Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

KE HOACH TO 2009-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.57 KB, 10 trang )

A.Những căn cứ để xây dựng kế hoạch:
I. Đặc điểm tình hình.
Năm học 2008-2009 là năm học có ý nghĩa quan trọng, năm học tiếp tục thực hiện
nghị quyết số 40/2000/QH 10 về đổi mới chơng trình giáo dục phổ thông, nghị quyết số
40/2000/QH 10 về phổ cập giáo dục THCS của Quốc hội khoá X, chỉ thị số 06-CT/TW
ngày 7/11/2006 của Ban bí th Trung Ương Đảng về cuộc vận động Học tập và làm
theo tấm gơng đạo đức Hồ Chí Minh, chỉ thị số 33/2006/CT-TTG ngày 8/9/2006 của
Thủ tớng chính phủ về chống tiêu cực và khắc phục bệnh thành tích trong giáo dục,
cuộc vận động "Hai không". Năm học triển khai thực hiện chủ đề "Năm học ứng dụng
công nghệ thông tin, đổi mới quản lý tài chính và triển khai phong trào xây dựng tr-
ờng học thân thiện học sinh tích cực"
*. Thống kê:
1. Giáo viên:
ST
T
Họ tên GV Ngày sinh Địa chỉ Trình độ
CM
Số
năm
côn
g
tác
DHTĐ
08-09
Đ
V
1 Nguyễn Thị Tuyết 01/09/54 Tiên Kiên ĐHGDCD 26 LĐTT x
2 Nguyễn Thị Thu Hơng 18/03/79 TT P.Châu ĐH Anh 8 LĐTT x
3 Nguyễn Thị Ngân 25/04/76 TT P.Châu ĐH Văn 11 TTXS x
4
Phan Ngọc ánh


01/11/80 TT H.Sơn ĐH Nhạc 7 TTXS x
5 Lê Thị Hơng Lan 01/05/78 Hy Cơng ĐH MT 7 LĐTT
6 Phạm Thị Thu Hoài 27/07/78 TT H.Sơn ĐH Văn 6 LĐTT
7 Nguyễn Thị Bích Thuỷ 27/02/76 Tiên Kiên ĐH Anh 12 LĐTT x
8 Nguyễn Thị Hơng 01/09/78 Việt Trì ĐH Văn 7 LĐTT
9 Nguyễn Thị Mai Hồng 25/06/62 Tiên Kiên CĐ Văn 26 TTXS x
10 Nguyễn Thị Kim Thu 28/08/58 Tiên Kiên CĐ Văn 31 LĐTT x
11 Đặng Thị Yên 12/10/58 Tiên Kiên ĐHGDCD 30 LĐTT
12
Hoàng Thị ánh Nguyệt
24/05/78 Tử Đà ĐH Anh 7 HTNV x
13 Nguyễn Thị Thuý Mùi 22/11/79 Tiên Kiên ĐH Văn 8 HTNV x
14 Nguyễn T.Loan Phợng /86 TT P.Châu CĐ Nhạc 2 LĐTT
Tổng số : 14 đ/c
+Độ tuổi: Từ 20 -> 30: 4
Từ 31 -> 40: 6
Từ 40-> 50: 2
Từ 51 trở lên: 2
+Trình độ chuyên môn:Trình độ đào tạo chuẩn: 14/14 đc
Trình độ ĐH: 11 đ/c
Trình độ cao đẳng: 3 đ/c
Trình độ trung cấp: 0
+Trình độ chính trị: Đảng viên: 9đ/c
2. Học sinh:
Tổng số học sinh toàn trờng: 417 em, đợc biên chế thành 11 lớp học.
Chất lợng: Hạnh kiểm: Khá tốt: 95,3%
Học lực: TB trở lên: 85,8% ( Giỏi: 5%, Khá: 35,3%)
HSG huyện: 37 em
- 1 -
II. Thuận lợi ,khó khăn:

