Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Chính sách tỷ giá & tác động của nó đến tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.61 KB, 26 trang )

I H C KINH T  QU C DÂN.ĐẠ Ọ Ế Ố
KHOA TÀI CHÍNH ­ NGÂN HÀNG.
Báo cáo th o lu n. 
Môn Lý thuy t tài chính ti n t .ế ề ệ
Chính sách t  giá & tác  ng c a nóỷ độ ủ  
n t ng tr ng kinh t    Vi t Nam.đế ă ưở ế ở ệ
NHÓM 4.
L P TÀI CHÍNH DOANH NGHI P 45C.Ớ Ệ
1. Nguy n Th Ph ng Bình.ễ ị ươ
2. Nguy n Th Thu H ng.ễ ị ằ
3. Nguy n Th Ng c Huy n.ễ ị ọ ề
4. Tr n Xuân H ng.ầ ư
5. Nguy n Vi t Khoa.ễ ệ
6. Phùng Th Lan.ị
7. Đ ng Minh Ph ng.ặ ươ
8. Nguy n Th Di p Quỳnh.ễ ị ệ
9. Nguy n Quang S n.ễ ơ
10. Mai Thanh Th o.ả
11. Vũ Quang Vinh.
Hà N i, tháng 11/2005.ộ

M c l c. 
CH NG I: LÝ LU N CHUNG V T GIÁ H I ĐOÁIƯƠ Ậ Ề Ỷ Ố ............................. 4
VÀ CHÍNH SÁCH T GIÁ.Ỷ .............................................................................. 4
1.1. T giá h i đoái   ..................................................................................... 4
1.1.1. Khái ni m và phân lo iệ ạ ................................................................... 4
1.1.2. Xác đ nh t giá h i đoáiị ỷ ố .................................................................. 5
1.2. Chính sách t giá ................................................................................. 6
1.2.1. Khái ni m và h th ng chính sách t giá ệ ệ ố ỷ ...................................... 6
1.2.2. Các công c c a Chính sách t giáụ ủ ỷ ................................................. 6
1.2.3. Vai trò c a chính sách t giá t i tăng tr ng kinh tủ ỷ ớ ưở ế .................... 7


1.2.4. Các nhân t nh h ng đ n TGHĐố ả ưở ế ............................................... 9
1.3. Kinh nghi m c a m t s qu c gia v chính sách t giá       ............. 10
1.3.1. Nhóm các n c có đ ng ti n m nh ướ ồ ề ạ ............................................ 10
1.3.2. Nhóm các n c đang chuy n đ i v c c u kinh t (Ba Lan,ướ ể ổ ề ơ ấ ế
Nga, Séc…) ............................................................................................. 10
1.3.3. Nhóm các n c Châu Á và khu v c ASEANướ ự ............................... 11
CH NG II: TH C TR NG CHÍNH SÁCH T GIÁ VI T NAMƯƠ Ự Ạ Ỷ Ở Ệ ....... 13
2.1. Giai đoan tr c 1989: Cô đinh va đa ty gia       ..................................... 13
2.1.1. Bôi canh kinh tế ̉ ́ ............................................................................. 13
2.1.2. Chinh sach ty gia (ph ng phap xác đ nh, chinh sach quan ly)́ ́ ̉ ́ ươ ́ ị ́ ́ ̉ ́ .... 13
2.1.3. Tac đông đên nên kinh tế ̣ ́ ̀ ́ ............................................................... 14
2.2. Th i ky 1989-1991 : “Tha nôi” ty gia hôi đoai        ................................. 14
2.2.1. Bôi canh kinh tê.́ ̉ ́ ............................................................................ 14
2.2.2. Chinh sach ty gia.́ ́ ̉ ́ ........................................................................... 15
