



công tác thanh niên.
ừká
á





q yế



y

y sự ầ



ã ộ

ơ



Bá H

ã ề


Ðả

ã ban hành nhiề

bả

ò

y Đả



sự ầ

dâ ộ



q



ỉkẳ

ế

q

LNN ề






ỉ ừ



â ốq

y ầ

á

ị ề

á ý

q
á



ò kẳ

ố ớ

b

ể á

á

ơ

á

ò

á dụ


Ðả

Hơ á

LNN

ế

á







b d ỡ

á


ế

ị q yế

k



L

á

y











niên [44, tr.24-25].
1.1.3. Đặc điểm của quản lý nhà nước về công tác thanh niên




- Thứ nhất: Hệ




ẽ Hệ

bộ



ơ
ó




- Thứ
ba:

ó ệ



áy LNN

yệ




LNN ề
(

b
ó4

LNN ề
y



ũ



y





:

ã
D



q yề


á



ũ á bộ

- Thứ hai: Độ



ơq

LNN ề

y




ó
á



q y ị

á
dâ V ệ N




13

16 ế 30

ổ)

ề kệ
L

dệ

y
Cá bộ
ố ớ




- Thứ tư: C
ó sự k á

bệ



ơ bả

ự ế


yd






Đả




Cộ





LNN ề

á

ơ
â

á
ế

á




á dụ

ù

ù

dẫ

á










á dụ Nó á



ế



ệ sử dụ


ơ

ò sử dụ




á





(ók

ộng. Vì

ế ệ

ặ bệ


bắ b ộ



yế ) N
yế




LNN ề

á



á

ể ã ộ ká



ế ị

b

k


N







á

(

d

â dâ d ớ sự ã

d

yế



ị ũ

ý








ẽ ớ á

sả V ệ N

á dụ






á

á

á

dệ

ơq



qả



kh





sự

á




á





ế





ặ bệ

ớ k

LNN ề






ơq




ầ q




yế )

y ầ

ó sự q

á



y

1.1.4. Sự khác biệt giữa QLNN về công tác thanh niên và công tác Đoàn
ựế

ề LNN ề
Về

á Đ


bả

ộ d
ó





qả

LNN ề



á

N

q

á qả



ó



k á



ýká

ý





y

ó ộ


ơ

á

B




ây

á

ơ

q ả ý

ế

LNN ề
á




q

á


14


ơ

ơq

ế ổ

LNN


qả

ý

bộ

áy á









á ổ

á

q

N


ểká







LNN ề ã ộ



á








á

á

bằ

á

ệ ố ế

q

là thanh niên [44, tr.26].
C

á Đ

ó á

ế

ể á

á






ả q yế

á

ề ã ộ





ã ộ)




ó ố



Đ

LNN ề

Đ


ã ộ


ã ộ





LNN ở
NC H C M



á

á Đ
ẩy ẫ

á

bộ

ò

á
á

b

á

Đ



LNN ề



ơ

d Đả
tr.24].

15

bệ

á

kể



;
á

á

G ữ công tác

ó sự k á


yế

D ớ sự



ó

ơ



ị)



ế
ơq

bộ Đ



sả

q

á Đ

M


d







LNN ề







á

LNN ề
á Đ



á



LNN ề
á


á Đ

ế

á dụ

á

ó

b



ẽ ớ

Đả

y á



sả V ệ N



ã

ò


Đ

Đ

Đả

ó


(

ó

ý





ý
(









qả

NC H C
á

ò




ã

[30,


1.1. . Sự c n thi t QLNN về công tác thanh niên
1.1.5

Về l luận

Đả



sả V ệ N



ũ






ĐC V ệ N

á


á

á

ộ d

ị số 105 ề

ụ sự




số 181








N ị q yế



y
á

ớ sự
ơq

ây dự
õ


ĩ

W Đả


ò

q


á






N
k

á Đ

ò



Đả
á

ụ sự

y

ý ầ


á
ó

á d

ã


ĩ

ây dự




q yề Cũ




ế


á



á

sự ã

kẳ

Đả

ế - xã

sự

á V) ề

ị (k




ơ sở


B

Bộ C

á
y ầ





á

á



k

á

ó

Ng ị q yế số 26







W Đả

d ỡ

ãk ẳ

á


Đả

ó
B

y 25/9/1968)



