TUẦN 02
Toán
Trừ các số có ba chữ số
I/ Mục tiêu:
a) Kiến thức: Giúp Hs biết cách tính trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần ở hàng
chục hoặc hàng trăm). Vận dụng vào giải toán có lời văn về phép trừ.
b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính trừ (có nhớ) các số có ba chữ số thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bò:
* GV: Bảng phụ.
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Luyện tập.
- Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài 2, 4
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết được cách đặt tính dọc trừ các số
có ba chữ số có nhớ.
432 - 215
- Gv giới thiệu phép tính: 432 - 215 = ?
- Gv hướng dẫn học sinh thực hiện.
432
-
215
217
2 trừ không được 5, lấy 12 trừ 5 bằng 7, viết 7 nhớ 1.
1 thêm 1 bằng 2 ; 3 trừ 2 bằng 1, viết 1.
4 trừ 2 bằng 2, viết 2.
- Gv mờt 1 Hs đọc lại cách tính các phép tính trừ.
- Gv giới thiệu phép tính : 627 - 143
627
-
143
484
7 trừ 3 được 4, viết 4.
2 không trừ được 4 ; lấy 12 trừ 4 được 8, viết 8 nhớ 1.
1 thêm 1 bằng 2 ; 6 trừ 2 bằng 4, viết 4.
* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2
- Mục tiêu: Giúp Hs tính chính xác các phép tính trừ.
Cho học sinh mở vở bài tập.
PP: Quan sát, giảng giải, hỏi
đáp.
Hs đặt tính dọc.
Hs quan sát.
Hs đọc lại.
Hs quan sát.
PP: Luyện tập, thực hành, gợi
mở, hỏi đáp.
TUẦN 02
• Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu các em tự đặt tính dọc , rồi tính.
- Gv mời 5 Hs lên bảng sữa bài, nêu rõ cách thực hiện
phép tính của mình.
- Gv nhận xét.
541 422 564 783 694
-
127
-
144
-
215
-
356
-
237
417 278 349 427 456
• Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu củ đề bài.
- Gv mời 5 Hs lên sữa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại bài đúng.
627 746 516 935 555
-
443
-
251
-
342
-
551
-
160
184 495 174 384 395
* Hoạt động 2: Làm bài 3.
- Mục tiêu: Giúp cho Hs biết cách giải các bài toán có lời
giải.
• Bài 3:
- Gv yêu cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài:
+ Tổng số tem của hai bạn là bao nhiêu?
+Trong đó bạn Bình có bao nhiêu con tem?
+ Bài toán yêu cầu ta tìm gì?
- Gv yêu cầu Hs làm bài.
- Gv nhận xét:
Số tem của bạn Hoa là:
335 – 128 = 207 (con tem).
Đáp số : 207 con tem.
* Hoạt động 3: Làm bài 4.
- Mục tiêu: Giúp Hs dưạ vào tóm tắt biết đặt đề toán và
giải đúng bài toán.
• Bài 4:
- Gv chia lớp thành 3 nhóm. Cho các em chơi trò : Ai nhanh
hơn.
“ Có một sợi dây dài 243 cm, người ta đã cắt đi 27 cm. Hỏi
phần còn lại dài bao nhiêu cm?”
- Gv nhận xét.
Phần còn lại dài là:
243 – 27 = 216 (cm).
Đáp số : 216 cm.
- Gv nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh tự giải vào VBT.
Hs lên bảng sữa bài.
Cả lớp theo dõi để nhận xét bài
của bạn.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs tự giải vào VBT.
Hai Hs lên bảng sữa bài.
Hs nhận xét.
PP: Thực hành, thảo luận.
Hs đọc yêu cầu của bài.
335 con tem.
127 con tem.
Số tem bạn Hoa.
Hs làm vào VBT.
.PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi.
Đại diện các nhóm lên thi.
Hs nhận xét.