2.2.3. Tac đông đên nên kinh tê.́ ̣ ́ ̀ ́ .............................................................. 15
2.3. Th i ky 1992-2/1999  ........................................................................... 15
2.3.1. Bôi canh kinh tê.́ ̉ ́ ............................................................................ 15
2.3.2. Chinh sach ty gia.́ ́ ̉ ́ ........................................................................... 16
2.3.3. Tac đông đên nên kinh tê.́ ̣ ́ ̀ ́ .............................................................. 17
2.4. Giai đoan 1999 đên nay: tha nôi co điêu tiêt       .................................... 17
2.4.1. Bôi canh kinh tế ̉ ́ ............................................................................. 17
2.4.2. Chinh sach ty giá ́ ̉ ́ ............................................................................ 17
2.4.3. Tac đông đên nên kinh tế ̣ ́ ̀ ́ ............................................................... 17
2.4.4. u điêm va han chêƯ ̉ ̀ ̣ ́ ....................................................................... 18
CH NG III: GI I PHÁP CHO CHÍNH SÁCH T GIÁ H I ĐOÁI ƯƠ Ả Ỷ Ố ........ 20
VI T NAMỞ Ệ .................................................................................................. 20
3.1. Đ nh h ng chính sách t giá h i đoái trong ti n trình h i nh p      
qu c t .  ....................................................................................................... 20
3.1.1. Chính sách t giá ph i đ c đi u ch nh linh ho t và theo h ngỷ ả ượ ề ỉ ạ ướ
th tr ng h n.ị ườ ơ ......................................................................................... 20

3.1.2. Chính sách t giá Vi t Nam đi u ch nh theo h ng tách r i sỷ ệ ề ỉ ướ ờ ự
neo bu c vào đ ng USD. ộ ồ ........................................................................ 21
3.2. Gi i pháp chính sách t giá h i đoái Vi t Nam    ............................. 21
3.2.1. Nâng cao hi u qu ho t đ ng c a ngân hàng nhà n c trên thệ ả ạ ộ ủ ướ ị
tr ng ngo i h i.ườ ạ ố .................................................................................... 21
3.2.2. Hoàn thi n th tr ng ngo i h i.ệ ị ườ ạ ố .................................................. 23
3.2.3. Phá giá nh đ ng Vi t Nam.ẹ ồ ệ ......................................................... 24
3.2.4. Th c hi n chính sách đa ngo i t .ự ệ ạ ệ ................................................ 25
3.2.5. T o đi u ki n đ đ ng Vi t Nam có th chuy n đ i đ c.ạ ề ệ ể ồ ệ ể ể ổ ượ ...... 25
3.2.6. Ph i h p đ ng b chính sách t giá v i các chính sách kinh t vĩố ợ ồ ộ ỷ ớ ế
mô khác. ................................................................................................... 25
CH NG I: LÝ LU N CHUNG V T GIÁ H I ĐOÁI    
VÀ CHÍNH SÁCH T GIÁ.
1.1. T giá h i đoái  
1.1.1. Khái ni m và phân lo i 
1.1.1.1. Khái ni mệ
T giá h i đoái là giá chuy n đ i t m t đ n v ti n t n c nay sang thànhỷ ố ể ổ ừ ộ ơ ị ề ệ ướ
nh ng đ n v ti n t n c khác.ữ ơ ị ề ệ ướ
1.1.1.2. Phân lo iạ
* Theo ph ng ti n chuy n h i:ươ ệ ể ố
