Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

DO AN CHE BAN PHAN VAN DUC 15148013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 27 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
----------------------------------

BÀI TẬP CÁ NHÂN
MÔN: ĐỒ ÁN CHẾ BẢN

GVHD:Th.s Lê Công Danh
Sinh viên: Phan Văn Đức
Mssv: 15148013

Hồ Chí Minh, Ngày 30 Tháng 10 Năm 2017


LỜI NÓI ĐẦU
Các sản phẩm in về bao bì - nhãn hàng luôn giữ được mức tăng
trưởng khá tốt hàng năm và lĩnh vực này đang ở giai đoạn phát
triển. Đặc biệt, sản phẩm bao bì hộp giấy đang phát triển bền vững
do có khả năng tái chế cao, cùng nguồn hàng phong phú. Ngày
nay, để có thể cạnh trang lành mạnh trên thị trường bao bì, ngoài
chiến lược kinh doanh đúng đắn, nhiều công ty phải được trang
bị các thiết bị tốt, có tính tự động hóa cao nhất cả về chế bản, in,
thành phẩm, quy trình quản lý chất lượng chặt chẽ mà vẫn phải
đặt song song được việc cắt giảm chi phí, đảm bảo được chất và
lượng lên hang đầu. Đó là những gì đã diễn ra trước khi một bao
bì hộp giấy ra đời.
Hiện nay, khách hàng không chỉ quan tâm riêng sản phẩm sử dụng
mà còn quan tâm đến vật chứa sản phẩm như bao bì, bao bì càng
bắt mắt, gây chú ý thì sản phẩm đó sẽ được chú ý nhiều hơn.
Chính vì vậy các nhà sản xuất luôn chú ý đến việc thiết kế và sản


xuất các loại bao bì tốt nhất, đẹp nhất cho sản phẩm của mình.
Không chỉ vậy, bao bì còn chức năng không kém quan trọng đó
chính là bảo vệ sản phẩm bên trong bởi các tác động bên ngoài.
Công đoạn chế bản là công đoạn quan trọng trong quá trình sản
xuất bao bì. Để có một bao bì đẹp, chất lượng thì cần phải các giai
đoạn thiết kế, chế tạo khuôn in cần phải làm tốt, đạt chất lượng để
các sản phẩm in ra đúng với các yêu cầu của nhà sản xuất.
Em xin gởi lời cảm ơn chân thành và sự tri ân sâu sắc đối với các
thầy cô của trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật, đặc biệt là các
thầy cô khoa Công Nghệ In của trường đã tạo điều kiện cho em
làm đồ án trong kỳ học này. Và em cũng xin chân thành cám ơn


thầy Lê Công Danh đã nhiệt tình hướng dẫn em hoàn thành tốt đồ
án. Trong quá trình làm, khó tránh khỏi sai sót, rất mong các Thầy,
Cô bỏ qua. Đồng thời do trình độ còn hạn chế cũng như kinh
nghiệm thực tiễn còn hạn hẹp nên bài báo cáo không thể tránh
khỏi những thiếu sót, em rất mong nhận được ý kiến đóng góp
Thầy, Cô để em học thêm được nhiều kinh nghiệm và sẽ hoàn
thành tốt hơn bài báo cáo tốt nghiệp sắp tới.
Em xin chân thành cảm ơn thầy!


NHẬN XÉT
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……..……………………………………………………………
……………………………………………………………………

……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………..……………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………..……………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……..……………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………


MỤC LỤC
I.

II.

III.

IV.


