Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Hình 8 ( 2 cột - GV - HS) Chương 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.63 KB, 23 trang )

Chơng II : đa giác - diện tích đa giác
Ngày soạn:29/11/ 2007. Ngày giảng:3/12/2007.
Tiết 26
đa giác - đa giác đều
A-Mục tiêu:
- HS nắm đợc khái niệm đa giác lồi, đa giác đều
- Biết cách tính tổng số đo các góc trong của 1 đa giác
- Biết vẽ các trục đối xứng, tâm đối xứng của đa giác đều (nếu có)
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
B- Chuẩn bị
- GV: Vẽ sẵn H116 sgk bảng phụ . Thớc vẽ đoạn thẳng
- HS: Dụng cụ đo vẽ đoạn thẳng, góc.
C- Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
GV: Không kiểm tra bài cũ
Chữa bài kiểm tra , sửa lỗi cho HS
Hoạt động 2
Bài mới (35ph)
1. Khái niệm về đa giác
GV: Xem hình vẽ trên bảng phụ, nêu những điểm
giống nhau cơ bản?
+ Đó là những đa giác. Cho biết khái niệm đa
giác?
+ Cả lớp làm ?1 ở trên bảng phụ.
+ Giới thiệu cạnh, đỉnh, đờng chéo
GV yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời ?2
HS : Hình có nhiều đoạn thẳng khép kín, trong
đó bất kì giữa hai đờng thẳng nào đã có 1 điểm
chung thì không cùng nằm trên 1 đờng thẳng


HS nêu khái niêm đa giác
Hình vẽ sgk 113
* Định nghĩa : sgk /114
Chú ý: Chỉ xét đa giác lồi ABCD: đa giác lồi
A,B,C,D các đỉnh . AB,BC .... các cạnh
?1 sgk 114 HS :
ABCDEA không là đa giác vì : AE và ED có
điểm chung E và cùng trên một đờng thẳng
HS theo dõi ghi bài
HS: Hình 112, 113, 114 không phải đa giác lồi
-55-
D A
E C
A A B A B
B C D C D
C
A B A B D C

G




























E C E D B E
vì.........
GV: các nhóm làm ?3
+ Đa ra kết quả nhóm
Sau đó gọi HS nhận xét , chữa và chốt phơng
pháp: Các khái niệm về đỉnh, cạnh, đờng chéo...t-
ơng tự nh đối với tứ giác.
HS hoạt động nhóm
HS nhận xét và chữa bài

GV: Nghiên cứu ?3 trên bảng phụ
Điền vào chỗ trống trên bảng phụ?
+ Gọi HS nhận xét
GV: Đa giác n đỉnh (n 3) đợc gọi là hình n đa

giác hay hình n cạnh . Với n = 3,4,5,6,8 quen gọi
là tam giác, tứ giác, ngũ giác...
?3: Điền vào chỗ trống
- Đỉnh: A,B,C,D,E,F
- Cạnh: AB, BC, CD, DE, è, FA
- Góc: A, B, C, D, E, F
- P ABCDEF; Q ABCDEF
- Đờng chéo: AC, CF...
HS ghi nhớ cách gọi tên đa giác.
2. Đa giác đều
GV: Nghiên cứu ở sgk và cho biết khái niệm đa
giác đều?

+ Đa ra định nghĩa và tên gọi các đa giác đều?
HS : Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh
bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.
Định nghĩa sgk
Tam giác đều Tứ giác đều Ngũ giác đều Lực giác đều
HS theo dõi và ghi bài
GV: các nhóm làm /4 ở sgk
+Cho biết kết quả của từng nhóm
+ Chữa và chốt phơng pháp ở ?4
HS hoạt động nhóm
HS đa ra kết quả nhóm
Hoạt động 3
Củng cố (8 phút)
1. BT 2/113 sgk
2. BT 4/115 sgk . GV tổng quát với n-giác
3. Định nghĩa đa giác , đa giác đều
HS : a) Hình thoi b) Hình chữ nhật