- T giá đi n h i: là t giá mua bán ngo i t cũng nh các gi y t có giáỷ ệ ố ỷ ạ ệ ư ấ ờ
b ng ngo i t đ c chuy n b ng đi n.ằ ạ ệ ượ ể ằ ệ
-T giá th h i: là t giá mua bán ngo i t và các gi y t có giá b ng ngo iỷ ư ố ỷ ạ ệ ấ ờ ằ ạ
t đ c chuy n b ng th .ệ ượ ể ằ ư
* Theo ph ng ti n thanh toán qu c t :ươ ệ ố ế
- T giá séc: là t giá mua bán các lo i séc ghi b ng ngo i t .ỷ ỷ ạ ằ ạ ệ
- T giá h i phi u là t giá mua bán các lo i h i phi u ghi b ng ngo i t . ỷ ố ế ỷ ạ ố ế ằ ạ ệ
* Căn c vào th i đi m mua bán ngo i t :ứ ờ ể ạ ệ
- T giá m c a là t giá áp d ng cho vi c mua bán bán các món ngo i tỷ ở ử ỷ ụ ệ ạ ệ
đ u tiên trong ngày làm vi c t i các trung tâm h i đoái.ầ ệ ạ ố

- T giá đóng c a: là t giá áp d ng cho mua bán món ngo i t cu i cùngỷ ử ỷ ụ ạ ệ ố
trong ngày làm vi c t i các trung tâm h i đoái.ệ ạ ố
* Theo ph ng th c mua bán, giao nh n ngo i t :ươ ứ ậ ạ ệ
- T giá giao nh n ngay là t giá mua bán ngo i t mà vi c giao nh n chúngỷ ậ ỷ ạ ệ ệ ậ
s đ c th c hi n ch m nh t sau hai ngày làm vi c.ẽ ượ ự ệ ậ ấ ệ
- T giá giao nh n có kỳ h n là t giá mua bán ngo i t mà vi c giao nh nỷ ậ ạ ỷ ạ ệ ệ ậ
chúng s đ c th c hi n sau m t kho ng thòi gian nh t đ nh.ẽ ượ ự ệ ộ ả ấ ị
* Theo ch đ qu n lý ngo i h i:ế ộ ả ạ ố
- T giá h i đoái chính th c: là t giá h i đoái do nhà n c công bỷ ố ứ ỷ ố ướ ố
- T giá t do là t giá đ c hình thành t phát và di n bi n theo quan hỷ ự ỷ ượ ự ễ ế ệ
cung c u v ngo i t trên th tr ng.ầ ề ạ ệ ị ườ
1.1.2. Xác đ nh t giá h i đoái  
Do ti n c a m t n c đ c trao đ i v i ti n c a n c khác trên th tr ngề ủ ộ ướ ượ ổ ớ ề ủ ướ ị ườ
ngo i h i nên c u v ngo i t chính là cung v đ ng n i t và cung vạ ố ầ ề ạ ệ ề ồ ộ ệ ề
ngo i t là c u n i t . Do đó khi xác đ nh t giá gi a ngo i t và n i t ta cóạ ệ ầ ộ ệ ị ỷ ữ ạ ệ ộ ệ
th xem xét ho c là c u và cung v ngo i t ho c là cung và c u v n i t .ể ặ ầ ề ạ ệ ặ ầ ề ộ ệ
Đ ti n phân tích ta s xem xét c u và cung v USD và t giá c a USD tínhể ệ ẽ ầ ề ỷ ủ
theo s VND.ố
Cung v USD b t ngu n t các giao d ch qu c t t o ra thu nh p v đô la.ề ắ ồ ừ ị ố ế ạ ậ ề
Ngu n cung quan tr ng v đô la trên th tr ng ngo i h i là ng i n cồ ọ ề ị ườ ạ ố ườ ướ
ngoài hi n t i không có ti n Vi t Nam nh ng mu n mua hàng hoá d ch vệ ạ ề ệ ư ố ị ụ
c a Vi t Nam. C u v USD trên th tr ng b t ngu n t các giao d ch qu củ ệ ầ ề ị ườ ắ ồ ừ ị ố
t . Ng c v i cung v đô la các công dân và công ty Vi t Nam có nhu c uế ượ ớ ề ệ ầ
mua hàng n c ngoài s có cung n i t đ chuy n đ i sang đô la.ướ ẽ ộ ệ ể ể ổ
Khi không có s can thi p c a NHTW vào th tr ng ngo i h i, t giá h iự ệ ủ ị ườ ạ ố ỷ ố
đoái đ c xác đ nh b i s cân b ng gi a cung và c u v đô la phát sinh tượ ị ở ự ằ ữ ầ ề ừ
các tài kho n vãng lai và tài kho n v n c a cán cân thanh toán qu c t , chínhả ả ố ủ ố ế
là đi m Eể
0
đ th trên. Đó chính là ch đ t giá h i đoái th n i.ở ồ ị ế ộ ỷ ố ả ổ

Khi NHTW can thi p b ng cách thay đ i d tr ngo i t đ duy trì t giá ệ ằ ổ ự ữ ạ ệ ể ỷ ở
m t m c nh t đ nh đã đ c công b tr c, ta có ch đ t giá h i đoái cộ ứ ấ ị ượ ố ướ ế ộ ỷ ố ố