V.
VI.

PHÂN TÍCH SẢN PHẨM
1. THÔNG TIN CƠ BẢN…………………………………………………………..1
2. KÍCH THƯỚC…………………………………………………………………...1
3. VẬT LIỆU………………………………………………………………………..3
4. MÀU, BẢN IN VÀ TRAM………………………………………….……….…..3
5. TÍNH CHẤT HÌNH ẢNH CẦN PHỤC CHẾ………………………………….4
6. PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG SAU IN………………….. ……………………..4
7. PHƯƠNG PHÁP IN……………………………………………………………..4
8. MÁY IN…………………………………………………………………………..4
9. SỐ TỜ IN, SỐ LƯỢNG HỘP…………………………………………….……..4
10. MỰC IN…………………………………………………………………………..4
11. KHUÔN IN……………………………………………………………..…..…….5
PHÂN TÍCH PHẦN MỀM VÀ THIẾT BỊ CHẾ BẢN
1. PHẦN MỀM CHẾ BẢN……………………………………………………..5
2. THIẾT BỊ CHẾ BẢN………………………………………………………..6
QUY TRÌNH VÀ BỐ TRÍ NHÀ XƯỞNG
1. QUY TRÌNH SẢN XUẤT……………………………………………….…11
2. BỐ TRÍ NHÀ XƯỞNG…………………………………………………..…12
3. QUY TRÌNH CHẾ BẢN………………………………………………...…13
4. BẢN VẼ CẤU TRÚC……………………………………………………....14
5. BẢN VẼ CHI TIẾT…………………………………………………...……14
6. BẢN VẼ SƠ ĐỒ BÌNH………………………………………………..……15
7. BIỂU ĐỒ CÔNG VIỆC………………….……………………………...…17
8. PHÂN CÔNG NHÂN SỰ……………………………………………..……17
QUY TRÌNH KIỂM TRA
1. KIỂM TRA FILE ĐỒ HỌA

2. QUY TRÌNH KIỂMTRA CHẤT LƯỢNG CHẾ BẢN
KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO


ĐỒ ÁN CHẾ BẢN

I.

GVHD: LÊ CÔNG DANH

PHÂN TÍCH SẢN PHẨM

Hình minh họa sản phẩm
1. Thông tin cơ bản
- Tên sản phẩm: Hộp khăn giấy Pulppy
- Loại sản phẩm: Bao bì hộp giấy
- Sản phẩm bên trong: khăn giấy khô
- Thời gian trưng bày sản phẩm: 2 năm
- Mục đích sử dung: Chứa đựng, bảo vệ, thông tin sản
phẩm, nâng tầm quảng bá thương hiệu.
2. Kích thước
- Khổ thành phẩm: 225x65x120 mm (L D W)

SV. PHAN VĂN ĐỨC

PAGE 1

LỚP 15148CL1



ĐỒ ÁN CHẾ BẢN

GVHD: LÊ CÔNG DANH

Hình minh họa khổ thành phẩm
- Khổ trải: 318.5 x 384 mm

SV. PHAN VĂN ĐỨC

PAGE 2

LỚP 15148CL1


ĐỒ ÁN CHẾ BẢN

GVHD: LÊ CÔNG DANH

Hình sơ đồ khổ trải
- Kiểu dáng: Hình hộp chử nhật
- Hướng thớ giấy: theo chiều dài của hộp (theo W)
3. Vật liệu
- Tên Giấy: BRISTOL
- Đinh lượng giấy: 300 g/m2
- Độ dày giấy: 0,4 mm
4. Màu, Bản in, Tram
- Số màu: 4 màu (CMYK)
- Bản in: 4 bản (C,M,Y,K)


SV. PHAN VĂN ĐỨC

PAGE 3

LỚP 15148CL1


ĐỒ ÁN CHẾ BẢN

GVHD: LÊ CÔNG DANH

- Tram: dạng tròn, Tùy thuộc vào loại giấy làm hộp mà
ta chọn độ phân giải tram cho phù hợp. Đối với hộp
Sensodyne sử dụng giấy Brishton định lượng 300g/m2
thì thường chọn độ phân giải tram trong khoảng từ 150175lpi
5. Tính chất hình ảnh cân phục chế
- Hình ảnh bitmap: nền trà, lá trà
- Hình ảnh vecto: các hình ảnh mang thông tin còn lại
6. Phương pháp gia công sau in
- Cấn bế hộp, cấn bế cửa sổ, cấn rằng cưa
- Gián cửa sổ
- Gấp, dán hộp
 Khuôn thành phẩm: 1 khuôn cấn bế hộp
7. Phương pháp in: Offset tờ rời
8. Máy in: Speedmater CX 102
Thông số kỹ thuật
Khổ giấy tối đa 720 x 1020 mm
Khổ in tối đa
710 x 1020 mm
Độ giày vật liệu 0.03 – 1 mm

Nhíp
10 – 12 mm khi độ dày < 0,8mm;
11 -12 mm khi độ dày > 0,8 mm
Tốc độ in
16 500 sph
Khổ khuôn
790 x 1030 mm
Độ dày khuôn
0.2 – 0.3 mm
9. Số tờ in, số lượng hộp
Số lượng hộp
Khổ giấy
Số hộp/ tờ in
SV. PHAN VĂN ĐỨC

50000 hộp
650 x 860 mm
4
PAGE 4

LỚP 15148CL1


ĐỒ ÁN CHẾ BẢN

GVHD: LÊ CÔNG DANH

Lượng dư giấy
Số tờ in


10.
11.