b

B




á


á

ó ó ệ


(

LNN ố

B

á

N ị q yế


dệ

Ðả

ý

ã

y 29/9/1965

á dụ

á



dy

ó ó
ớ,

ế



ã

nh cách

số qá

ã óqá

C ỉ



N

ã

á

ừ k á sớ

ã

b
á

L

y ự


ó


N
ã

ị q yế số 25
Đả

ố ớ

Bộ

ịk

á

á VI ề “Đổ



16

á


2/1991 ã á

sự



õ:


Đảng, Nhà nước và toàn dân phải hết lòng bồi dưỡng, phát huy tiềm năng và vai
trò chủ động của thanh niên trên mọi lĩnh vực của công cuộc đổi mới, coi đó là
nhiệm vụ ưu tiên trong chiến lược con người Trong Nghị quyết này, lần đầu tiên
Đảng xác định phải thể chế hoá bằng hệ thống chính sách của Nhà nước đối với
các đường lối, chủ trương của Đảng về công tác thanh niên, xác định cần hình
thành một cơ cấu tổ chức thích hợp để xây dựng và phối hợp các cơ quan chính
quyền các cấp thực hiện các chính sách xã hội với thanh niên [3].
N ị q yế Hộ

ị ầ
k

4


ớ ( á

ó N ị q yế


ị ự


á

sở ã






só s
ế ệ

ẻ;



ây dự

k




á



á

ơq




(k

á

á VII) ề





: Đả

ã

; á

) Đặ b ệ N

ớ b

á

ữ kẳ

á

ơq
á

kế

01/1993) ã á

ộ ầ


BCH W Đả



ị q yế

ơ


k

ộ d




ừ W ế

ơ

ơ

4



ỉ õ: Nhà
á dụ

ế- ã ộ ká
á

q


ỷĐả

á

á

sự

á


C


[44,

tr.42].


kế kế

y 25/7/2008
Đả
á ế



ừ N ị q yế

W4kó

BCH





á

ụ kẳ




W Đả

k

VII N

ị q yế số 25-NQ/TW

X ề:

sự ã

ẩy



á



“Nhà nước quản l thanh niên và công tác thanh niên;

thể chế hoá đường lối, chủ trương của Ðảng về thanh niên và công tác thanh
niên thành pháp luật chính sách, chiến l ợc, chương trình hành động và cụ thể
hoá trong các chương trình, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc
phòng, an ninh hằng năm của các cấp, các ngành” [11]. N y 16 á 4

17



2010 Bộ C
bộ áy
23/9/2010
y Đả
niên; rà soát, sửa đổi, bổ sung pháp luật và chính sách liên quan đến thanh niên
và công tác thanh niên” [4].
ừ á
á

bả

Đả

k

á

ế



ế





ỗ á


bộ

ế

ỗ ó

LNN ố





Về thực ti n

X

á ừ

ò

số

á
q yề ;

ế

ơ sở
á á


ơ

ế

á


ế

ớ Đ


Đây

ề ý



Đ



ộ qá





số






ũ ông ả






ềk


ề ơ



á

á thanh

á

1.1.5



q


á


ũ

á





ề kệ

ệ k

niên là ộ

á

á

tham gia công tác thanh niên

á







ề kệ
á

á



á nhiệm vụ

áy

LNN ố

ãk
LNN ố

ỉ ó á


y q

á



q yề





Đả

là ộ

Đả

ý

ế
q yề

Đ

â



á



á

dy ý

ỗ á








ề sự ầ


N

ã ộ

ã ộ

ó

ệ ở

18

ó


ả á Bộ



ề d

ểkẳ







sử ũ


ớc, tham gia
ĩ



á


×