HS làm ra bảng nhóm
HS............
D. hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Học định nghĩa đa giác, đa giác lồi
- BTVN: 1,3,5/115 sgk.
* Hớng dẫn bài 5/SGK: Tổng các góc n-giác là (n -2). 180
0
.
Vậy số đo mỗi góc n-giác đều là: (n - 2). 180
0
: n.
_____________________________________________________
-56-
Ngày soạn:30/11/2007. Ngày giảng:5/12/2007
Tiết 27
Diện tích hình chữ nhật
A- Mục tiêu
- HS nắm vững công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông
- Để chứng minh các công thức trên vận dụng tính chất của diện tích đa giác
- Rèn kĩ năng vận dụng các công thức đã học và các tính chất về diện tích để giải toán.
B- Chuẩn bị
GV: Hình vẽ 121 sgk trên bảng phụ, thớc kẻ. Giấy kẻ ô vuông.
HS: Thớc kẻ, bút chì. Giấy kẻ ô vuông.
C- Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
GV: Định nghĩa đa giác, đa giác đều, vẽ 1 lục giác
giác đều?
HS : định nghĩa đa giác: đa giác luôn nằm

trong 1 nửa mặt phẳng có bờ là đờng thẳng
chứa bất kì cạnh nào của đa giác đó.
Đa giác đều: là đa giác có tất cả các cạnh hình
bình hành và tất cả các góc bằng nhau.
Vẽ hình ...
Hoạt động 2
Bài mới (30ph)
1. Khái niệm diện tích
Gv: Nếu xem 1 ô vuông là 1 đơn vị diện tích thì
diện tích của các hình A và B là bao nhiêu đơn vị
diện tích? Kết luận gì khi so sánh điện tích 2 hình
này?
+ Vì sao nói diện tích hình D gấp 4 lần diện tích
hình C?
+ So sánh diện tích hình C với diện tích hình E?
+ Đa ra nhận xét?
GV giới thiệu kĩ hơn về tính chất của diện tích đa
giác.
?1
HS hoạt động nhóm sau đó đa ra kết luận
a) Hình A: 9 ô vuông; Hình D: 8 ô vuông
Hình B: 9 ô vuông; Hình C: 2 ô vuông
b) Diện tích hình D gấp 4 lần diện tích hình C
vì hình D có 8 ô còn hình C có 2 ô.
c) Diện tích hình C bằng 1/4 hình D
* Nhận xét sgk
HS theo dõi và ghi nhớ.
2. Công thức tính diện tích hình chữ nhật
GV: Nếu hình chữ nhật trên có kích thớc là 3 đơn
vị dài và 2 đơn vị dài. thì diện tích hình chữ nhật

trên là bao nhiêu?
+ Vậy tổng quát lên nếu hình chữ nhật có 2 kích
thớc là a,b thì công thức tính diện tích hình chữ
HS hoạt động nhóm sau đó đa ra kết luận :
S = 3.2 = 6 (đvdt)
HS........
-57-
nhật nh thế nào?
* Định lý sgk /117
+ Khái quát về công thức tính diện tích hình chữ
nhật
3. Công thức tính hình vuông, tam giác vuông
GV: Từ công thức tính diện tích hình chữ nhật hãy
tìm công thức tính S hình vuông, S tam giác?
+ Đa ra gợi ý cách tìm công thức tính diện tích
hình vuông, diện tích tam giác vuông...
HS:
Trong đó a,b là hai kích thớc.
HS theo dõi và ghi bài
HS làm ví dụ: a =3,2 cm
b = 1,7 cm
S = a.b = 3,2.1,7 = 5,44(cm
2
)
- Diện tích hình vuông:
S = a
2
Trong đó a: cạnh hình vuông
- Diện tích tam giác vuông:
S = 1/2 a.b

Trong đó a,b: 2 cạnh góc vuông
HS theo dõi và ghi bài

GV: Các nhóm làm ?3?
+ Đa ra kết quả sau đó để các nhóm tự chấm lẫn
nhau.
GV chốt lại: - Hình chữ nhật đợc chia thành 2 tam
giác vuông bằng nhau và không có điểm trong
chung nên diện tích tam giác vuông đợc tính bởi
nửa diện tích hình chữ nhật
?3 sgk /118
HS : hoạt động nhóm
HS đa ra kết quả và nhận xét
Hoạt động 3: Củng cố (8 phút)
* Bài tập :
1. Nếu chiều dài tăng gấp đôi, chiều rộng hình chữ
nhật không đổi, diện tích hình chữ nhật thay đổi
nh thế nào?
2. Nếu chiều dài và chiều rông tăng gấp 3 lần ,
diện tích hình chữ nhật đó thay đổi nh thế nào?
3. Nếu chiều dài tăng gấp 4 lần và chiều rộng
giảm 4 lần diện tích hình chữ nhật đó thay đổi nh
thế nào?
4. Cho cạnh hình tam giác vuông bằng 5 cm, cạnh
thứ hai bằng 4cm, tìm diện tích tam giác vuông
đó?
HS theo dõi câu hỏi và sau đó trả lời
HS: S
1
= a