đ nh. Mu n c đ nh t giá h i đoái th p h n m c cân b ng th tr ng (đi mị ố ố ị ỷ ố ấ ơ ứ ằ ị ườ ể
E
1
) thì NHTW ph i dùng d tr ngo i t đ bán ra th tr ng, đi u này làmả ự ữ ạ ệ ể ị ườ ề
gi m d tr ngo i t c a NHTW và tăng cung ngo i t trong n n kinh t .ả ự ữ ạ ệ ủ ạ ệ ề ế
1.2. Chính sách t giá
1.2.1. Khái ni m và h th ng chính sách t giá    
Chính sách t giá là t ng th các nguyên t c công c bi n pháp đ c nhàỷ ổ ể ắ ụ ệ ượ
n c đi u ch nh t giá c a m t qu c gia trong m t th i kỳ nh t đ nh nh mướ ề ỉ ỷ ủ ộ ố ộ ờ ấ ị ằ
đ t m c tiêu đã đ nh trong chi n l c phát tri n c a qu c gia đó.ạ ụ ị ế ượ ể ủ ố
Đ qu n lý và đi u hành t giá NHTW th ng s d ng các chính sách chể ả ề ỷ ườ ử ụ ủ
y u sau:ế
- Chính sách chi t kh u: khi NHTW nâng cao lãi su t chi t kh u làm lãi su tế ấ ấ ế ấ ấ
trên th tr ng tăng, làm các ngu n v n ng n h n trên th tr ng qu c tị ườ ồ ố ắ ạ ị ườ ố ế
ch y vào n c mình đ thu l i t c cao làm d u s căng th ng c a c u v tạ ướ ể ợ ứ ị ự ẳ ủ ầ ượ
cung ngo i h i do đó làm t giá gi m xu ng và ng c l i.ạ ố ỷ ả ố ượ ạ
- Chính sách h i đoái: khi t giá lên cao NHTW bán ngo i h i ra th tr ngố ỷ ạ ố ị ườ
kéo t giá t t xu ng và ng c l i. Tuy nhiên NHTW ph i có d tr ngo iỷ ụ ố ượ ạ ả ự ữ ạ
h i đ l n, n u cán cân thanh toán thi u h t th ng xuyên thì khó có đố ủ ớ ế ế ụ ườ ủ
ngo i h i th c hi n ph ng pháp này.ạ ố ự ệ ươ
- Phá giá ti n t : là s nâng cao m t cách chính th c TGHĐ hay là vi c nhàề ệ ự ộ ứ ệ
n c h th p s c mua đ ng ti n n c mình so v i ngo i t làm đ y m nhướ ạ ấ ứ ồ ề ướ ớ ạ ệ ẩ ạ
xu t kh u h n ch nh p kh u c i thi n cán cân th ng m i làm t giá b tấ ẩ ạ ế ậ ẩ ả ệ ươ ạ ỷ ớ
căng th ng.ẳ
- Nâng giá ti n t : là vi c Nhà n c chính th c nâng giá đ n v ti n t n cề ệ ệ ướ ứ ơ ị ề ệ ướ
mình so v i ngo i t làm cho t giá gi m xu ng.ớ ạ ệ ỷ ả ố
1.2.2. Các công c c a Chính sách t giá  
1.2.2.1. Nhóm công c tr c ti pụ ự ế

NHTW thông qua vi c mua bán đ ng n i t nh m duy trì m t t giá cệ ồ ộ ệ ằ ộ ỷ ố
đ nh hay nh h ng làm cho t giá thay đ i đ t t i m t m c nh t đ nh theoị ả ưở ỷ ổ ạ ớ ộ ứ ấ ị
m c tiêu đã đ ra. Ho t đ ng can thi p tr c ti p c a ngân hàng trung ngụ ề ạ ộ ệ ự ế ủ ươ
t o ra hi u ng thay đ i cung ti n có th t o ra áp l c l m phát hay thi uạ ệ ứ ổ ề ể ạ ự ạ ể
phát không mong mu n cho n n kinh t vì v y đi kèm ho t đ ng can thi pố ề ế ậ ạ ộ ệ
này c a NHTW thì ph i s d ng thêm nghi p v th tr ng m đ h p thủ ả ử ụ ệ ụ ị ườ ở ể ấ ụ
l ng d cung hay b sung ph n thi u h t ti n t l u thông.ượ ư ổ ầ ế ụ ề ệ ở ư
Nghi p v th tr ng m ngo i t đ c th c hi n thông qua vi cệ ụ ị ườ ở ạ ệ ượ ự ệ ệ
NHTW tham gia mua bán ngo i t trên th tr ng ngo i t . M t nghi p vạ ệ ị ườ ạ ệ ộ ệ ụ
mua ngo i t trên th tr ng c a NHTW làm gi m cung ngo i t do đó làmạ ệ ị ườ ủ ả ạ ệ
tăng t giá h i đoái và ng c l i. Do đó đây là công c có tác đ ng m nh lênỷ ố ượ ạ ụ ộ ạ
t giá h i đoái.ỷ ố
Nghi p v th tr ng m n i t là vi c NHTW mua bán có ch ng tệ ụ ị ườ ở ộ ệ ệ ứ ừ
có giá. Tuy nhiên nó ch tác đ ng gián ti p đ n t giá mà l i có tác đ ng tr cỉ ộ ế ế ỷ ạ ộ ự
ti p đ n các bi n s kinh t vĩ mô khác (lãi su t, giá c ). Nó đ c dùng ph iế ế ế ố ế ấ ả ượ ố