Khoảng 5,2%
Hơn 12500 tờ

Mực in: mực in gốc dầu
Khuôn in
Tên bản: Amigo của Agfa
Thông số
Loại bản
Âm bản
830 nm
Độ nhạy quang
phổ
Có đủ mọi độ
Độ dày bản, mm
Độ bền bản
Khả năng tái tạo

dày bản
thông thường
200000 lượt
(500000 lượt
với nướng bản)
Tram AM: 1%
– 99% với tram
Sublima 240,
200lpi, Tram
FM: 25μm


Khổ bản

790 x 1030
mm

Bảo quản

18 tháng

Tính năng
Phù hợp với máy ghi bản
Phù hợp với máy ghi bản
Phù hợp khổ máy in/
máy ghi/ máy hiện
Bền bản cao, chịu được
mực UV
Phù hợp độ phân giải
sản phẩm: 150 lpi (tái tạo
hình ảnh tốt)

Phù hợp khổ máy in/
máy ghi/ máy hiện

II.
PHÂN TÍCH PHẦN MỀM VÀTHIẾT BỊ CHẾ BẢN
1. PHẦN MỀM CHẾ BẢN

PHẦN MỀM CHẾ BẢN
STT TÊN PHẦN MỀM

CHỨC NĂNG
1
Adobe Illustrator
Vẽ các thiết kế đồ họa
CS6
2
Adobe Photoshop
Phục chế các hình ảnh bitmap
CS6
3
Adobe InDesign CS6 Dàn trang (xử lý ảnh)
SV. PHAN VĂN ĐỨC

PAGE 5

XUẤT RA
.PDF
.PSD
.INDD
LỚP 15148CL1


ĐỒ ÁN CHẾ BẢN

GVHD: LÊ CÔNG DANH

4

ArtiosCAD 12.0


5

Prinect Signa Station

6

Adobe Acrobat XI/
Pitstop 12
Prinect
MetaDimesion
MetarShooter, CTP
User Interface
GMG Color Proof

7
8
9

Thiết kế cấu trúc hộp, khuôn cấn
bế hộp
Bình trang điện tử độc lập với
RIP
Kiểm tra, xử lý file trước khi
RIP
RIP, hỗ trợ cho thiết bị ghi bản
CtP với các công cụ cần thiết
Điều khiển máy ghi, độc lập với
RIP
In thử, cung cấp profile màu và
giả lập điều kiện in


.CFF2
.PDF
.PDF
.TIFF B

2. THIẾT BỊ CHẾ BẢN
ST
T
1

TÊN THIẾT BỊ

MÁY SCAN
EPSON
Expression
11000XL

SV. PHAN VĂN ĐỨC

THIẾT BỊ CHẾ BẢN
THÔNG SỐ, CẤU HÌNH

Máy quét dạng phẳng: Khổ A3.
Tốc độ quét : 7s/trang.
Độ phân giải: 2400x4800dpi.
Số bit màu: 16 hoặc 48 bit.
Bộ cảm biến: CCD 6-line.
Phạm vi quét: 310x437 mm.
Định dạng tập tin đầu ra:

JPEG, TIFF, PDF.
Hệ điều hành: Win
(7,8,Vista,XP ), Mac OS 10.5.8
trở lên.
Công suất tiêu thụ: Vận hành
45W ( Không option), 50W
(Có option). Chế độ ngủ
khoảng 2.8W trở xuống.
Kích thước: 656 x 458 x 158
mm.
Trọng lượng: 14.5kg.
Điện áp định mức: 220-240V.
Tần số định mức: 50-60Hz.
PAGE 6

CHỨC
NĂNG
Cần khi bài
mẫu
không có
file khách
hàng đưa.
- Thao tác
làm việc
đơn giản
Độ phân
giải đáp
ứng nhu cầu
in ấn


SỐ
LƯỢ
NG
1

LỚP 15148CL1


ĐỒ ÁN CHẾ BẢN

2

3

4

GVHD: LÊ CÔNG DANH

MÁY TÍNH HP
ELITEBOOK
8570w.