TUẦN 02
5 Tổng kết – dặn dò .
- Tập làm lại bài.
- Làm bài 3.
- Chuẩn bò bài: Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
TUẦN 02
Toán
Luyện tập
I/ Mục tiêu:
a) Kiến thức :
- Củng cố kó năng thực hiện phép tính cộng, trừ các số có ba chữ số ( có nhớ 1 lần).
- Củng cố tìm số bò trừ, số trừ, hiệu.
- Giải toán có lời văn bằng phép tính cộng hoặc trừ.
b) Kỹ năng : Tính nhanh, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bò:
* GV: Bảng phụ.
* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động : Hát.
2. Bài cũ : Trừ các số có ba chữ số.
- Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài 2, 4.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề .
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động .
Hoạt động 1: Làm bài 1, 2
- Mục tiêu: Giúp các em biết đặt tính và tính đúng Cho học
sinh mở vở bài tập.
• Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv mời 1 lên bảng sửa bài.
- Gv chốt lại:
567 868 387
-
325
-
528
-
58
242 340 229
• Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài
- Yêu cầu Hs tự đặt tính, rồi giải.
- Gv mời 2 Hs lên bảng sữa bài.
542 660 727 404
-
318
-
215
-
272
-
184
224 445 455 220
• Bài 3:
- Gv yêu cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài:
- Hs tự giải.
- Gv nhận xét.
PP: Luyện tập, thực hành, gợi
mở.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh tự giải.
Vài hs đứng lên đọc kết quả.
Hs đọc yêu cầu của đề bài.
Hs tự đặt tính.
2 Hs lên bảng sữa bài.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs tự giải. Vài em đọc kết quả.
TUẦN 02
* Hoạt động 2: Làm bài 4, 5.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết giải toán có lới giải
• Bài 4:
- Yêu cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài:
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi
+ Đề bài cho ta những gì?
+ Đề bài hỏi gì?
+ Để tính trong 2 ngày bán được bao nhiêu kg gạo ta phải
làm sao?
- Gv mời 1 Hs dựa vào tóm tắt đểà đọc đề bài toán hoàn
chỉnh.
- Gv mời 1 em sữa bài.
- Gv nhận xét, chốt lại bài làm đúng:
Cả hai ngày bán được số kg gạo:
415 + 325 = 740 (kg).
Đáp số : 740 kg
• Bài 5:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
+ Đề bài cho ta những gì?
+ Đề bài hỏi gì?
+ Để tính số Hs nam ta làm cách nào?
- Gv nhận xét, chốt lại.
Số học sinh nam của khối lớp 3 là:
165 – 84 = 81 ( học sinh)
Đáp số : 81 học sinh.
* Hoạt động 3: Làm bài 5.
- Mục tiêu: Giúp cho các em giải đúng các phép tính
nhanh, đúng.
• Bài 5:
- Gv chia lớp thành 2 nhóm. Cho các em chơi trò : Ai
nhanh.
Yêu cầu: Lập nhanh đúng.
485 – 137 ; 763 – 428 ; 542 – 213
628 – 373 ; 857 – 574 ; 628 – 195 .
- Gv nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc.
PP: Thực hành, thảo luận.
Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs thảo luận nhóm đôi.
Ngày thứ nhất bán được 415 kg
gạo, ngày thứ hai bán được 325
kg gạo.
Cả hai ngày bán được bao nhiêu
kg gạo?
Lấy ngày thứ nhất cộng ngày thứ
hai.
Hs làm vào VBT.
Hs nhận xét.
Hs sữa bài vào VBT.
Hs đọc yêu cầu của bài.
Khối lớp 3 có tất cả 165 Hs, trong
đó có 84 Hs nữ.
Khối lớp 3 có bao nhiêu Hs nam.
Lấy tổng số Hs trừ cho số Hs nữ.
Hs làm vào VBT.
Hs sữa bài
PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi.
Đại diện các nhóm lên thi.
Hs nhận xét.