h p v i nghi p v th tr ng m ngo i t đ kh đi s tăng, gi m cung n iợ ớ ệ ụ ị ườ ở ạ ệ ể ử ự ả ộ
t do nghi p v th tr ng m gây ra. ệ ệ ụ ị ườ ở
Ngoài ra Chính ph có th s d ng bi n pháp can thi p hành chínhủ ể ử ụ ệ ệ
nh bi n pháp k t h i, quy đ nh h n ch đ i t ng đ c mua ngo i t , quyư ệ ế ố ị ạ ế ố ượ ượ ạ ệ
đ nh h n ch m c đích s d ng ngo i t , quy đ nh h n ch s l ng muaị ạ ế ụ ử ụ ạ ệ ị ạ ế ố ượ
ngo i t , quy đ nh h n ch th i gian mua ngo i t , nh m gi m c u ngo i t ,ạ ệ ị ạ ế ờ ạ ệ ằ ả ầ ạ ệ
h n ch đ u c và gi cho t giá n đ nh.ạ ế ầ ơ ữ ỷ ổ ị
1.2.2.2 Nhóm công c gián ti pụ ế
Lãi su t tái chi t kh u là công c hi u qu nh t. C ch tác đ ng đ nấ ế ấ ụ ệ ả ấ ơ ế ộ ế
t giá h i đoái c a nó nh sau: Khi lãi su t chi t kh u thay đ i kéo theo sỷ ố ủ ư ấ ế ấ ổ ự
thay đ i cùng chi u c a lãi su t trên th tr ng. T đó tác đ ng đ n xuổ ề ủ ấ ị ườ ừ ộ ế
h ng d ch chuy n c a dòng v n qu c t làm thay đ i tài kho n v n ho c ítướ ị ể ủ ố ố ế ổ ả ố ặ
nh t làm cho ng i s h u v n trong n c chuy n đ i đ ng v n c a mìnhấ ườ ở ữ ố ướ ể ổ ồ ố ủ
sang đ ng ti n có lãi su t cao h n đ thu l i và làm thay đ i v n c a mìnhồ ề ấ ơ ể ợ ổ ố ủ
sang đ ng ti n có lãi su t cao h n đ thu l i và làm thay đ i t giá h i đoái.ồ ề ấ ơ ể ợ ổ ỷ ố

C th lãi su t tăng d n đ n xu h ng là m t dòng v n vay ng n h n trênụ ể ấ ẫ ế ướ ộ ố ắ ạ
th tr ng th gi i s đ vào trong n c và ng i s h u v n ngo i t trongị ườ ế ớ ẽ ổ ướ ườ ở ữ ố ạ ệ
n c s có xu h ng chuy n đ ng ngo i t c a mình sang n i t đ thu lãiướ ẽ ướ ể ồ ạ ệ ủ ộ ệ ể
su t cao h n do đó t giá s gi m (n i t tăng) và ng c l i mu n tăng tấ ơ ỷ ẽ ả ộ ệ ượ ạ ố ỷ
giá s gi m lãi su t tái chi t kh u.ẽ ả ấ ế ấ
Mu n gi m t giá h i đoái thì Chính Ph có th quy đ nh m c thuố ả ỷ ố ủ ể ị ứ ế
quan cao, quy đ nh h n ng ch và th c hi n tr giá cho nh ng m t hàng xu tị ạ ạ ự ệ ợ ữ ặ ấ
kh u chi n l c. Và ng c l i s làm tăng t giá h i đoái.ẩ ế ượ ượ ạ ẽ ỷ ố
Ngoài ra Chính Ph có th s d ng m t s bi n pháp khác nh đi uủ ể ử ụ ộ ố ệ ư ề
ch nh t l d tr b t bu c b ng ngo i t v iNHTW, quy đ nh m c lãi su tỉ ỷ ệ ự ữ ắ ộ ằ ạ ệ ớ ị ứ ấ
tr n kém h p d n đ i v i ti n g i b ng ngo i t . M c đích là phòng ng aầ ấ ẫ ố ớ ề ử ằ ạ ệ ụ ừ
r i ro t giá, h n ch đ u c ngo i t , làm gi m áp l c lên t giá khi cungủ ỷ ạ ế ầ ơ ạ ệ ả ự ỷ
c u m t cân đ i.ầ ấ ố
1.2.3. Vai trò c a chính sách t giá t i tăng tr ng kinh t    
1.2.3.1. Đ i v i cán cân thanh toánố ớ
T giá gi a đ ng n i t và ngo i t là quan tr ng đ i v i m t qu c gia vìỷ ữ ồ ộ ệ ạ ệ ọ ố ớ ộ ố
tr c tiên nó tác đ ng tr c ti p t i giá c hàng xu t nh p kh u c a chínhướ ộ ự ế ớ ả ấ ậ ẩ ủ
qu c gia đó. Khi TGHĐ tăng (đ ng n i t xu ng giá) s làm tăng giá trongố ồ ộ ệ ố ẽ
n c c a hàng nh p kh u và gi m giá ngoài n c c a hàng xu t kh u c aướ ủ ậ ẩ ả ướ ủ ấ ẩ ủ
n c đó, c i thi n s c c nh tranh qu c t c a hàng trong n c. Các ngu nướ ả ệ ứ ạ ố ế ủ ướ ồ
l c s đ c thu hút vào nh ng ngành s n xu t mà gi đây có th c nh tranhự ẽ ượ ữ ả ấ ờ ể ạ
hi u qu h n so v i hàng nhâp kh u và cũng vào ngành xu t kh u mà giệ ả ơ ớ ẩ ấ ẩ ờ