CORE I7
RAM 8G
CPU INTEL (R) CORE (TM)
I7-3630QM CPU @2.4GHz
2.4GHz
Máy tính để bàn
Intel Pentium G3260 3.3GHz –
PC Dell Inspiron 3M DDRAM 1x4GB/DDR3L3847MT VRD569 1600 (2 slot)

- HDD 1TB 7200rpm
- Intel HD Graphics
- OS Ubuntu 12.04 SP1

hat
pc
.com.vn/maytinhdeban-dell-inspiron3847mt-vrd569g3260_id19016.ht
ml
Máy ghi bản nhiệt - Máy ghi bản nhiệt, nguồn ghi
Kodak trendsetter laser bước sóng 830 nm. Thiết
800 IV.
kế trống ngoại
- Khổ bản tối đa: 838 x 1118
mm
- Khổ bản tối thiểu: 270 x 229
mm 394x508 mm với chế độ
autoloader hay continousload
- Độ phân giải: 1200/2400dpi
- Tram có thể phục chế: 200
lpi. Optional: 25 micron
- Tốc độ ghi bản kẽm:
+ Tốc độ bình thường:
S speed: 15 bản/h
F speed: 22 bản/h
V speed: 30 bản/h

SV. PHAN VĂN ĐỨC

PAGE 7


Vẽ cấu trúc, 1
xử lý đồ
họa, kiểm
tra file, dàn
bài
Cài phần
1
mềm
Prinect
workflow
(bình trang,
điều
khiển ghi
bản) &
phần mềm
in thử.

Ghi bản

1

LỚP 15148CL1


ĐỒ ÁN CHẾ BẢN

5

Máy hiện bản
Agfa TP-105

thermal.

6

Máy in thử 1:
MÁY IN HP
DESIGNJET 70

SV. PHAN VĂN ĐỨC

GVHD: LÊ CÔNG DANH

X speed: 37 bản/h
+ Tốc độ với chế độ autoloader
hay continuousload:
S speed: 16 bản/h
F speed: 24 bản/h
V speed: 34 bản/h
X speed: 42 bản/h
- Ghi được tram FM 20 micron
- Có giao diện chấp nhận TIFFB (TIFF 1 bit)
- Workflow connectivity:
Kodak Prinergy Evo workflow,
Kodak Prinergy workflow
- Kết nối được với các phần
mềm Workflow của các nhà
sản xuất khác.
- Sử dụng phần mềm RIP:
Harlequin Rip
Kích thước kẽm nhỏ nhất:

450mm
Kích thước kẽm lớn nhất:
1050mm
Độ giày bản kẽm thích hợp:
0.15-0.3mm
Tốc độ: 0.7m/min
Kích thước: 1500x2150mm
Loại máy in: In phun màu
Cỡ giấy: A2
Độ phân giải: 600 x 1200dpi
Mực in: 6 màu
Kết nối: USB, LAN
Khay đựng giấy cỡ nhỏ (Tờ):
100 tờ
Chức năng: In 2 mặt, In Label
Bộ nhớ trong(Mb): 48MB

PAGE 8

Hiện bản

1

In thử, để
kiểm tra
xem file
mình làm
giống mẫu
được bao
nhiêu phần

trăm, đạt
yêu cầu của
khách hang
chưa

1

LỚP 15148CL1


ĐỒ ÁN CHẾ BẢN

7

8

Máy in thử 2:
Epson Stylus Pro
7900

MÁY ĐO
Máy đo bản kẽm
Techkon Spectro
Plate

Máy đo màu:
+ X-rite:500
series
+Densitometer


SV. PHAN VĂN ĐỨC

GVHD: LÊ CÔNG DANH

Kích thước: 24 inch
- Mật độ tối đa: 720x1400 dpi
- Loại mực in: Mực
Epson UltraChrome®
High Dynamic Range
- Dung tích mực: 350
hoặc 700 ml
- Vòi phun: 360 vòi phun x 10
màu
- Tốc độ in: Tốc độ in
(SP7900)
Giấy Premium Photo 720 x 1440dpi: khoảng
6.8min (A1) Giấy
Ultrasmooth Fine Art 720 x 1440dpi : khoảng
6.8min (A1)
- Bộ nhớ: 256MB
(Main), 64MB (Network)

In thử kiểm
tra chất
lượng trước
khi vào in
sản lượng.