1
.b. Mà a
2
= 2.a
1
=> S
2
= (2.a
1
).b = 2.
(a
1
b) = 2.S
1
HS: .....
HS: S =1/2.5.4 = 10 (cm
2
)
d. hớng dẫn về nhà ( 2 phút)
- Xem các bài tập đã chữa . BTVN: 7,8/119 sgk.
* Hớng dẫn bài 7/SGK: Tính diện tích cửa sổ, diện tích nền nhà sau đó tìm tỉ số % giữa
S
cửa sổ
với S
nền
xem có đạt chuẩn 20% không.
_____________________________________________________
-58-
S = a.b
Ngày soạn: 6/12/2007. Ngày giảng :10/12/2007.

Tiết 28
Luyện tập
A- Mục tiêu
- Giúp HS củng cố những tính chất diện tích đa giác, công thức tính diện tích hình chữ nhật,
hình vuông, tam giác vuông.
- Rèn luyện kĩ năng phân tích tổng hợp cho HS
B- Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ, thớc
- HS: Ôn lại cách tính diện tích đa giác
C- Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
1. Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật, hình
vuông, tam giác vuông
* Nếu hình vuông có diện tích 144 cm
2
thì cạnh
là:
A. -12 ; B. 12 ; C. 72 ; D. cả A,B,C, đều sai
2. Chữa BT 8/118 sgk
GV gọi HS nhận xét và cho điểm.
HS 1: nêu cách tính diện tích.....
HS giải thích cách chọn : S = 144 = a
2

=> a = -12 (loại) hoặc a = 12
Vậy cạnh hình vuông là 12 cm
HS 2: AB = 30mm, AC = 20mm
S

ABC
= 1/2 .30.20 = 300 (mm
2
)
Hoạt động 2:
Luyện tập (35 phút)
GV: Nghiên cứu BT 9/119 ở bảng phụ
Để tìm x trong BT 9 ta làm nh thế nào?
+ Các nhóm giải BT 9
+ Cho biết kết quả
của từng nhóm?
+ Đa ra đáp án
để HS tự chấm lẫn nhau.
GV: Cho biết diện tích các hình H124?
BT 19/119
HS : Tính S
AEB
và S
ABCD
Sử dụng gt: S
AEB
= 1/3 S
ABCD
HS hoạt động nhóm
S
AEB
= 1/2.12.x = 6x, S
ABCD
= 12
2

= 144
Do S
AEB
= 1/3 S
ABCD
=> 6x = 144 .1/3 => x = 144: 18 = 8
Vậy x = 8 (cm)
HS nhận xét và chữa bài
BT 12/119
H124:
H1: 6 đvdt
H2 : 6 đvdt (giải thích....)
H3: 6dtdvdt (giải thích....)
-59-
A x E D
12
B C
+ Yêu cầu HS chữa bài vào vở BT
HS chữa bài
GV: Nghiên cứu BT 13/119 ở bảng phụ .
Bài toán cho biết và yêu cầu gì?
+ các nhóm trình
bày lời giải BT 13?
+ Cho biết kết quả
của từng nhóm?
+ Chữa bài làm
của từng nhóm?
Sau đó GV chốt phơng pháp ?
HS:
GT ABCD là hcn, FG//AD, HK//AB

KL S
EFBK
= S
EGDH
HS hoạt động nhóm
HS đa ra kết quả nhóm
CM: Ta có:
S ABC = S EFBK+S EKC + S AFE
S ADC = SEHDG + S EGC + S AME
Mà S ADC = S ABC = 1/2 S ABCD
=> S EFBK = S EGDH
HS chốt lại phơng pháp
GV: Nghiên cứu BT 14/119 sgk
+ Tính diện tích hình chữ nhật?
+ Yêu cầu HS sau khi tính xong đổi đơn vị
+ Chốt lại phơng pháp đổi đơn vị
HS đọc đề bài
a = 700 m
b = 400 m
Tính S?
HS trình bày tại chỗ:
S= 700.400 = 280.000 (m
2
) = 0,28km
2
=....
GV: Nghiên cứu BT 15/119 ở bảng phụ?
GV: Yêu cầu HS vẽ vào vở hình chữ nhật ABCD
có AB = 5cm; BC = 3cm
GV: Vẽ trên bảng hình chữ nhật ABCD (vẽ theo

