Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

GA lớp 5 tuần 14 chiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.22 KB, 9 trang )

Soạn 28/ 11
Thứ 2 ngày 5 tháng 12 năm 2006
Khoa Học
GốM XÂY DựNG: GạCH, NGóI .
I. MụC đích yêu cầu :
- HS biết tính chất; công dụng của gạch, ngói. Nắm vững các tính chất của gạch ngói .
- HS phân biệt gạch, ngói với sành, sứ. Kể tên một số đồ gốm.
- GD HS có ý thức vận dụng những kiến thức đã học vào thực tế cuộc sống.
II. Đồ DùNG DạY - HọC
- Hình tr. 56; 57 SGK.
- Một vài viên gạch, ngói khô.
III. HOạT ĐộNG DạY - HọC
A. KIểM TRA BàI Cũ (4 phút)
- Nêu tính chất, công dụng của đá vôi.
B. BàI MớI. (31 phút)
1.Giới thiệu bài (1') Gốm xây dựng.
2. Tìm hiểu bài (27')
- 2 HS trả lời
HĐ1: Thảo luận.
* Mục tiêu: HS kể đợc tên một số đồ gốm. Phân biệt
đợc gạch, ngói vớicác loại đồ sành, sứ.
* Cách tiến hành:
- GV chia lớp làm 4 nhóm.
- Yêu cầu các nhóm sắp xếp các thông tin và
tranh ảnh su tầm đợc về các loại đồ gốm vào giấy
khổ to.
- Hết thời gian thảo luận, GV cho HS trình
bày.
- Tất cả đồ gốm đợc làm bằng gì?
- Gạch, ngói khác đồ sành, sứ ở điểm nào?
* Kết luận: Đồ gốm đợc làm bằng đất sét. Đồ gốm


không tráng men, đồ sành sứ là đồ gốm đợc tráng
men
- HS làm việc nhóm.
- Các nhóm treo sản phẩm lên bảng
và cử ngời thuyết trình.
- 2 HS nhắc lại kết luận.
HĐ 2: Quan sát.
* Mục tiêu: HS nêu đợc công dụng của gạch ngói.
* Cách tiến hành:
- GV yêu cầu các nhóm quan sát hình tr. 56
SGK. Ghi kết quả quan sát vào phiếu:
Hình Công dụng
1
2a
2b
2c
4
- Loại ngói nào ở hình 4 đợc dùng lợp mái
- HS thảo luận nhóm.
- Đại diện từng nhóm trình bày kết
quả thảo luận.
Hình 5 - 4c;hình 6 - 4a.
G/a Nguyễn Tú lớp 5 chiều
4
nhà ở hình 5; 6 tr. 57 SGK.
* Kết luận: Gạch dùng để lát sân, xây tờng...Ngói
dùng để lợp nhà.
HĐ 3: Thực hành.
* Mục tiêu: HS biết đợc tính chất của gạch ngói.
* Cách tiến hành:

- Yêu cầu HS thực hành làm bài tập tr. 57 SGK.
* Kết luận: Gạch ngói thờng xốp, có nhiều lỗ nhỏ li
ti chứa không khí và dễ vỡ.
- HS tiếp tục thảo luận nhóm.
- Báo cáo kết quả thực hành.
- Một số em đọc kết luận.
3. Củng cố - dặn dò: (3')
- Tóm tắt ND bài: HS đọc lại nội dung cần biết tr. 57 SGK.
- Hớng dẫn HS chuẩn bị bài sau.
Toán *
Luyện tập phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên mà thơng đợc là số
thập phân
I/Mục đích yêu cầu :
-Củng cố kt về chia 2 số tự nhiên thơng đợc là số tp. Học sinh nắm vững cách chia .
- Rèn luyện kĩ năng thực hành phép chia .Vởn dụng giải các bài tập liên quan.
-Giáo dục học sinh học tập vận dụng bài vào thực tế .
II/ Đồ dùng :
III/ Các hoạt động dạy học :
1/ Kiểm tra : Xen kẽ trong bài .
2/ Bài mới :
a/ Giới thiệu :
b/ Nội dung :
Gv nêu qui tắc chia 2số tn thơng đợc là số tp ?
Gv khi thực hiện ta chú ý đến bớc nào ? Nếu phần nguyên không chia đợc ta làm ntn?
Bài tập 1: Thực hiện đặt tính và tính :
75: 4 102 : 16 450 : 36 60 :8 480 : 125 64 :5
Học sinh làm vở - lên bảng thực hiện - nhận xét bổ sung .
Bài tập 2: Vbt trang 82.
Học sinh đọc bài và tóm tắt : 4 giờ chạy đợc 182 km
Hỏi 6 giờ ..................? km