1


Đo được các loại hạt tram AM
(trong khoảng 75 – 380 lpi),
FM (trong
khoảng 10 μm – 70μm) và
Hybrid
- Độ chính xác đo:
± 0.5% với tram AM,
± 1.0 % với tram FM
- Vật liệu đo: Bản in CTP, bản
in PS, tờ in offset .

Kiểm tra
chất lượng
bản kẽm.
Kiểm soát
chất lượng
các phần tử
in trên bản
kẽm.

1

Đo desity
Đo phổ
Điều kiện đô các song sang A, Đo tram
C, D50, D55, D65, D75, F2, F7, Đo màu
Xác định
F12
Đo các phạm vi quang phổ tầng thứ
tram, gia

400mm đến 700mm
tang tầng

PAGE 9

1
1

LỚP 15148CL1


ĐỒ ÁN CHẾ BẢN

GVHD: LÊ CÔNG DANH

Máy đo độ dày vật Phạm vi đo: 0 -12 mm (0liệu Mitutoyo
0.47")
- Độ chia: 0.001mm/0.0005"
- Độ chính xác:
±3μm/±0.0001"
- Khe đo: 30mm
- Đọc kết quả:
Dạng điện tử
Máy đo độ bóng
Độ chia nhỏ nhất: 0.1 GU
vật liệu
Dung sai: +- 0.5 GU
Elcometer 406L
Glossmeter
Cân điện tử

SHINKO DJ-600
7

THIẾT BỊ PHỤ TRỢ
Pantone + CMYK Coated
Pantone
Plus Color Brigde - Bộ Pantone Plus Color Birdge
Coated/Uncoated
dành cho thiết kế theo hệ màu
– GP6102
CMYK
- Có công thức HTML
- Gồm 1.737 màu đồng nhất
trong cuốn cán màng
bóng (Coated) và cuốn không
cán màng (Uncoated)
- Kích thước 27.4 x 10.16 x
5.59cm
Kính soi tram
Bộ lưu điện UPS - Công suất: 15kVA/12kW
EATON 9E15KI
- Dải điện áp và tần số đầu vào
rộng: từ 176-276VAC,
45-66Hz
- Điện áp đầu ra: 220VAC±2%
- Tần số: 50/60Hz (tự động
nhận)

SV. PHAN VĂN ĐỨC


PAGE 10

thứ, độ sai
lệch màu…
Đô độ dày
giấy

1

Đo độ bóng
vật liệu

1

Đo định
lượng giấy

1

So sánh
màu, tạo
profile màu

Soi tram
Giữ điện
khi cúp
điện đột
ngột

1

1

LỚP 15148CL1


ĐỒ ÁN CHẾ BẢN

GVHD: LÊ CÔNG DANH

- Thời gian lưu điện: 16 phút ở
50% tải và 9 phút ở 75% tải (có
thể mở rộng với ắc quy ngoài).
- Có thể giám sát từ phần mềm
(miễn phí), có hỗ trợ VMware,
Hyper-V.
Switch 16P Cisco Switch mạng – 16 cổng RJ45
SF90D - 16D
10/100Mbps
UPS: UPS Santak - Công Nghệ: Line - interactive
Blazer BL2000EH - Công suất: 2000VA / 1200W
- Nguồn vào: + Điện áp
220VAC (166 - 274VAC)
+ Tần số 50/60Hz
- Nguồn ra: + Điện áp 220V +/10% (chế độ acquy)
+ Tần số 50/60Hz +/- 1Hz (chế
độ acquy)
- Lấy điện ngõ ra: 4 ngõ ra
chuẩn IEC320 - 10A
- Dạng sóng: Step-wave
- Giao tiếp máy tính: chuẩn

USB.
- Chế độ bảo vệ: Cổng RJ45
bảo vệ mạng
- Phần mềm quản trị và tự động
shutdown hệ thống Winpower
đi kèm (Tương thích:
Windows2000 / 2003 /XP Linux)
- Thời gian lưu điện:Tối đa 25
phút với tải là 02 bộ máy tính
màn hình 15".
Hệ thống mạng
Hub: 8 cổng 10/100Mbps, tự
Lan Switch 8P
động chuyển đổi chế độ cáp
Cisco SF90D-08
thẳng hoặc chéo (MDI/MDIX)
(10/100)