đây có th có hi u qu h n trên các th tr ng qu c t . K t qu là xu tể ệ ả ơ ị ườ ố ế ế ả ấ
kh u tăng nh p kh u gi m làm cán cân thanh toán đ c c i thi n. ẩ ậ ẩ ả ượ ả ệ
1.2.3.2. V i l m phát và lãi xu tớ ạ ấ
Khi các y u t khác không đ i TGHĐ tăng làm tăng giá các m t hàng nh pế ố ổ ặ ậ
kh u tính b ng n i t . Các h gia đình,các nhà s n xu t s d ng đ u vàoẩ ằ ộ ệ ộ ả ấ ử ụ ầ
nh p kh u ph i tiêu dùng hàng nh p kh u v i m c giá tăng cùng t l pháậ ẩ ả ậ ẩ ớ ứ ỷ ệ
giá. K t qu m c giá chung trong n n kinh t tr nên cao h n đ c bi t làế ả ứ ề ế ở ơ ặ ệ
n n kinh t nh , m c a v i th gi i bên ngoài có xu t kh u và nh p kh uề ế ỏ ở ử ớ ế ớ ấ ẩ ậ ẩ

chi m t l cao so v i GDP. N u TGHĐ ti p t c có s gia tăng liên t c quaế ỷ ệ ớ ế ế ụ ự ụ
các năm có nghĩa là l m phát đã tăng.ạ N u lãi xu t tăng m c v a ph i cóế ấ ở ứ ừ ả
th ki m soát s kích thích tăng tr ng nh ng n u l m phát tăng quá cao sể ể ẽ ưở ư ế ạ ẽ
tác đ ng làm lãi xu t tăng làm gi m đ u t nh h ng không t t đ n đ iộ ấ ả ầ ư ả ưở ố ế ờ
s ng kinh t gi m sút.ố ế ả
1.2.3.3. V i s n l ng và vi c làmớ ả ượ ệ
Đ i v i các lĩnh v c s n xu t ch y u d a trên ngu n l c trong n c thì khiố ớ ự ả ấ ủ ế ự ồ ự ướ
TGHĐ tăng, s tăng giá hàng nh p kh u s giúp tăng kh năng c nh tranhự ậ ẩ ẽ ả ạ
cho các lĩnh v c này giúp phát tri n s n xu t t đó t o thêm công ăn vi c làmự ể ả ấ ừ ạ ệ
gi m th t nghi p, s n l ng qu c gia có th tăng lên và ng c l i. ả ấ ệ ả ượ ố ể ượ ạ
1.2.3.4. Đ i v i đ u t qu c tố ớ ầ ư ố ế
- Đ u t tr c ti p: TGHĐ tác đ ng t i giá tr ph n v n mà nhà đ u t n cầ ư ự ế ộ ớ ị ầ ố ầ ư ướ
ngoài đ u t ho c góp v n liên doanh. V n ngo i t ho c t li u s n xu tầ ư ặ ố ố ạ ệ ặ ư ệ ả ấ
đ c đ a vào n c s t i th ng đ c chuy n đ i ra đ ng n i t theo tượ ư ướ ở ạ ườ ượ ể ổ ồ ộ ệ ỷ
giá chính th c. Bên c nh đó t giá còn có tác đ ng t i chi phí s n xu t vàứ ạ ỷ ộ ớ ả ấ
hi u qu các ho t đ ng đ u t n c ngoài. Do đó s thay đ i TGHĐ có nhệ ả ạ ộ ầ ư ướ ự ổ ả
h ng nh t đ nh t i hành vi c a các nhà đ u t n c ngoài trong vi c quy tưở ấ ị ớ ủ ầ ư ướ ệ ế
đ nh có đ u t vào n c s t i hay không.ị ầ ư ướ ở ạ
- Đ u t gián ti p: là lo i hình đ u t thông qua ho t đ ng tín d ng qu c tầ ư ế ạ ầ ư ạ ộ ụ ố ế
cũng nh vi c mua bán các lo i ch ng khoán có giá trên th tr ng.ư ệ ạ ứ ị ườ
Trong m t th gi i có s luân chuy n v n qu c t t do khi TGHĐ tăngộ ế ớ ự ể ố ố ế ự
t ng l i t c t kho n vay b ng ngo i t l n h n lãi su t trong n c s x yổ ợ ứ ừ ả ằ ạ ệ ớ ơ ấ ướ ẽ ả
ra hi n t ng lu ng v n ch y ra n c ngoài và ng c l i TGHĐ gi mệ ượ ồ ố ả ướ ượ ạ ả
lu ng v n s đ vào trong n c.ồ ố ẽ ổ ướ
Nh v y mu n t o môi tr ng đ u t n đ nh nh m phát tri n kinh t đòiư ậ ố ạ ườ ầ ư ổ ị ằ ể ế
h i các qu c gia xây d ng và đi u ch nh m t chính sách t giá n đ nh h p lýỏ ố ự ề ỉ ộ ỷ ổ ị ợ
gi m m c đ r i ro trong lĩnh v c đ u t và thu hút v n đ u t n c ngoài.ả ứ ộ ủ ự ầ ư ố ầ ư ướ
1.2.3.5 . V i n n c ngoàiớ ợ ướ
Các kho n vay n n c ngoài th ng đ c tính theo đ n v ti n t n c đóả ợ ướ ườ ượ ơ ị ề ệ ướ