Gv loại toán gì nêu cách giải ?
Gv Muốn tìm 6 giờ ta làm ntn?
Học sinh làm vào vở - lên bảng giải bài
Gv bài toán còn cách giải nào khác ? <k,g>
Bài tập 3: Vbt trang 82
Học sinh đọc bài và tóm tắt bài : 6 ngày mỗi ngày sửa đợc 2,72 km
5 ngày ..............................2,17 km
Hỏi trung bình mỗi ngày sửa đợc bao nhiêu km?
Gv nêu loại toán ? phơng pháp giải ?
Gv muốn tìm trung bình một ngày ta làm ntn?
Học sinh làm vào vở - lên bảng chữa - Gv thu bài chấm .
G/a Nguyễn Tú lớp 5 chiều
5
GV còn cách làm ntn khác ? <k,g>
GV qua các bài toán giúp em thực hiện tốt điều gì ? nêu qui tắc chia 2 số tn thơng đợc là số tp ?
3 /Củng cố dặn dò :
Về nhà ôn bài chuẩn bị bài sau .
Soạn 1/12
Thứ 3 ngày 5 tháng 12 năm 2006
Tiếng Việt*
Ôn tập về từ loại
I - Mục đích yêu cầu :
- Củng cố về kiến thức từ loại học sinh nắm vững về danh từ đại từ qui tắc viết hoa các danh từ
-Rèn cho học sinh cách tìm danh từ , đại từkĩ năng sử dụng danh từ, đại từ
-HS có ý thức sử dụng danh từ ,đại từ cách thích hợp.
II - Đồ dùng dạy học:
III - Các hoạt động dạy học:
A - Kiểm tra bài cũ:
Xen kẽ trong bài
B - Dạy bài mới ( 35):

1, Giới thiệu bài ( 1).
2, H ớng dẫn HS làm bài tập ( 34):
Bài tập 1:Vbt trang 97
Gv thế nào là danh từ riêng ? học sinh làm bài .
Bài tập 2:Gv nêu qui tắc viết hoa danh từ riêng làm
bt . Gv yêu cầu học sinh lên bảng giải ?
- GV gợi ý, hd học sinh lên bảng giải bài ?
Bài tập 4:Viết 3 danh từ riêng có cả tên nớc ngoài .
Đặt câu với các danh từ đó .
Học sinh làm vở- gv thu bài chấm
Gv nhận xét bài làm .
Gvnhững từ ngữ tên dân tộc hoặc ngời nớc
ngoài khi viết ntn? <k,g>
3, Củng cố dặn dò (3 ):
HS đọc yêu cầu BT1
trình bày kq làm
Học sinh làm - nhận xét bổ sung .
Học sinh trả lời - nhận xét bổ sung .
Học sinh lên bảng chữa bài - nhận xét .
Cả lớp sửa lại bài theo lời giải đúng.
- GV nhận xét tiết học.Về nhà ôn bài chuẩn bị bài sau
ĐạO ĐứC
Tôn trọng phụ nữ <tiết1>
I. Mục đích yêu cầu :
- HS biết cần phải tôn trọng phụ nữ và vì sao phải tôn trọng phụ nữ . quyền bình đẳng không
phân biệt gái trai .
- Rèn cho học sinh thực hiện tốt các hành vi quan tâm và chăm sóc , giúp đỡ phụ nữ trong
cuộc sống hàng ngày .
- Gd ý thức thực hiện tốt các hành vi tôn trọng phụ nữ vận dụng với các học sinh nam trong
lớp .

II. Đồ dùng :
- Tranh ảnh nói về phụ nữ
G/a Nguyễn Tú lớp 5 chiều
6
III. Hoạt động dạy học :
A. Kiểm tra:(3')
GV vì sao phải kính già yêu trẻ ?
B. Bài mới : (27')
1.Giới thiệu bài (1'). <sử dụng tranh gt>
2. Tìm hiểu bài. (23')
Học sinh trả lời .
Lớp quan sát tranh
HĐ1 : Tìm hiểu thông tin<sgk>
* Mục tiêu : Học sinh biết đợc những đóng góp
của phụ nữ ở xh, gđ
* Cách tiến hành :Chia lớp thành các nhóm gt bức
tranh
-Gv gợi ý học sinh thảo luận theo sgv
- Gv yêu cầu học sinh các nhóm báo cáo kq ?
*KL : Bà Ng Thị Định ......
Học sinh thảo luận và trình bày ý
kiến .
Nhóm khác nhận xét -bổ sung .
-HS nhắc lại KL.
HĐ 2 :Làm bài tập
* Mục tiêu : Hcọ sinh biết các hành vi thể hiện sự
tôn trọng phụ nữ cách đối xử ....
* Cách tiến hành : Gv giao nhiện vụ cho học sinh .
- Gv yêu cầu học sinh báo cáo ý kiến ?
* KL : Các việc làm thể hiện tôn trọng phụ nữ là