1.thuận lợi:
- Đội ngũ giáo viên đủ, có trình độ chuyên môn khá đều vững vàng
- 100% giáo viên có lập trờng t tởng đạo đức tốt, có tinh thần đoàn kết trách nhiệm cao,
giúp đỡ nhau trong chuyên môn cũng nh trong cuộc sống.
- Đợc sự quan tâm của Chi bộ Đảng và BGH nhà trờng tạo điều kiện cho tổ hoạt động
chuyên môn.
- 100% giáo viên có ý thức tự học để nâng cao trình độ tay nghề.
- Có 14/14 giáo viên có trình độ chuẩn, trong đó: trên chuẩn là 11 đ/c
- Có 9 đ/c là đảng viên: Sẽ phát huy đợc tính gơng mẫu, tiên phong
- 2/3 số giáo viên trong tổ là giáo viên trẻ , nhiệt tình và sáng tạo.
- 1 đ/c là giáo viên cốt cán môn GDCD của Huyện.
- Nhiều đ/c trong tổ giữ vai trò chủ chốt trong nhà trờng: 1 đ/c là phó bí th chi bộ - phó
hiệu trởng, 1 đ/c trong ban chấp hành công đoàn, 1 đ/c là tổng phụ trách Đội, 2 đ/c
trong ban thanh tra nhân dân,
- Học sinh: Tổ có thế mạnh học sinh giỏi môn Sử.
2. Khó khăn:
- Sự phân bố giáo viên giữa các bộ môn không đều nên giáo viên phải dạy chéo ban
- 2 đ/c giáo viên Văn nghỉ thai sản hết học kỳ I
- 1 giáo viên hợp đồng
- Chất lợng học sinh giỏi môn Văn, Anh cha cao cả về chất lợng và số lợng.
- Một số phụ huynh cha thực sự quan tâm đến con em mình.
B. Nhiệm vụ mục tiêu và biện pháp thực hiện
I. Nhiệm vụ
1.Nhiệm vụ chung
Gắn kết việc thực hiện nghiêm túc và hiệu quả chỉ thị 06 - CT/TW ngày
07/11/2006 của Ban bí th trung ơng Đảng về cuộc vận động " Học tập và làm theo tấm
gơng đạo đức Hồ Chí Minh với việc thực hiện chỉ thị 33/2006/CT-TTG ngày
8/9/2006 của Thủ tớng chính phủ về chống tiêu cực và khắc phục bệnh thành tích trong
giáo dục, cuộc vận động "Hai không" với 4 nội dung, cuộc vận động " Mỗi thầy giáo,
cô giáo là một tấm gơng sáng về đạo đức, tự học và sáng tạo" . Triển khai sâu rộng

phong trào thi đua " Xây dựng trờng học thân hiện học sinh tích cực", nhằm tạo điều
kiện cho học sinh đến trờng học tập trong không khí vui tơi, lành mạnh, đợc khuyến
khích sáng tạo, rèn luyện sức khoẻ, đợc tổ chức các hoạt động vui chơi tích cực.
Tiếp tục thực hiện phổ cập giáo dục, đổi mới nội, phơng pháp giáo dục, đẩy mạnh
ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ đổi mới phơng pháp dạy và học. Triển khai giải
pháp nhằm giảm tỷ lệ học sinh yếu kém, khắc phục học sinh bỏ học.
Đổi mới quản lý tài chính, huy động các nguồn lực tăng cờng cơ sở vật chất cho nhà
trờng, phát triển giáo dục, ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý giáo dục, nối
mạng Internet, tăng cờng thiết bị giáo dục.
Thực hiện kế hoạch giáo dục với 37 tuần thực học mỗi năm học, tiếp tục đổi mới ph-
ơng pháp dạy học, đổi mới kiểm tra đánh giá kết quả học tập rèn luyện của học sinh,
bảo đảm yêu cầu thí nghiệm thực hành, hớng nghiệp. Làm tốt công tác bồi dỡng giáo
viên, tạo điều kiện để giáo viên học tập đạt chuẩn và trên chuẩn.
Đổi mới phơng pháp dạy học, dạy học sát đối tợng, coi trọng bồi dỡng học sinh giỏi,
phụ đạo học sinh yéu kém.
- 2 -
Nâng cao chât lợng giáo dục toàn diện, duy trì chất lợng học sinh tốt khá về hạnh
kiểm, giỏi khá về học lực. Giảm tỷ lệ học sinh yếu kém, khắc phục học sinh bỏ học,
tăng tỷ lệ học sinh thi đỗ vào THPT, hạn chế điểm 0 ở các môn thi.
Phấn đấu đạt các tiêu chuẩn của danh hiệu tập thể lao động xuất sắc.
2. Nhiệm vụ cụ thể của tổ:
a. Công tác giảng dạy:
Dạy môn: Ngữ Văn, Lịch Sử, GDCD, Tiếng Anh, Âm Nhạc. Mĩ thuật
Ngoài ra một số đ/c còn dạy các môn: Công nghệ, TD
b.Chủ nhiệm lớp:
1.
6A: Đ/c Nguyễn Thị Mai Hồng
2.
6B: Đ/c Nguyễn Thị Ngân
3.