ho c nh ng đ ng ti n m nh nên khi TGHĐ tăng lên cũng đ ng nghĩa v i sặ ữ ồ ề ạ ồ ớ ự

tăng lên c a gánh n ng n n c ngoài. Ngày nay khi s luân chuy n v nủ ặ ợ ướ ự ể ố
qu c t ngày càng t do thì các n c đ c bi t các n c đang phát tri n càngố ế ự ướ ặ ệ ướ ể
c n ph i th n tr ng h n trong chính sách t giá đ đ m b o tăng tr ng vàầ ả ậ ọ ơ ỷ ể ả ả ưở
kh năng tr n n c ngoài.ả ả ợ ướ
1.2.4. Các nhân t nh h ng đ n TGHĐ   
1.2.4.1. S c mua c a m i đ ng ti n trong m t c p ti n t ứ ủ ỗ ồ ề ộ ặ ề ệ
Do t giá đ c xác đ nh d a trên quan h cung c u v ngo i h i và nguyênỷ ượ ị ự ệ ầ ề ạ ố
t c m t giá nên khi s c mua c a đ ng n i t tăng lên s làm t giá gi mắ ộ ứ ủ ồ ộ ệ ẽ ỷ ả
xu ng và ng c l iố ượ ạ
1.2.4.2. Cán cân thanh toán qu c tố ế
Đây là y u t c c kì quan tr ng trong nh ng y u t kinh t tác đ ng đ n tế ố ự ọ ữ ế ố ế ộ ế ỷ
giá. Đánh giá chung có tính ch t truy n th ng đ i v i s bi n đ ng c aấ ề ố ố ớ ự ế ộ ủ
TGHĐ, các nhà kinh t đ u cho r ng l ng hàng hóa xu t nh p kh u và d chế ề ằ ượ ấ ậ ẩ ị
v qu c gia là nh ng nhân t c b n đ ng sau l ng tăng giá TGHĐ.ụ ố ữ ố ơ ả ứ ư
Tình tr ng c a cán cân thanh toán tác đ ng đ n cung c u v ngo i h i doạ ủ ộ ế ầ ề ạ ố
v y, tác đ ng tr c ti p đ n TGHĐ.ậ ộ ự ế ế
1.2.4.3. Y u t tâm lýế ố
D a vào s phán đoán t các s ki n kinh t , chính tr c a m t n c vàự ự ừ ự ệ ế ị ủ ộ ướ
tình hình th gi i, c chính tr và kin t có liên quan các nhà kinh doanh ngo iế ớ ả ị ế ạ
h i bao g m các ngân hàng th ng m i, các doanh nghi p và k c ng iố ồ ươ ạ ệ ể ả ườ
đ u c tùy theo s phán đoán đó mà hành đ ng.ầ ơ ự ộ
Y u t tâm lý nh h ng m t cách h t s c nh y c m đ i v i th tr ng tàiế ố ả ưở ộ ế ứ ạ ả ố ớ ị ườ
chính, trong đó có th tr ng h i đoái. Tuy nhiên nh ng bi n đ ng này baoị ườ ố ữ ế ộ
gi cũng mang tính ch t ng n h n, xác l p m t v th ng n h n.ờ ấ ắ ạ ậ ộ ị ế ắ ạ
1.2.4.4. Vai trò qu n lý c a ngân hàng trung ngả ủ ươ
Ch đ t giá mà ph n đông các n c v n hành là th n i có qu n lý do đóế ộ ỷ ầ ướ ậ ả ổ ả
vai trò can thi p c a nhà n c gi v trí quan tr ng. NHTW t bi n mìnhệ ủ ướ ữ ị ọ ự ế
thành m t b ph n c a th tr ng, quy n ch t v i th tr ng, lúc v i t cáchộ ộ ậ ủ ị ườ ệ ặ ớ ị ườ ớ ư
ng i mua lúc khác là t cách ng i bán, nh m tác đ ng v phía cung hayườ ư ườ ằ ộ ề
c u c a qu ngo i h i th tr ng nh m cho ra m t t giá phù h p nh ý đầ ủ ỹ ạ ố ị ườ ằ ộ ỷ ợ ư ồ

c a chính sách ti n t . Tuy nhiên đi u ki n v t ch t đ có th can thi p làủ ề ệ ề ệ ậ ấ ể ể ệ
th c l c v ti m năng qu c gia bi u hi n b ng qu ngo i t bình n giá,ự ự ề ề ố ể ệ ằ ỹ ạ ệ ổ
bao g m ngo i t d tr qu c gia.ồ ạ ệ ự ữ ố
1.2.4.5. Năng su t lao đ ngấ ộ
N u năng su t lao đ ng trong n c có s gia tăng s làm cho m c giá t ngế ấ ộ ướ ự ẽ ứ ươ
đ i có xu h ng s t gi m làm đ ng ngo i t có xu h ng gi m hay đ ngố ướ ụ ả ồ ạ ệ ướ ả ồ
n i t lên giá làm t giá gi m xu ng.ộ ệ ỷ ả ố
1.3. Kinh nghi m c a m t s qu c gia v chính sách t giá      
Hi n nay trên th gi i, các qu c gia nhìn chung đ u s d ng chính sách thệ ế ớ ố ề ử ụ ả
n i có qu n lý nh ng m c đ qu n lý hay th n i là khác nhau các qu cổ ả ư ứ ộ ả ả ổ ở ố
gia khác nhau.