SV. PHAN VĂN ĐỨC

PAGE 11

Kết nối
mạng LAN
Lưu trữ
điện
phòng khi
bị cúp
điện


1

Kết nối các
máy tính
với nhau
qua hệ
thống mạng
để chia sẻ
dữ liệu dễ

1 hup
4 dây
cap

LỚP 15148CL1


ĐỒ ÁN CHẾ BẢN

GVHD: LÊ CÔNG DANH

dàng không
cần sử dụng
tới USB

SV. PHAN VĂN ĐỨC

PAGE 12

LỚP 15148CL1



ĐỒ ÁN CHẾ BẢN

GVHD: LÊ CÔNG DANH

III. QUY TRÌNH VÀ BỐ TRÍ NHÀ XƯỞNG
1. QUY TRÌNH SẢN XUẤT
NHẬN FILE
MẪU

KIỂM TRA CHỬ,
HÌNH HỌA

BẾ HỘP CHỪA
ĐIỂM NICK

TỜ IN THẬT

CẤN BẾ HỘP

GẤP DÁN HỘP

ĐẠT

THIẾT KẾ CẤU
TRÚC

KIỂM TRA
FILE


IN THẬT

KIỂM TRA TỜ
IN

HOÀN THIỆN
HỘP

KIỂM TRA SỐ
LƯỢNG SẢN
PHẨM

IN THỬ
GIAO HÀNG

TRAPPING

BẢN IN
XUẤT FILE PDF
IN THỬ
KÍ MẪU
ĐẠT

BÌNH TRANG

XỬ LÝ BẢN
(GÔM, NƯỚNG
BẢN)


XUẤT FILE PDF

HIỆN BẢN

RIP

GHI BẢN

SV. PHAN VĂN ĐỨC

PAGE 13

KẼM

LỚP 15148CL1


ĐỒ ÁN CHẾ BẢN

GVHD: LÊ CÔNG DANH

2. BỐ TRÍ NHÀ XƯỞNG CHẾ BẢN
NET WORK

MÁY LẠNH

MÁY SCAN

VẬT TƯ


MÁY TÍNH
DÙNG IN
THỬ QUẢN
LÝ MÀU

Máy in thử

MÁY TÍNH
THIẾT KẾ, XỬ
LÝ, KIỂM TRA
FILE
CỬA VÀO

PHÒNG THIẾT KẾ

CỬA VÀO
NET WORK

MÁY LẠNH

KHO VẬT
LIỆU
MÁY GHI
Máy tính điều khiển máy ghi,
độc lập với RIP. Sử dựng phần

BÀN KIỂM
TRA CHẤT
LƯỢNG


mềm

MÁY HIỆN

MetarShooter

Máy tính hỗ trợ RIP và thiết bị
ghi bản CtP. Sử dụng phần mềm

Prinect MetaDimesion
MÁY TÍNH hổ trợ Bình trang
điện tử độc lập với RIP.

Prinect Signa Station
KHU VỰC
SV. PHAN VĂN ĐỨC
CHỨA BẢN ĐÃ
GHI

PAGE 14

LỚP 15148CL1
CỬA VÀO


ĐỒ ÁN CHẾ BẢN

GVHD: LÊ CÔNG DANH

3. QUY TRÌNH CHẾ BẢN

BÀI MẪU HỘP

SCAN

NHẬP VĂN BẢN (PHẦN
MỀM AI)

XỬ LÝ ẢNH, MÀU SẮC, ĐỘ PHÂN GIẢI
((PHẦN MỀM PHOTOSHOP)

FILE AI

VẼ CHĨNH SỬA HÌNH
ẢNH ĐỒ HỌA

FILE PS

VẼ LAYOUT HỘP (PHẦN MỀM
ATIOS CAD)