7B: Đ/c Hoàng Thị ánh Nguyệt
4.
7C: Đ/c Nguyễn Thị Kim Thu
5.
9A: Đ/c Đặng Thị Yên
6.
9C: Đ/c Nguyễn Thị Hơng
c. Công tác đảm nhiệm:
Phó bí th chi bộ, Phó Hiệu trởng : Đ/c Nguyễn Thị Tuyết
Phụ trách th viện : Nguyễn Thị Thuý Mùi
Thủ quỹ: Đ/c Nguyễn Thị Bích Thuỷ
Tổng phụ trách: Đ/c Nguyễn Thị Loan Phợng
Bí th đoàn: Đ/c
Chủ tịch Công đoàn: Đ/c Nguyễn Thị Thanh
UV BCH công đoàn: Đ/c Đặng Thị Yên
II. Mục tiêu:
1. Mục tiêu chung:
1.1. Học sinh:
a. Đạo đức:
+ Duy trì sĩ số 100%
+ Đạo đức xếp loại Khá, Tốt : 93% ( Không có học sinh xếp loại HK Yếu)
+ 100% HS thực hiện tốt nội quy nhà trờng và các quy định đối với học sinh.
+ 100% học sinh không vi phạm tệ nạn xã hội .
b. Học tập:
+ 95% học sinh chuyên cần
+ Lên lớp thẳng: 90%->95%
+ 83,2 % học sinh đạt học lực từ TB trở lên
+ HSG trờng:
+ HSG huyện:
+ Lao động Khá- Tốt: 100%

c. Các hoạt động khác
+ Tham gia tốt hoạt động Đoàn, Đội: 100%.
+ Thực hiện tốt các giờ TD chính khoá và giữa giờ: 100%
+ Hởng ứng các phong trào thi đua, các đợt ủng hộ do ngành, các cấp phát động.
- 3 -
1.2.Đối với giáo viên:
a. T tởng - chính trị
+ Đoàn kết tốt, phẩm chất đạo đức tốt
+ Chấp hành tốt chủ trơng, chính sách của Đảng, pháp luật của nhà nớc, quy định của
ngành,
b. Chuyên môn:
+ 100% giáo viên thực hiện đúng quy chế chuyên môn.
+ 100% số giờ sử dụng thiết bị dạy học đạt hiệu quả tốt.
+ 100% giáo viên thực hiện đổi mới phơng pháp dạy học.
+ 100% giáo viên đủ hồ sơ quy định.
+ 100% giáo viên đạt lao động tiên tiến
+ Viết đề tài khoa học, sáng kiến, kinh nghiệm.
+ 100% GV dạy 2 tiết thực tập/ 1 năm, dự giờ đủ 2 tiết/ tháng.
+ 100% GV tham gia sinh hoạt chuyên môn liên trờng, sinh hoạt tổ nhóm CM.
+ Sinh hoạt chuyên đề đổi mới phơng pháp dạy học: Môn Ngữ Văn, Lịch Sử, GDCD,
Tiếng Anh, Âm Nhạc.
+ Giáo viên giỏi huyện: 2 đ/c
c. Công tác chủ nhiệm lớp:
Phối hợp chặt chẽ với giáo viên bộ môn và các nghành có liên quan, đặc biệt là kết
phối hợp với phụ huynh học sinh để giáo dục học sinh.
d. Công tác Đảng:
9 đ/c Đảng viên phát huy vai trò gơng mẫu tiên phong của Đảng, chú ý công tác bồi
dỡng Đảng viên mới.
e. Công tác công đoàn.
100% GV sinh hoạt công đoàn đầy đủ.

100% GV thực hiện tốt các cuộc vận động và các đợt thi đua chào mừng các ngày lễ
lớn trong năm.
2. Chỉ tiêu cụ thể:
a- Hạnh kiểm
Lớp
TS
HS
HạNH KIểM
Tốt Khá TB Yếu TB trở lên
TS % TS % TS % TS % TS %
6A
6B
7B
7C
9A
9C
TổNG
b- Học lực
Lớp
TS
HS
học lực
Giỏi Khá TB Yếu TB trở lên
TS % TS % TS % TS % TS %
6A
6B
7B
7C
- 4 -
9A

9C
TæNG
c - XÕp lo¹i líp:
Líp tiªn tiÕn: 5 líp (6B, 7C, 7B, 8B, 9B)
d- HSG huyÖn:
V¨n 8: 6
V¨n 9: 5
Sö 8: 2
Sö 9: 2
TiÕng Anh 8: 6
TiÕng Anh 9: 4
e- ChØ tiªu bé m«n
M«n ts
hs
giái kh¸ t.b yÕu kÐm t.b
TRë lªn
TS % TS % TS % TS % TS % TS %
V¨n 6
V¨n 7
V¨n 8
V¨n 9
Céng
Sö 6
Sö 7
Sö 8
Sö 9
Céng
T.Anh 6
T.Anh 7
T.Anh 8

T.Anh 9
Céng
GDCD 6
GDCD 7
GDCD 8
GDCD 9
Céng
MT 6
MT 7
MT 8
MT 9
Céng
ôc T.Dôc 6
T.Dôc 7
T.Dôc 8
T.Dôc 9
Céng
Nh¹c 6
Nh¹c 7
Nh¹c 8
Nh¹c 9
Céng
g- Thùc hiÖn chuyªn ®Ò:
stt m«n tªn chuyªn ®Ò gv thùc hiÖn t.gian
ghi
chó
- 5 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×