đơn vị qui ớc)
GV: Gợi ý một trờng hợp. Sau đó HS làm tiếp
+ Gọi 4 HS lên bảng vẽ hình. Sau đó chữa .
GV dẫn dắt HS làm phần b):
b) - Chu vi hình vuông là 4a (với a là cạnh hình
vuông). Để chu vi hình vuông bằng chu vi hình
chữ nhật thì: 4a = 16 a = 4(cm)
- Diện tích hình chữ nhật ABCD bằng 15cm
2
Diện tích hình vuông có cùng chu vi bằng
4
2
=16(cm
2
) S hình chữ nhật nhỏ hơn S hình
vuông.
HS: nghiên cứu đề bài
BT 15/119
Đố: sgk
HS : vẽ hình theo các điều kiện đã cho
a)
)(1535
2
cmxS
ABCD
==
Chu vi ABCD = (5 + 3) x 2 = 16 (cm)
HS tìm... chẳng hạn hình chữ nhật có 2 kích thớc
là 7cm và 2cm thì diện tích là 14cm
2

còn chu vi
là 18cm
Hoạt động 3: Củng cố (3 phút)
GV: 1. Nêu công thức tính diện tích hình chữ
nhật, hình vuông, tam giác vuông?
2. Cho ABC . góc A = 1V, BC = 5., AB = 3,5.
Tính AC?
HS trả lời và làm bài tập phần củng cố.
HS dựa vào định lí Py ta go để tính AC.....
d. hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Xem lại các bài tập đã chữa. BTVN: 10, 11/119-SGK.
* Hớng dẫn bài 11/SGK: + = ; ;
- Mỗi tổ chuẩn bị 1 miếng bì vẽ H127/121.
______________________________________________________________
-60-
A F B
H E K
D G C
Ngày soạn:9/12/2007. Ngày giảng:12/12/2007.
Tiết 29
Diện tích tam giác
A- Mục tiêu
- Hs nắm vững công thức tính diện tíchtam giác từ công thức tính diện tích tam giác vuông.
- Để chứng minh công thức tính diện tích tam giác ta vận dụng công thức tính diện tích tam
giác vuông.
- Rèn kĩ năng chứng minh, ghép hình
B- Chuẩn bị
GV: Bảng phụ ,kéo, giấy, thớc
HS: Thớc kẻ, kéo, bìa.
C- Tiến trình dạy học

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
GV: Cho ABC , kẻ đờng cao AH
a) Viết công thức tính S
AHB
và S
AHC

b) Suy ra công thức tính S
ABC
=...
GV gọi HS nhận xét và cho điểm
HS :
a) S
AHB
= 1/2 AH.HB,
S
AHC
= 1/2 AH.HC
b) S
ABC
= S
AHB
= S
AHC
= 1/2 AH. (HB + HC)
= 1/2 AH.BC
Hoạt động 2:
Bài mới (30 phút)

GV: Vẫn câu hỏi nh bài tập trên nhng xét trờng
hợp ABC
có 1 góc tù.
GV: Nếu ABC
vuông tại B thì
vị trí điểm H ở đâu?
+ Khi đó diện tích ABC đợc tính nh thế nào?
GV: Qua BT trên em hãy rút ra công thức tính
S
ABC
? + Đó chính là nội dung định lí sgk /120.
HS : Nghiên cứu và ghi đề bài
HS hoạt động nhóm ra giấy trong
HS đa ra kết quả nhóm
HS : H trùng với B
HS: S
ABC
= 1/2 AB.AC = 1/2 AH. BC
HS: S
ABC
= 1/2 AH.BC
HS đọc định lí
Định lý sgk
Gt ABC ; AH BC
Kl S
ABC
= 1/2 AH.BC
HS ghi lại phần c/m lần lợt 3 trờng hợp nh đã xét
-61-
A