FILE AI, PS

KHUÔN
BẾ

FILE CFF2

FILE EPS

DÀN HỘP


FILE PDF

sai
KIỂM TRA FILE
ACROBAT, PISTOP

Đạt
IN THỬ LẦN
1, CẮT GẤP
HỘP

sai

Giấy, mực,
file cấu trúc

ĐẠT

HỘP MẪU

BÌNH TRANG

XUẤT FILE SPF

Giấy, mực

IN THỬ LẦN 2

RIP


Thành phẩm, bán
thành phẩm

FILE TIFT B

Công đoạn

IN THỬ LẦN 3

Giấy, mực

sai

TỜ IN MẪU

KHÁCH HÀNG KÍ MẪU

GHI BẢN

SV. PHAN VĂN ĐỨC
BẢN KẼM

PAGE 15
Đạt

sai

HIỆN BẢN


KIỄM TRA BẢN KẺM

Đạt

LỚP 15148CL1


ĐỒ ÁN CHẾ BẢN

GVHD: LÊ CÔNG DANH

4. BẢN VẼ CẤU TRÚC

Bản vẽ cấu trúc
5. BẢN VẼ THIẾT KẾ

SV. PHAN VĂN ĐỨC

PAGE 16

LỚP 15148CL1


GVHD: LÊ CÔNG DANH

Hướng thớ giấy

ĐỒ ÁN CHẾ BẢN

Hình minh họa bản vẽ thiết kế

6. BẢN VẼ SƠ ĐỒ BÌNH

SV. PHAN VĂN ĐỨC

PAGE 17

LỚP 15148CL1


ĐỒ ÁN CHẾ BẢN

GVHD: LÊ CÔNG DANH

Sơ đồ bình (4 con)

SV. PHAN VĂN ĐỨC

PAGE 18

LỚP 15148CL1


ĐỒ ÁN CHẾ BẢN

GVHD: LÊ CÔNG DANH

7. BIỂU ĐỒ CÔNG VIỆC CHẾ BẢN

Biểu đô phân chia công việc
8. PHÂN CÔNG NHẬN SỰ

STT

CÔNG VIÊC

NỘI DUNG

1

Phân công công
việc phòng chế bản

2

Xử lý & kiểm tra
file

Chịu trách nhiệm
giám sát và phân
công công việc
- Xử lý chữ, hình
ảnh
+ Chữ: khổ bắt chữ,
màu, size, font
+ Hình ảnh: bù trừ,
độ phân giải
- Vẽ, xử lý hình ảnh
đồ họa.
- Thiết kế cấu trúc
- Dàn file thiết kế
- Kiểm tra file


SV. PHAN VĂN ĐỨC

PAGE 19

PHÂN CÔNG

Trưởng phòng
chế bản
- Nhân viên
(NV) thiết kế
A

- NV B
- NV A
- NV B
- NV B

LỚP 15148CL1


ĐỒ ÁN CHẾ BẢN

GVHD: LÊ CÔNG DANH

3

In thử lần 1

4

5

Khách hàng ký
mẫu in thử
Bình trang

6

In thử lần 2

7
8

RIP, ghi, hiện bản
Kiểm tra bản

In thử để kiểm tra
màu sắc, hình
ảnh,…và cắt mẫu
Khách hàng kiểm tra
và ký mẫu
Sắp xếp các con trên
một tờ in hoàn
chỉnh. Vị trí các bon
chồng màu,bon tay
kê, bon nhíp và
thang kiểm tra,…
In thử để kiểm tra
các bon, thang
kiểm tra,…trên tờ in

Hiện 6 bản kẽm
Kiểm soát chất
lượng các phần tử in
trên bản kẽm

NV A
Trưởng phòng
chế bản
NV A

NV B

NN A
NV A

IV. QUY TRÌNH KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
1. KIỂM TRA FILE ĐỒ HOẠ
2. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CHẾ BẢN
Công đoạn
Tiêu chí kiểm tra
Thiết kế cấu trúc hộp

Scan bài mẫu

SV. PHAN VĂN ĐỨC

-Cấu trúc hộp: Đúng kích thước 242 x
253 mm, có đường cấn, bế, perfline,
bleed: 3mm
-Hướng xớ giấy: Song song chiều cao

hộp
-Dựng được 3D
-Bù trừ độ dày giấy
- Độ phân giải máy quét: Độ phân giải
cần phải cao, đáp ứng được yêu cầu chất
lượng hình ảnh quét. Độ phân giải cần
nằm trong khoảng: 300-1800 dpi
- Tốc độ quét: Tốc độ quét cao, đảm bảo
hình ảnh quét phải đạt chất lượng,
không bị mờ, không nhìn rõ các chi tiết
nhỏ. Tốc độ quét cần nằm trong khoảng:
600-1200

PAGE 20

LỚP 15148CL1


×