1.3.1. Nhóm các n c có đ ng ti n m nh    
Nh ng n c này g n nh t do ngo i h i và th ng nh t m t t giá duy nh tữ ướ ầ ư ự ạ ố ố ấ ộ ỷ ấ
cho t t c các ho t đ ng có liên quan. Các n c này có kh năng d trấ ả ạ ộ ướ ả ự ữ
ngo i t c a NHTW d i dào, có th tr ng ngo i h i phát tri n m c đạ ệ ủ ồ ị ườ ạ ố ể ở ứ ộ
cao, các công c gián ti p mà NHTW s d ng r t phong phú, đa d ng và cóụ ế ử ụ ấ ạ
tính ch t h tr nhau. Đi n hình nhóm này là M .ấ ỗ ợ ể ở ỹ
Th tr ng ti n t , ngo i h i c a M là th tr ng phát tri n và hoànị ườ ề ệ ạ ố ủ ỹ ị ườ ể
ch nh vào lo i nh t th gi i, ngh thu t đi u ch nh t giá c a h cũng đ tỉ ạ ấ ế ớ ệ ậ ề ỉ ỷ ủ ọ ạ
đ n đ hoàn h o và có nh h ng toàn c u. Chính sách đ ng đô-la y u, r iế ộ ả ả ưở ầ ồ ế ơ
t do chính là y u t kích thích xu t kh u c a M , thúc đ y tăng tr ng t oự ế ố ấ ẩ ủ ỹ ẩ ưở ạ
ra nhi u nhu c u vi c làm, góp ph n gi i quy t n n th t nghi p v n v n lề ầ ệ ầ ả ế ạ ấ ệ ố ẫ ơ
l ng nh m t m i đe do v i siêu c ng qu c kinh t th gi i. V dài h n,ử ư ộ ố ạ ớ ườ ố ế ế ớ ề ạ
chính sách này ít nguy c gây tăng m nh l m phát và s làm tăng lãi su t vàơ ạ ạ ẽ ấ
kích thích các nhà đ u t n c ngoài t o ra hàng t đô-la cho M trang tr iầ ư ướ ạ ỷ ỹ ả
các thâm h t trong ngân sách và tài kho n vãng lai.ụ ả
1.3.2. Nhóm các n c đang chuy n đ i v c c u kinh t (Ba Lan, Nga,      
Séc…)
Các n c trong nhóm này đ u g n đ ng ti n v i m t s ngo i t nh t đ nhướ ề ắ ồ ề ớ ộ ố ạ ệ ấ ị
(Ba Lan v i 5 đ ng ti n USD, DEN, GBP, FRF, CHF; CH Séc v i 2 đ ngớ ồ ề ớ ồ

ti n DEM, USD) t giá đ c công b hàng ngày v i m c dao đ ng cho phép.ề ỷ ượ ố ớ ứ ộ
NHTW s can thi p khi t giá ra ngoài biên đ dao đ ng. Trong giai đo nẽ ệ ỷ ộ ộ ạ
chuy n sang n n kinh t th tr ng, d tr ngo i t th p, th tr ng h i đoáiể ề ế ị ườ ự ữ ạ ệ ấ ị ườ ố
và n i t ch a phát tri n thì c ch trên t ra là m t đi m t a t ng đ iộ ệ ư ể ơ ế ỏ ộ ể ự ươ ố
ch c ch n cho NHTW trong vi c ki m soát chính sách t giá. Chúng ta sắ ắ ệ ể ỷ ẽ
xem xét tr ng h p c a n c Nga.ườ ợ ủ ướ

×