B H C
A A
BH C B C H

+ áp dụng định lí: Cho ABC: gọi AA, BB, CC
là các đờng cao . Hãy điền vào chỗ chấm;
S ABC = ... AB = ... AC = ... BC?
Sau đó đa ra đáp án và chốt lại phơng pháp tính
diện tích tam giác?
GV: Các nhóm làm ? ở sgk /121
+ Các tổ cắt và dán lên bảng sau đó GV chấm
điểm từng tổ
+ Chốt lại cơ sở của việc cắt dán dựa vào công
thức
S = 1/2 a.h

trong các phần bài tập ở trên.
a) ABC có 3 góc nhọn
Ta có : S
ABC
= S
ABH
+ S
AHC
= 1/2 AH.HB + 1/2 AH .HC
= 1/2 AH(HC +HB) = 1/2 AH.BC
b) ABC có 1 góc vuông
S = 1/2 AB.AC = 1/2 AH. HC (HB)
? sgk 121 HS cắt hình
HS hoạt động nhóm phần áp dụng, sau đó nhìn

đáp án để kiểm tra lẫn nhau.
HS dán vào bảng

Hoạt động 3:
Củng cố (8 phút)
GV: 1. BT 16/12 sgk
2. BT 17/121 sgk
3. Viết công thức tính S ABC?
HS : Hình128
a) S

= 1/2 a.h; S
hcn
= a.h
=> S
hcn
= 2 S

b); c) tơng tự phần a
HS: S
ABO
= 1/2 OA.OB (1)
S
ABO
= 1/2 OM. AB (2)
Từ (1) và (2) => OA.OB = OM.AB
HS ....
d. hớng dẫn về nhà ( 2 phút)
- Xem lại các bài tập đã chữa, học định lí
- BTVN: 18, 19, 20/121, 122 sgk

* Hớng dẫn bài 18/SGK:
Kẻ đờng cao AH (chung cho 2 tam giác).
Viết công thức tính diện tích 2 tam giác đó
theo AH và 2 đáy BM,CM tơng ứng. Từ đó so sánh....
_________________________________________________
-62-
2
h
h
A
B H M C
Ngày soạn:14/12/2007. Ngày giảng :19/12/2007.
Tiết 30
Luyện tập
A- Mục tiêu
- Giúp HS củng cố chắc công thức tính diện tích tam giác
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, kĩ năng tính toán tìm diện tích tam giác
- Rèn luyện thêm thao tác t duy: phân tích, tổng hợp và t duy lôgíc
B- Chuẩn bị
- GV: Bảng phụ, thớc
- HS: Thớc, ôn lại công thức tính diện tích tam giác
C- Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
GV: Nêu cách tính diện tích tam giác. áp dụng
cho ABC có S = 30cm
2
; đờng cao ứng với đỉnh
A là 6cm. tính cạnh đối diện với A?
GV gọi HS nhận xét và cho điểm

HS: Cách tính S tam giác.......
S = a. h
a
Thay số:
30 = a. h
a
=> a = 30: 6 => a = 5 (cm)
Hoạt động 2: Bài mới (30 phút)
GV yêu cầu HS thực hiện bài tập 22/122-SGK.
Gợi ý cho HS c/m
+ Từ cách vẽ đó , hãy suy ra một cách khác để
chứng minh công thức tính diện tích của tam
giác.
+ Vẽ lên giấy 1 hcn có 1 kích thớc là 1 cạnh cho
trớc của một tam giác, diện tích bằng diện tích
của tam giác cho trớc đó.
HS:Chứng minh
Ta có: AEI = BEJ (g.c.g)
AFI = CFK (g.c.g)
=> S
ABC
= S
BJKC
= BC.BJ
S
ABC
= 1/2 BC.AH
Vậy diện tích tam giác bằng nửa tích của 1 cạnh
nhân vói chiều cao ứng với cạnh đó.
GV: Xem hình vẽ 134/SGK, hãy tìm x sao cho

diện tích hình chữ nhật ABCD gấp 3 lần S ADE?
+ Kiểm tra bài làm của HS sau đó sửa sai
Bài tập 21/122-SGK
HS1 làm bài tập trên bảng .
Các HS khác làm vào vở.
Chứng minh
Ta có: x. AD = 3(2AD):2 => x = 3cm
HS : Đa vở cho GV kiểm tra
GV: Cho HS làm trên giấy có kẻ ô đã chuẩn bị
trớc bài 22 sgk
+ vẽ thêm I sao cho S
PIK
= S
PAF
? HS 1: Tất cả những điểm nằm trên hàng ngang có
điểm A
-63-
A
J E I F K
B H C

×