(a,b). Việc cha tôn trọng phụ nữ là (c,d)
Học sinh làm việc cá nhân
Hcọ sinh trình bày ý kiến - nhận
xét bổ sung .
- Vài HS nhắc lại nd a,b.
HĐ 3:Bày tỏ thái độ
* Mục tiêu :Hs biết đánh giá đúng sai...
* Cách tiến hành :Yêu cầu biểu quyết giơ tay
-Gv yêu cầu 1 học sinh đọc - lớp biểu quết .
- Gv giải thích vì sao ?
*KL :ý kiến đúng tán thành (a,d) không tán thành
là( b,c,d)
Hoạt động cá nhân.
Học sinh giải thích - bổ sung .
3. Củng cố - dặn dò :(3')
- Tóm tắt nội dung bài: HS nhắc lại nội dung cần biết. SGK.
- Nhận xét giờ học.
- Hớng dẫn HS chuẩn bị bài sau: tiết 2
Soạn 3/ 12
Thứ 4 ngày 6 tháng 12 năm 2006
KHOA HọC
XI MĂNG
G/a Nguyễn Tú lớp 5 chiều
7
I. MụC đích yêu cầu :
- HS biết tính chất, công dụng của xi măng.
- HS kể đợc tên các vật liệu đợc dùng để sản xuất ra xi măng.
- GD HS có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế cuộc sống.
II. Đồ DùNG DạY - HọC
- Hình tr. 58; 59 SGK.

- Tranh ảnh một số nhà máy xi măng ở Việt Nam.
III. HOạT ĐộNG DạY - HọC
A. KIểM TRA BàI Cũ (4 phút)
- Đồ gốm là những đồ vật nh thế nào? Kể tên một
số đồ gốm mà em biết?
B. BàI MớI. (31 phút)
1.Giới thiệu bài (1') Tính chất và công dụng
củaxi măng.
2. Tìm hiểu bài (27')
- 2 HS trả lời
HĐ1: Thảo luận.
* Mục tiêu:HS kể tên một số nhà máy xi măng ở nớc
ta.
* Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS thảo luận, trả lời 2 câu hỏi
tr.58 SGK.
- Hết thời gian thảo luận, GV cho HS trình bày
ý kiến.
- Cho HS xem tranh một số nhà máy xi măng ở
nớc ta.
* Kết luận: Xi măng đợc dùng để xây nhà.
- HS thảo luận cặp đôi.
- HS thảo luận cả lớp dới hình thức
HS hỏi - HS trả lời.
HĐ 2: Thực hành xử lí thông tin.
* Mục tiêu: HS kể đợc tên các vật liệu thờng dùng để
sản xuất ra xi măng. Nêu đợc tính chất, công dụng của
xi măng.
* Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS thực hiện bài tập tr. 59 SGK.

+ Tính chất của xi măng?
+ Cách bảo quản xi măng?
+ Tính chất của vữa xi măng?
+ Các vật liệu tạo thành bê tông?
+ Làm thế nào để có bê tông cốt thép?
- Xi măng đợc làm từ những vật liệu nào?
* Kết luận: Xi măng đợc dùng để sản xuất ra vữa xi
măng, bê tông và bê tông cốt thép. Các sản phẩm từ xi
măng đều đợc sử dụng trong xây dựng từ những công
trình đơn giản đến những công trình phức tạp đòi hỏi
sức nén, sức đàn hồi, sức kéo, và sức đẩy cao nh cầu, đ-
ờng, nhà cao tầng, các công trình thuỷ điện.
- HS thảo luận nhóm bàn.
- Đại diện một số nhóm trình bày
một trong các câu hỏi trong SGK,
nhóm khác bổ sung.
- đất sét + đá vôi + một số chất khác.
- HS đọc kết luận.
G/a Nguyễn Tú lớp 5 chiều
8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×